Biểu phí đường bộ

1. Mức thu phí đối với ô tô

phí đường bộ

Ghi chú:

– Mức thu của 1 tháng năm thứ 2 (từ tháng thứ 13 đến tháng thứ 24 tính từ khi đăng kiểm và nộp phí) bằng 92% mức phí của 1 tháng năm thứ nhất.

– Mức thu của 1 tháng năm thứ 3 (từ tháng thứ 25 đến tháng thứ 30 tính từ khi đăng kiểm và nộp phí) bằng 85% mức phí của 1 tháng năm thứ nhất.

 

2. Mức thu phí đối với xe ô tô của lực lượng quốc phòng

Số TT

Loại phương tiện

Mức thu

(nghìn đồng/vé/năm)

1

Xe ô tô con quân sự

1.000

2

Xe ô tô vận tải quân sự

1.500

 

3. Mức thu phí đối với xe ô tô của lực lượng công an

Số TT

Loại phương tiện

Mức thu

(nghìn đồng/vé/năm)

1

Xe dưới 7 chỗ ngồi

1.000

2

Xe ô tô từ 7 chỗ ngồi trở lên

1.500

3

Xe ô tô chuyên dùng, gồm: xe khám nghiệm hiện trường, xe thông tin, xe liên lạc di động chuyên dùng

1.500

4

Xe vận tải

1.500

 

4. Mức phí đối với xe mô tô (không bao gồm xe máy điện)

TT

Loại phương tiện chịu phí

Mức thu

(nghìn đồng/năm)

1

Loại có dung tích xy lanh đến 100 cm3

Từ 50  đến 100

2

Loại có dung tích xy lanh trên 100 cm3

Từ trên 100 đến 150

3

Xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ một xy lanh

2.160

            Căn cứ mức thu phí đối với xe mô tô nêu trên, Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định mức thu cụ thể phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương. Riêng xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ một xy lanh áp dụng mức thu theo mức quy định nêu trên./.

Keyword: xe isuzu bán tải, xe hoi isuzu, đại lý xe tải, xe tải isuzu 1.9 tấn

Xổ số miền Bắc