Bộ 83 tiêu chí đánh giá chất lượng bệnh viện – BỘ Y TẾ BỘ TIÊU CHÍ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN VIỆT NAM – Studocu
STT
PHẦN, CHƯƠNG, MÃ SỐ, TÊN TIÊU CHÍ VÀ SỐ LƯỢNG
Điểm
PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19)
CHƯƠNG A1. CHỈ DẪN, ĐÓN TIẾP, HƯỚNG DẪN NGƯỜI BỆNH (6)
1
A1.1
Người bệnh được chỉ dẫn rõ ràng, đón tiếp và hướng dẫn khoa học, cụ thể
2
A1.2
Người bệnh, người nhà người bệnh được chờ đợi trong phòng đầy đủ tiện nghi và được vận chuyển phù hợp với tình trạng bệnh tật
3
A1.3
Cải tiến quy trình khám bệnh, đáp ứng sự hài lòng người bệnh
4
A1.4
Bệnh viện bảo đảm các điều kiện cấp cứu người bệnh kịp thời
5
A1.5
Người bệnh được làm các thủ tục đăng ký, khám bệnh theo đúng thứ tự bảo đảm tính công bằng và mức ưu tiên
6
A1.6
Người bệnh được hướng dẫn và bố trí làm xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng theo trình tự thuận tiện
CHƯƠNG A2. ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ NGƯỜI BỆNH (5)
7
A2.1
Người bệnh điều trị nội trú được nằm một người một giường
8
A2.2
Người bệnh được sử dụng buồng vệ sinh sạch sẽ và đầy đủ các phương tiện
9
A2.3
Người bệnh được cung cấp vật dụng cá nhân đầy đủ, sạch sẽ, chất lượng tốt
10
A2.4
Người bệnh được hưởng các tiện nghi bảo đảm sức khỏe, nâng cao thể trạng và tâm lý
11
A2.5
Người khuyết tật được tiếp cận đầy đủ với các khoa, phòng và dịch vụ khám, chữa bệnh trong bệnh viện
CHƯƠNG A3. ĐIỀU KIỆN CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH (2)
12
A3.1
Người bệnh được điều trị trong môi trường, cảnh quan xanh, sạch, đẹp
13
A3.2
Người bệnh được khám và điều trị trong khoa, phòng gọn gàng, ngăn nắp
CHƯƠNG A4. QUYỀN VÀ LỢI ÍCH CỦA NGƯỜI BỆNH (6)
14
A4.1
Người bệnh được cung cấp thông tin và tham gia vào quá trình điều trị
15
A4.2
Người bệnh được tôn trọng quyền riêng tư
16
A4.3
Người bệnh được nộp viện phí thuận tiện, công khai, minh bạch, chính xác
17
A4.4
Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế
18
A4.5
Người bệnh có ý kiến phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi được bệnh viện tiếp nhận, phản hồi, giải quyết kịp thời
19
A4.6
Bệnh viện thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh và tiến hành các biện pháp can thiệp
PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN(14)
CHƯƠNG B1. SỐ LƯỢNG VÀ CƠ CẤU NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (3)
20
B1.1
Xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực bệnh viện
21
B1.2
Bảo đảm và duy trì ổn định số lượng nhân lực bệnh viện
22
B1.3
Bảo đảm cơ cấu chức danh nghề nghiệp và xác định vị trí việc làm của nhân lực bệnh viện
CHƯƠNG B2. CHẤT LƯỢNG NGUỒN NHÂN LỰC (3)
23
B2.1
Nhân viên y tế được đào tạo liên tục và phát triển kỹ năng nghề nghiệp
24
B2.2
Nhân viên y tế được nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức
25
B2.3
Bệnh viện duy trì và phát triển bền vững chất lượng nguồn nhân lực
CHƯƠNG B3. CHẾ ĐỘ ĐÃI NGỘ VÀ ĐIỀU KIỆN, MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC (4)
26
B3.1
Bảo đảm chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ của nhân viên y tế
27
B3.2
Bảo đảm điều kiện làm việc và vệ sinh lao động cho nhân viên y tế
28
B3.3
Sức khỏe, đời sống tinh thần của nhân viên y tế được quan tâm và cải thiện
29
B3.4
Tạo dựng môi trường làm việc tích cực và nâng cao trình độ chuyên môn
CHƯƠNG B4. LÃNH ĐẠO BỆNH VIỆN (4)
30
B4.1
Xây dựng kế hoạch, chiến lược phát triển bệnh viện và công bố công khai
31
B4.2
Triển khai thực hiện văn bản chỉ đạo dành cho bệnh viện
32
B4.3
Bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực quản lý bệnh viện
33
B4.4
Bồi dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh đạo và quản lý kế cận
PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35)
CHƯƠNG C1. AN NINH, TRẬT TỰ VÀ AN TOÀN CHÁY NỔ (2)
34
C1.1
Bảo đảm an ninh, trật tự bệnh viện
35
C1.2
Bảo đảm an toàn điện và phòng cháy, chữa cháy
CHƯƠNG C2. QUẢN LÝ HỒ SƠ BỆNH ÁN (2)
36
C2.1
Hồ sơ bệnh án được lập đầy đủ, chính xác, khoa học
37
C2.2
Hồ sơ bệnh án được quản lý chặt chẽ, đầy đủ, khoa học
CHƯƠNG C3. CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Y TẾ (2)
38
C3.1
Quản lý tốt cơ sở dữ liệu và thông tin y tế
39
C3.2
Thực hiện các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hoạt động chuyên môn
CHƯƠNG C4. PHÒNG NGỪA VÀ KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN (6)
40
C4.1
Thiết lập và hoàn thiện hệ thống kiểm soát nhiễm khuẩn
41
C4.2
Xây dựng và hướng dẫn nhân viên y tế thực hiện các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện
42
C4.3
Triển khai chương trình và giám sát tuân thủ vệ sinh tay
43
C4.4
Giám sát, đánh giá việc triển khai kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện
44
C4.5
Chất thải rắn y tế được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định
45
C4.6
Chất thải lỏng y tế được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định
CHƯƠNG C5. CHẤT LƯỢNG LÂM SÀNG (5)
46
C5.1
Thực hiện danh mục kỹ thuật theo phân tuyến kỹ thuật
47
C5.2
Nghiên cứu và triển khai áp dụng các kỹ thuật mới, phương pháp mới
48
C5.3
Áp dụng các hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh và triển khai các biện pháp giám sát chất lượng
49
C5.4
Xây dựng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị
50
C5.5
Áp dụng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị đã ban hành và giám sát việc thực hiện
CHƯƠNG C6. HOẠT ĐỘNG ĐIỀU DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH (3)
51
C6.1
Hệ thống quản lý điều dưỡng được thiết lập đầy đủ và hoạt động hiệu quả
52
C6.2
Người bệnh được tư vấn, giáo dục sức khỏe khi điều trị và trước khi ra viện
53
C6.3
Người bệnh được theo dõi, chăm sóc phù hợp với tình trạng bệnh và phân cấp chăm sóc
CHƯƠNG C7. DINH DƯỠNG VÀ TIẾT CHẾ (5)
54
C7.1
Hệ thống tổ chức thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế được thiết lập đầy đủ
55
C7.2
Bảo đảm cơ sở vật chất thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế
56
C7.3
Người bệnh được đánh giá, theo dõi tình trạng dinh dưỡng trong thời gian nằm viện
57
C7.4
Người bệnh được hướng dẫn, tư vấn chế độ ăn phù hợp với bệnh lý
58
C7.5
Người bệnh được cung cấp chế độ dinh dưỡng phù hợp với bệnh lý trong thời gian nằm viện
CHƯƠNG C8. CHẤT LƯỢNG XÉT NGHIỆM (2)
59
C8.1
Bảo đảm năng lực thực hiện các xét nghiệm theo phân tuyến kỹ thuật
60
C8.2
Thực hiện quản lý chất lượng các xét nghiệm
CHƯƠNG C9. QUẢN LÝ CUNG ỨNG VÀ SỬ DỤNG THUỐC (6)
61
C9.1
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức hoạt động dược
62
C9.2
Bảo đảm cơ sở vật chất và các quy trình kỹ thuật cho hoạt động dược
63
C9.3
Cung ứng thuốc và vật tư y tế tiêu hao đầy đủ, kịp thời, bảo đảm chất lượng
64
C9.4
Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý
65
C9.5
Thông tin thuốc, theo dõi và báo cáo phản ứng có hại của thuốc kịp thời, đầy đủ và có chất lượng
66
C9.6
Hội đồng thuốc và điều trị được thiết lập và hoạt động hiệu quả
CHƯƠNG C10. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC (2)
67
C10.1
Tích cực triển khai hoạt động nghiên cứu khoa học
68
C10.2
Áp dụng kết quả nghiên cứu khoa học vào việc cải tiến chất lượng khám, chữa bệnh và nâng cao hoạt động bệnh viện
PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11)
CHƯƠNG D1. THIẾT LẬP HỆ THỐNG VÀ CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG
69
D1.1
Thiết lập hệ thống quản lý chất lượng bệnh viện
70
D1.2
Xây dựng, triển khai kế hoạch và đề án cải tiến chất lượng
71
D1.3
Xây dựng văn hóa chất lượng bệnh viện
CHƯƠNG D2. PHÒNG NGỪA CÁC SỰ CỐ VÀ KHẮC PHỤC (5)
72
D2.1
Phòng ngừa các nguy cơ, diễn biến bất thường xảy ra với người bệnh
73
D2.2
Xây dựng hệ thống báo cáo, phân tích sự cố y khoa và tiến hành các giải pháp khắc phục
74
D2.3
Thực hiện các biện pháp phòng ngừa để giảm thiểu các sự cố y khoa
75
D2.4
Bảo đảm xác định chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ
76
D2.5
Phòng ngừa nguy cơ người bệnh bị trượt ngã
CHƯƠNG D3. ĐÁNH GIÁ, ĐO LƯỜNG, HỢP TÁC VÀ CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (3)
77
D3.1
Đánh giá chính xác thực trạng và công bố công khai chất lượng bệnh viện
78
D3.2
Đo lường và giám sát cải tiến chất lượng bệnh viện
79
D3.3
Hợp tác với cơ quan quản lý trong việc xây dựng công cụ, triển khai, báo cáo hoạt động quản lý chất lượng bệnh viện
PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA (4)
CHƯƠNG E1. TIÊU CHÍ SẢN KHOA
80
E1.1
Thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc sản khoa và sơ sinh
81
E1.2
Hoạt động truyền thông về sức khỏe sinh sản, sức khỏe bà mẹ, trẻ em
82
E1.3
Thực hành tốt nuôi con bằng sữa mẹ
CHƯƠNG E2. TIÊU CHÍ NHI KHOA
83
E2.1
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc nhi khoa