CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP ĐỊA 11

BÀI 1. SỰ TƯƠNG PHẢN VỀ TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN KINH TẾ – XÃ HỘI CỦA CÁC NHÓM NƯỚC.

CUỘC CÁCH MẠNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HIỆN ĐẠI.

Câu 1: Cơ sở chủ yếu của sự phân chia thành các nhóm nước là:

  1. Các chỉ số về phát triển con người

    B.

    Trình độ phát triển kinh tế – xã hội

C. Trình độ công nghiệp hóa – hiện đại hóa                                 D. Thu nhập bình quân đầu người

Câu 2: Trong các câu nhận xét sau, câu nào chưa chuẩn xác?

  1. Một số nước phát triển vẫn có tỉ lệ nợ nước ngoài khá cao

  2. Nhìn chung, các nước đang phát triển có trình độ công nghiệp hóa thấp

  3. Chỉ số HDI ở các nước phát triển và đang phát triển đều tăng qua các năm và sự chênh lệch giữa các nhóm nước đang ngày càng giảm xuống

  4. Các nước ↑ đầu tư nước ngoài cao đồng thời cũng là các nước thu hút đầu tư nước ngoài rất lớn

Câu 3: Câu nào dưới đây chính xác về cơ cấu GPP phân theo khu vực giữa các nhóm nước

  1. Ở các nước phát triển khu vực nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất

  2. Ở các nước phát triển khu vực công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất

  3. Ở các nước phát triển khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất

  4. Ở các nước phát triển khu vực nông nghiệp không được chú ý phát triển

Câu 4: Bốn ngành công nghệ trụ cột có tác động mạnh mẽ và sâu sắc đến phát triển kinh tế – xã hội thế giới hiện nay là:

  1. Công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ điện tử

  2. Công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ viễn thông

  3. Công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ hóa dầu

  4. Công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin

Câu 5: Chỉ số HDI là:

  1. Chỉ số đầu tư nước ngoài

    B.

    Chỉ số phát triển con người

C. Tổng sản phẩm trong nước                                                                    D. Chỉ số về sức khỏe

Câu 6: Ý nào dưới đây chính xác về tương quan GDP giữa các khu vực kinh tế ở hai nhóm nước:

  1. Cả 2 nhóm nước phát triển và đang phát triển đều có tỉ trọng khu vực I rất cao.

  2. Ở cả 2 nhóm nước phát triển và đang phát triển đều có tỉ trọng khu vực II rất kém.

  3. Xu thế chung hiện nay thì cả hai nhóm nước đều có tỉ trọng của khu vực III cao.

  4. Ở cả 2 nhóm nước phát triển và đang phát triển đều có tỉ trọng khu vực I và II trung bình.

Câu 7: Trên thế giới có trên 200 quốc gia và vùng lãnh thổ khác nhau về đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội, trình độ phát triển kinh tế, được xã hội, được xếp vào hai nhóm nước:

  1. Nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển

  2. Nhóm nước da trắng và nhóm nước da màu

  3. Xã hội chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa

  4. Nhóm nước ở bán cầu đông và nhóm nước ở bán cầu tây

Câu 8: Kinh tế thế giới chuyển dần từ nền kinh tế công nghiệp sang một loại hình kinh tế mới, dựa trên tri thức, kỹ thuật, công nghệ cao, được gọi là:

  1. Nền kinh tế mới

    B.

    Nền kinh tế công nghệ cao

C. Nền kinh tế trí thức                                                                     D. Nền kinh tế công nghệ hiện đại

Câu 9: Lục địa có GDP bình quân đầu người cao nhất:

  1. Nam Mỹ

    C. Á – Âu

  2. PhiD. Ô – xtrây – li -a

Câu 10: Cơ sở chủ yếu của sự phân chia thành các nhóm nước là:

  1. Các chỉ số về phát triển con người

  2. Trình độ phát triển kinh tế – xã hội

  3. Trình độ công nghiệp hóa – hiện đại hóa

  4. Thu nhập bình quân đầu người

Câu 11: Trong các câu nhận xét sau, câu nào chưa chuẩn xác?

  1. Một số nước phát triển vẫn có tỉ lệ nợ nước ngoài khá cao

  2. Nhìn chung, các nước đang phát triển có trình độ công nghiệp hóa thấp

  3. Chỉ số HDI ở các nước phát triển và đang phát triển đều tăng qua các năm và sự chênh lệch giữa các nhóm nước đang ngày càng giảm xuống

  4. Các nước phát triển đầu tư nước ngoài cao đồng thời cũng là các nước thu hút đầu tư nước ngoài rất lớn

Câu 12: Các nước đang phát triển chiếm 80% dân số và 85% số dân tăng hằng năm của thế giới.

  1. Đúng

  2. Sai

Câu13: Kinh tế thế giới chuyển dần từ nền kinh tế công nghiệp sang một loại hình kinh tế mới, dựa trên tri thức, kỹ thuật, công nghệ cao, được gọi là:

  1. Nền kinh tế mới

    B.

    Nền kinh tế công nghệ cao

C. Nền kinh tế trí thức                                                         D. Nền kinh tế công nghệ hiện đại

Câu 14: Chỉ số HDI là:

  1. Chỉ số đầu tư nước ngoài

    B.

    Chỉ số phát triển con người

C. Tổng sản phẩm trong nước                                            D. Chỉ số về sức khỏe

Câu 15: Để đánh giá về trình độ phát triển kinh tế – xã hội của các nhóm nước người ta dựa vào các chỉ số nào sau đây:

  1. GDP, HDI, tỉ trọng GDP, tuổi thọ bình quân

  2. GDP, HDI, tỉ trọng GDP, cơ cấu dân số theo độ tuổi

  3. GDP, HDI, tỉ trọng GDP, dân số ít hay nhiều

  4. GDP, HDI, tỉ trọng GDP, tỉ lệ gia tăng dân số

Câu 16: Những tiêu chí như: GDP, GDP/người, HDI là những chỉ tiêu cơ bản dùng để:

  1. Phân chia nhóm nước tư bản và nhóm nước đang phát triển.

  2. Phân chia nhóm nước tư bản với các nước NIC5.

  3. Phân chia nhóm nước tư bản phát triểnvà nhóm nước phát triển.

  4. Phân chia nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển.

Câu 17: Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:

  1. Tiến hành vào cuối thế kỉ XX, đầu thế kỉ XXI.

  2. Xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao.

  3. Làm xuất hiện nhiều ngành mới trong nền kinh tế.

  4. Tất cả đều đúng.

Câu 18: Cơ sở chủ yếu của sự phân chia thành các nhóm nước là:

  1. Các chỉ số về phát triển con người

  2. Trình độ phát triển kinh tế – xã hội

  3. Trình độ công nghiệp hóa – hiện đại hóa

  4. Thu nhập bình quân đầu người

Câu 19: Trong các câu nhận xét sau, câu nào chưa chuẩn xác?

  1. Một số nước phát triển vẫn có tỉ lệ nợ nước ngoài khá cao

  2. Nhìn chung, các nước đang phát triển có trình độ công nghiệp hóa thấp

  3. Chỉ số HDI ở các nước phát triển và đang phát triển đều tăng qua các năm và sự chênh lệch giữa các nhóm nước đang ngày càng giảm xuống

  4. Các nước phát triển đầu tư nước ngoài cao đồng thời cũng lànước thu hút đầu tư nước ngoài rất lớn

Câu 20: Nhận định nào dưới đây không chính xác về chỉ số HDI của các nhóm nước trên thế giới:

  1. Nhóm nước phát triển có chỉ số HDI cao nhất

  2. Nhóm nước đang phát triển có chỉ số HDI thấp nhất

  3. Chênh lệch chỉ số HDI giữa các nhóm nước ngày càng giảm

  4. Chỉ số HDI của tất cả các nhóm nước đều tăng qua các năm

Câu 21: Các nước đang phát triển thường có:

  1. Thu nhập bình quân đầu người caoTỉ suất gia tăng cơ giới cao

  2. Tỉ trọng dịch vụ trong GDP cao

  3. Tỉ suất gia tăng tự nhiên cao

 

 

BÀI 2. XU HƯỚNG TOÀN CẦU HÓA, KHU VỰC HÓA KINH TẾ

Câu 1: NAFTA là từ viết tắt của:

  1. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương

    B.

    Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ

C. Thị trường chung Nam Mĩ                                                         D. Quỹ tiền tệ quốc tế

Câu 2: Tổ chức nào sau đây không phải là liên kết kinh tế khu vực:

  1. Tổ chức thương mại thế giới (WTO)

  2. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương (APEC)

  3. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)

  4. Liên minh châu Âu (EU)

Câu 3: Nhận định nào dưới dây chính xác về quá trình toàn cầu hóa:

  1. Là quá trình liên kết một số quốc gia trên thế giới về nhiều mặt

  2. Là quá trình liên kết các nước phát triển trên thế giới về kinh tế, văn hóa, khoa học

  3. Là quá trình liên kết về nhiều mặt tất cả các nước đang phát triển trên thế giới

  4. Là quá trình liên kết các quốc gia trên thế giới về kinh tế, văn hóa, khoa học

Câu 4: Mục đích chủ yếu của việc thành lập các tổ chức liên kết kinh tế khu vực là:

  1. Trao đổi nguồn lao động và nguồn vốn giữa các nước trong khu vực

  2. Làm cho đời sống văn hóa, xã hội của các nước thêm phong phú

  3. Tăng cường khả năng cạnh tranh của khu vực và của các nước trong khu vực so với thế giới

  4. Trao đổi hàng hóa giữa các nước nhằm phát triển ngành xuất nhập khẩu trong từng nước

Câu 5: Động lực cơ bản thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế giữa các tổ chức và các nước trong khu vực là:

  1. Các nước vừa hợp tác vừa cạnh tranh

  2. Các tổ chức liên kết hỗ trợ cho nhau đặc biệt trong ngành xuất nhập khẩu

  3. Đồng hóa đặc trưng về văn hóa, tôn giáo và phong tục tập quán của từng nước trong từng tổ chức

  4. Các tổ chức liên kết vừa hợp tác vừa cạnh tranh với nhau

Câu 6: Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF), Ngân hàng thế giới (WB) ngày càng có vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu là biểu hiện của:

  1. Thương mại thế giới phát triển mạnh

    B.

    Thị trường tài chính quốc tế mở rộng

C. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh                         D. Các công ty quốc gia có vai trò ngày càng lớn

Câu 7: Việt Nam là thành viên của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực sau

A. ASEAN, WTO                                                                 B. ASEAN, APEC

C. ASEAN, NAFTA                                                             D. ASEAN, WB

Câu 8: Các biểu hiện chủ yếu của toàn cầu hóa kinh tế là:

  1. Thương mại thế giới phát triển, đầu tư nước ngoài tăng nhanh, thị trường tài chính quốc tế mở rộng, các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn.

  2. Thương mại thế giới phát triển, các tổ chức quốc tế ra đời ngày càng nhiều, thị trường tài chính quốc tế mở rộng, các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn.

  3. Thương mại thế giới phát triển, xuất hiện nhiều ngân hàng thế giới, thị trường tài chính quốc tế mở rộng, các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn.

  4. Thương mại thế giới phát triển, quỹ tiền tệ quốc tế được thành lập, thị trường tài chính quốc tế mở rộng, các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn.

           

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BÀI 3. MỘT SỐ VẤN ĐỀ MANG TÍNH TOÀN CẦU

Câu 1: Cùng với việc bảo vệ hòa bình, nhân loại hiện nay đang phải đối mặt với nhiều thách thức mang tính toàn cầu, đó là:

  1. Bùng nổ dân số, già hóa dân số, ô nhiễm môi trường

  2. Bùng nổ dân số, tỉ lệ gia tăng tự nhiên quá cao, ô nhiễm môi trường

  3. Bùng nổ dân số, già hóa dân số, tỉ lệ người già cao

  4. Bùng nổ dân số, ô nhiễm môi trường, nạn chảy máu chất xám

Câu 2: Biểu hiện của hiện tượng hiệu ứng nhà kính:

  1. Suy giảm tầng ô – zôn

    B.

    Lượng mây trong khí quyển ngày càng giảm

C. Độ ẩm trong không khí ngày càng tăng lên                 D. Trái Đất ngày càng nóng dần lên

Câu 3: Nhiệt độ trên trái đất đang tăng dần là do:

  1. Mang tính chu kì của khí hậu

    B.

    Tầng ô – zôn đang mỏng dần

C. Lượng CO2 tăng đáng kể trong khí quyển                   D. Dân số tăng nhanh

Câu 4: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm của thế giới trong thời gian gần đây đang có xu hướng sau:

  1. Giảm dần

    B

    . Đang tăng

C. Tăng dần                                                                           D. Cân bằng

Câu 5: Dân số già đi dẫn tới hậu quả gì về mặt kinh tế – xã hội?

  1. Thiếu việc làm

    B.

    Thiếu nguồn lao động

C. Tăng dân số                                                                      D. Thừa lao động

Câu 10: Năm 2005, dân số thế giới là ( tỷ)

A. 5                                         B. Trên 5                                C. 6 t                                       D. Trên 6

Câu 6: Sự bùng nổ dân số thế giới hiện nay diễn ra chủ yếu ở các nước:

  1. Các nước đang phát triển

    B.

    Châu Phi

    C.

    Châu Á

    D.

    Đông Nam Á và Nam Á

Câu 8: Ô nhiễm môi trường và suy thoái môi trường biểu hiện ở:

  1. Suy giảm đa dạng sinh vật.

    B.

    Khan hiếm nguồn nước sạch.

C. Hiệu ứng nhà kính và thủng tầng ôzôn.                                   D. Tất cả đều đúng.

Câu 9: Tỉ lệ người dưới 15 tuổi trong dân số thế giới ngày càng thấp, thể hiện vấn đề nào sau đây:

  1. Gây bùng nổ dân số.

    B.

    Số lao động ngày càng đông.

C. Xu hướng già đi của dân số.                                                      D. Dân số giảm dần.

Câu 10: Dân số tăng nhanh có ảnh hưởng tích cực gì về mặt kinh tế – xã hội?

  1. Tài nguyên được khai thác triệt để.

    B.

    Tạo ra những luồng di dân vào đô thị.

C. Có nguồn lao động dồi dào.                                                       D.Buộc nhà nước phải tạo nhiều việc làm.

 

 

 

 

 

 

 

BÀI 5. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHÂU LỤC VÀ KHU VỰC

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây Tây Nam Á không có mà chỉ có ở khu vực Trung Á?

  1. Có vị trí địa – chính trị rất chiến lược

    B.

    Có nhiều dầu mỏ và tài nguyên khác

C.Tỉ lệ dân cư theo đạo Hồi cao                                                     D. Nằm hoàn toàn trong nội địa

Câu 2: Vị trí địa lý của vùng Tây Nam Á là “điểm nóng” của thế giới ngày nay, do:

  1. Từng có “con đường tơ lụa đi qua”.B. Nơi ra đời nhiều tôn giáo lớn.

C. Nằm ở ngã ba đường các châu lục Á, Âu, Phi.           D. Nơi hoạt động mạnh của các phần tử cực đoan

Câu 3: Yếu tố nào sau đây được coi là tác động của điều kện tự nhiên đến hoạt động sản xuất của châu Phi?

  1. Nguồn nước thủy lợi.

    B.

    Dân số tăng nhanh.

C. Trình độ dân trí.                                                                           D. Hoang mạc hóa.

 

Câu 4: 75% dân số sống ở đô thị, thể hiện đặc điểm gì về kinh tế – xã hội của Mĩ La – tinh?

  1. Công nghiệp phát triển mạnh.

    B.

    Tốc độ đô thị hóa nhanh.

C. Tính tự phát của hiện tượng đô thị hóa.                                   D. Thu hút mạnh đầu tư nước ngoài.

Câu 5: Tây Nam Á vùng có tài nguyên nổi tiếng chủ yếu:

  1. Dầu mỏ, kim cương.

    B.

    Khí tự nhiên, dầu mỏ.

C. Vàng, đá quý, dầu mỏ.                                                                D. Khí tự nhiên, vàng.

Câu 6: Trung Á là khu vực nông nghiệp có tiềm năng sản xuất:

  1. Bông vải, lúa gạo

    B.

    Lúa mì, ngô

C. Bông vải, chăn thả gia súc                                                         D. Lúa gạo, ngô

Câu 7: Tây Nam Á có trữ lượng dầu mỏ lớn, so với thế giới:

  1. Xấp xỉ 50%

    B.

    Trên 50%

    C.

    50%

    D.

    Chưa có số liệu so sánh

Câu 8: Quốc gia trong khu vực Tây Nam Á có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất là:

  1. I – ran

    B.

    I –

    Răc

    C.

    Ả – rập Xê – út

    D.

    O – man

Câu 9: Cảnh quan chiếm diện tích lớn nhất châu Phi là:

  1. Rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm

    B.

    Xa van và xa van – rừng

C. Rừng cận nhiệt đới khô                                                              D. Hoang mạc và bán hoang mạc

Câu 10: Phía Tây của Mĩ La – tinh tiếp giáp với:

  1. Thái Bình Dương

    B.

    Đại Tây Dương

C. Biển Caribê                                                                                  D. Hoa Kì

Câu 11: Châu Phi có đặc điểm nổi bật:

  1. Châu lục nóng, dân số tăng nhanh, nghèo nhất thế giới.

  2. Hoang mạc rộng lớn, tự nhiên khắc nghiệt, nghèo nhất thế giới.

  3. Tự nhiên khắc nghiệt, tuổi thọ trung bình thấp, kinh tế chậm phát triển.

  4. Tài nguyên giàu có, dân cư phân bố không đều, kinh tế chậm phát triển.

Câu 12: Nền kinh tế các nước Mĩ La – tinh phát triển chậm, thiếu ổn định chủ yếu là do:

  1. Chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế – xã hội độc lập, tự chủ

  2. Sau độc lập, duy trì cơ cấu xã hội phong kiến trong thời gian dài

  3. Các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội

  4. Tình hình chính trị không ổn định đã tác động mạnh đến các nhà đầu tư

Câu 13: Công nghiệp là ngành tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu cho Hoa Kì, trong đó chiếm tỉ lệ giá trị xuất khẩu cao nhất là ngành:

  1. Công nghiệp điện lực

    B.

    Công nghiệp khai khoáng

C. Công nghiệp chế biến                                                                 D. Công nghiệp điện tử

Câu 13: Nguyên nhân làm cho nông nghiệp Tây Nam Á kém phát triển là:

  1. Vị trí địa lí chiến lược và nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có

  2. Nguồn nước khan hiếm, đất trồng ít

  3. Sự can thiệp vụ lợi giữa các thế lực bên ngoài

  4. Nhiều phần tử cực đoan trong các tôn giáo với những tín ngưỡng khác biệt

Câu 14: Châu Mĩ La – tinh có đặc điểm đặc trưng:

  1. Tài nguyên giàu có, đa chủng tộc.

  2. Tài nguyên giàu, chênh lệch quá lớn về thu nhập.

  3. Tài nguyên giàu có, xã hội bất ổn định.

  4. Tài nguyên giàu có, tốc độ phát triển không ổn định, nợ nước ngoài nhiều.

Câu 13: Tại sao Mĩ La – tinh giàu tài nguyên nhưng đa số các nước ở đây dân cư còn nghèo đói?

  1. Do người lao động thích ra đô thị, bỏ đất hoang.

  2. Dân số gia tăng quá nhanh.

  3. Tài nguyên ở dạng tiềm năng, khó khai thác.

  4. Tình trạng phụ thuộc nước ngoài của nền kinh tế.

Câu 14: Quốc gia nào sau đây không thuộc vùng Tây Nam Á

  1. I – ran

    B.

    I –

    c

    C.

    Mông Cổ

    D.

    Thổ Nhĩ Kỳ

Câu 15: Ý nào không phải là vấn đề lớn về xã hội của châu Phi:

  1. Mức sống chênh lệch quá lớn

    B.

    Xung đột sắc tộc

C. Bệnh tật hoành hành                                                                   D. Chỉ số HDI thấp

Câu 16: Tình trạng mất ổn định của khu vực Tây Nam Á, có nguyên nhân sâu xa là:

  1. Thiếu hụt năng lượng trên thế giới.

    B.

    Cạnh tranh ảnh hưởng của các cường quốc.

C. Hoạt động của các tôn giáo tổ chức cực đoan.            D. Có nguồn dầu mỏ và địa chính trị quan trọng.

Câu 17: Nguyên nhân chính làm cho các nước Mĩ La – tinh phát triển kinh tế chậm là:

  1. Tình trạng quan liêu, bao cấp kéo dài.

    B.

    Thiếu đường lối phát triển kinh tế – xã hội độc lập.

C. Thiên tai, nghèo đói, nạn tham nhũng.             D. Tài nguyên chưa được khai thác nhiều.

Câu 18: Nền kinh tế các nước Mĩ La – tinh phát triển thiếu ổn định chủ yếu là do:

  1. Xung đột sắc tộc

    B.

    Còn phụ thuộc vào tư bản nước ngoài

C. Mức sống chênh lệch quá lớn                            D. Đô thị hóa tự phát

Câu 19: Ý nào không phải là vấn đề lớn về xã hội của châu Phi:

  1. Mức sống chênh lệch quá lớn

    B.

    Xung đột sắc tộc

C. Bệnh tật hoành hành                                           D. Chỉ số HDI thấp

Câu 20: Biện pháp quan trọng nhất để hạn chế tình trạng đô thị hóa “giả tạo” ở Mĩ La – tinh là:

  1. Ngăn chặn sự di cư từ nông thôn ra thành thị

  2. Phân bố lại dâm cư

  3. Thực hiện triệt để công nghiệp hóa, hiện đại hóa

  4. Khai thác tài nguyên thiên nhiên một cách hợp lí

Câu 21: Đa số các nước châu Phi là những nước nghèo, kinh tế kém phát triển, chủ yếu là vì:

  1. Thiếu tài nguyên thiên nhiên

    B.

    Xung đột sắc tộc dai dẳng

C. Trình độ dân trí thấp                                           D. Bị thực dân thống trị nhiều thế kỉ

Câu 22: Phía Bắc, Tây và Đông của khu vực Tây Nam Á tiếp giáp lần lượt với:

  1. Trung Á, châu Phi, châu Âu

    B.

    Châu Âu, châu Phi, Trung Á

C. Châu Âu, châu Phi, Ấn Độ Dương                                D. Châu Phi, Trung Á, Địa Trung Hải

Câu 23: Khó khăn về mặt tự nhiên của châu Phi:

  1. Rừng chỉ có vùng giữa châu lục.

    B.

    Nhiều hoang mạc và bán hoang mạc.

C. Ít đồng bằng, nhiều cao nguyên.                                   D. Ít đồng cỏ tươi tốt cho chăn nuôi.

Câu 24: Phía Tây của Mĩ La – tinh tiếp giáp với:

  1. Thái Bình Dương

    B.

    Đại Tây Dương

    C.

    Biển Caribê

    D.

    Hoa Kì

Câu 25: Một số vấn đề dân cư, xã hội nổi bật của Mĩ La – tinh là:

  1. Mất ổn định do nguồn năng lượng dồi dào

  2. Nền nông nghiệp nhiệt đới và cây lúa nước là chính

  3. Dân trí thấp, nội chiến triền miên

  4. Tỉ lệ dân thành thị cao, độ phân hóa giàu nghèo cao

Câu 26: Hai con sông Ti – gi – rơ và Ơ – phơ – rát là hai con sông của vùng:

  1. Tây Bắc Á

    B.

    Tây Nam Á

    C.

    Đông Á

    D.

    Trung Á

Câu 27: Phía Bắc, Tây và Đông của khu vực Tây Nam Á tiếp giáp lần lượt với:

  1. Trung Á, châu Phi, châu Âu

    B.

    Châu Âu, châu Phi, Trung Á

C. Châu Âu, châu Phi, Ấn Độ Dương                                            D. Châu Phi, Trung Á, Địa Trung Hải

Câu 28: Tây Nam Á và Trung Á là khu vực thường xuyên diễn ra những tranh chấp với nguyên nhân sâu xa là:

  1. Nguồn dầu mỏ và vị trí địa lý – chính trị quan trọng của khu vựcB. Tôn giáo

C. Sắc tộc                                                                                                      D.Những nguyên nhân khác

Câu 29: Những tài nguyên tự nhiên nào của châu Phi đang bị khai thác mạnh:

  1. Động vật và rừng

    B.

    Khoáng sản và rừng

C. Nước và khoáng sản                                                                   D. Biển và khoáng sản

Câu 30: Tình trạng mất ổn định của khu vực Tây Nam Á, có nguyên nhân sâu xa là:

  1. Thiếu hụt năng lượng trên thế giới.

    B.

    Cạnh tranh ảnh hưởng của các cường quốc.

C. Hoạt động của các tôn giáo tổ chức cực đoan.            D. Có nguồn dầu mỏ và địa chính trị quan trọng.

Câu 31: Dân cư đô thị của Mĩ La – tinh chiếm tới 75% dân số do:

  1. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh chóng

  2. Ngày càng xuất hiện nhiều xí nghiệp công nghiệp

  3. Chính sách phát triển kinh tế của chính quyền các nước Mĩ La – tinh

  4. Do hiện tượng đô thị hóa tự phát

Câu 32: Tại sao Mĩ La – tinh giàu tài nguyên nhưng đa số các nước ở đây dân cư còn nghèo đói?

  1. Do người lao động thích ra đô thị, bỏ đất hoang.

  2. Dân số gia tăng quá nhanh.

  3. Tài nguyên ở dạng tiềm năng, khó khai thác.

  4. Tình trạng phụ thuộc nước ngoài của nền kinh tế.

Câu 33: Nguyên nhân chính làm cho các nước Mĩ La – tinh phát triển kinh tế chậm là:

  1. Tình trạng quan liêu, bao cấp kéo dài.

    B.

    Thiếu đường lối phát triển kinh tế – xã hội độc lập.

C. Thiên tai, nghèo đói, nạn tham nhũng.             D. Tài nguyên chưa được khai thác nhiều.

Câu 34: Dân cư đô thị ở Mĩ La – tinh chiếm tỉ lệ 75% dân số, nói lên đặc điểm gì về KT – XH

  1. Công nghiệp phát triển mạnh.

    B.

    Tốc độ đô thị hóa nhanh.

C. Tính tự phát của hiện tượng đô thị hóa.                                   D. Thu hút mạnh đầu tư nước ngoài.

Câu 35: Đất đai nhiều khu vực ở châu Phi bị hoang hóa là do tác động của:

  1. Hoang mạc và bán hoang mạc.

    B.

    Khai thác rừng quá mức.

C. Khí hậu khắc nghiệt.                                                                   D. Các cuộc xung đột triền miên.

Câu 36: Trung Á là khu vực nông nghiệp có tiềm năng sản xuất:

  1. Bông vải, lúa gạo

    B.

    Lúa mì, ngô

C. Bông vải, chăn thả gia súc                                                         D. Lúa gạo, ngô

Câu 37: Sản phẩm ngành trồng trọt nổi tiếng của Mĩ La – tinh là

  1. Cây lương thực

    B.

    Cây ăn quả

    C.

    Cây hoa màu

    D.

    Cây công nghiệp

Câu 38: Yếu tố nào sau đây được coi là tác động của điều kện tự nhiên đến hoạt động sản xuất của châu Phi?

  1. Nguồn nước thủy lợi.

    B.

    Dân số tăng nhanh.

    C.

    Trình độ dân trí.

    D.

    Hoang mạc hóa.

Câu 39: Tài nguyên đất, khí hậu thuận lợi cho phát triển rừng, chăn nuôi đại gia súc, trồng cây công nghiệp và cây ăn quả nhiệt đới. Việc khai thác những tài nguyên giàu có đó mang lại nhiều lợi ích cho:

  1. Đại bộ phận dân cư Mĩ La – tinh

    B.

    Bộ phận nhỏ dân cư Mĩ La – tinh

C. Một số bộ phận các chủ trang trại                                             D. Dân cư sống bằng nghề nông nghiệp

Câu 40: Nền kinh tế các nước Mĩ La – tinh phát triển chậm, thiếu ổn định chủ yếu là do:

  1. Chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế – xã hội độc lập, tự chủ

  2. Sau độc lập, duy trì cơ cấu xã hội phong kiến trong thời gian dài

  3. Các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội

  4. Tình hình chính trị không ổn định đã tác động mạnh đến các nhà đầu tư

Câu 41: Ý nào không phải là giải pháp để cải thiện nền kinh tế của các nước Mĩ La – tinh?

  1. Tập trung củng cố bộ máy nhà nước, phát triển giáo dục

  2. Cải cách kinh tế, quốc hữu hóa một số ngành kinh tế

  3. Xuất khẩu tăng nhanh, khống chế được lạm phát

  4. Thực hiện công nghiệp hóa, tăng cường buôn bán với nước ngoài

Câu 42: Một số vấn đề dân cư, xã hội nổi bật của Mĩ La – tinh là:

  1. Mất ổn định do nguồn năng lượng dồi dào

  2. Nền nông nghiệp nhiệt đới và cây lúa nước là chính

  3. Dân trí thấp, nội chiến triền miên

  4. Tỉ lệ dân thành thị cao, độ phân hóa giàu nghèo cao

Câu 43: Dầu mỏ phân bố chủ yếu ở các quốc gia nào ở Mĩ LaTinh

  1. Bra – xin, Ác – hen – ti – na

    B.

    Vê – nê – xuê – la, Mê – hi – cô

C. Vê – nê – xuê – la, Pa – ra – goay                                               D. Bra – xin, Mê – hi – cô

Câu 44: Mĩ La – tinh có nhiều tài nguyên khoáng sản, chủ yếu là:

  1. Quặng kim loại màu, kim loại quý, nhiên liệu

  2. Quặng kim loại quý, nhiên liệu, vật liệu xây dựng

  3. Quặng nhiên liệu, đồng, sắt, man – gan

  4. Quặng kim loại quý, dầu, than, đồng, man – gan

Câu 45: Dân cư đô thị của Mĩ La – tinh chiếm tỉ lệ cao tới 75% dân số, một phần là do:

  1. Ở hầu hết các nước Mĩ La – tinh, dân cư còn nghèo đói, 1/3 thị dân sống trong điều kiện khó khăn.

  2. Ở hầu hết các nước Mĩ La – tinh, dân cư còn nghèo đói, có sự chênh lệch rất lớn giữa người giàu và người nghèo.

  3. Các chủ trang trại chiếm giữ phần lớn đất canh tác, dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm.

  4. Các chủ trang trại chiếm giữ phần lớn đất canh tác, trồng cây công nghiệp xuất khẩu, mang lại nguồn lợi cho nông dân.

Câu 46: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi:

  1. Thấp nhất thế giới

    B.

    Thuộc vào loại cao thế giới

C. Cao nhất thế giới                                                                         D. Thuộc vào loại thấp thế giới

Câu 47: Đồng bằng có diện tích lớn nhất châu Mĩ La – tinh chủ yếu nằm trên địa phận nước nào:

  1. Ác – hen – ti – na

    B.

    Bra – xin

    C.

    Vê – nê – xuê – laD. U – ru – goay

Câu 48: Sản phẩm ngành trồng trọt nổi tiếng của Mĩ La – tinh là

  1. Cây lương thực

    B.

    Cây ăn quả

    C.

    Cây hoa màu

    D.

    Cây công nghiệp

Câu 48: Những tài nguyên tự nhiên nào của châu Phi đang bị khai thác mạnh:

  1. Động vật và rừng

    B.

    Khoáng sản và rừng

    C.

    Nước và khoáng sản

    D. Biển và khoáng sản

Câu 49: Hiện tượng tỉ lệ thị dân rất cao ở Mĩ La – tinh thể hiện tình hình

  1. Đô thị hóa tích cực

    B.

    Đô thị hóa tiêu cực

C. Công nghiệp hóa diễn ra mạnh mẽ                                           D. Nông nghiệp được cơ giới hóa cao

Câu 50: Ý nào không phải là giải pháp để cải thiện nền kinh tế của các nước Mĩ La – tinh?

  1. Tập trung củng cố bộ máy nhà nước, phát triển giáo dục

  2. Cải cách kinh tế, quốc hữu hóa một số ngành kinh tế

  3. Xuất khẩu tăng nhanh, khống chế được lạm phát

  4. Thực hiện công nghiệp hóa, tăng cường buôn bán với nước ngoài

 

 

 

 

 

 

BÀI 6: HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ

 

Câu 1: Cây lương thực có diện tích trồng lớn nhất miền Đông Hoa Kì là:

  1. Lúa mì

    B.

    Ngô

    C.

    Củ cải đường

    D.

    Khoai tây

Câu 2: Câu nào dưới đây không đúng

  1. Vùng trồng cây ăn quả và rau xanh phân bố ven ngũ hồ và ven vùng biên Đông Bắc

  2. Ngành lâm nghiệp rất phát triển ở miền Tây Hoa Kì

  3. Sản phẩm nông nghiệp Hoa Kì biểu hiện ưu thế nền nông nghiệp nhiệt đới và cận nhiệt

  4. Có thể tìm thấy sự tương hỗ giữa trồng trọt và chăn nuôi trong hầu hết các vùng nông nghiệp Hoa Kì

Câu 3: Vùng sản xuất nông nghiệp có diện tích lớn nhất Hoa Kì là

  1. Vùng trồng cây ăn quả và rau xanh

    B.

    Vùng lâm nghiệp

C. Vùng trồng lúa gạo và cây ăn quả nhiệt đới                                        D. Vùng trồng ngô, đỗ tương

Câu 4: Vùng tự nhiên nào có sản phẩm nông nghiệp đa dạng nhất Hoa Kì:

  1. Miền Tây

    B.

    Duyên hải Thái Bình Dương

C. Đồng bằng trung tâm                                                                              D.  Miền Đông

Câu 5: Khu vực trồng lúa gạo có diện tích lớn nhất Hoa Kì là:

  1. Duyên hải Đại Tây Dương

    B.

    Duyên hải Thái Bình Dương

C. Vùng ven vịnh Mê – hi – cô                                                                   D. Vùng Ngũ hồ

Câu 6: Ngành luyện kim đen tập trung chủ yếu ở:

  1. Phía Tây

    B.

    Đông Bắc

    C.

    Phía Đông

    D.

    Phía Nam

Câu 7: Ngành hóa dầu Hoa Kì tập trung chủ yếu ở:

  1. Phía TâyB. Phía Bắc

    C.

    Phía Nam

    D.

    Vùng ven vịnh Mê – hi – cô

Câu 8: Vùng bán đảo A – lát – ca có ngành công nghiệp chính là:

  1. Đóng tàu biển

    B.

    Hóa dầu

    C.

    Thực phẩmD. Cơ khí

Câu 9: Câu nào dưới đây không chính xác?

  1. Vùng trồng cây ăn quả và rau xanh phân bố ven ngũ hồ và ven vùng biên Đông Bắc

  2. Ngành lâm nghiệp rất phát triển ở miền Tây Hoa Kì

  3. Sản phẩm nông nghiệp Hoa Kì biểu hiện ưu thế nền nông nghiệp nhiệt đới và cận nhiệt

  4. Có thể tìm thấy sự tương hỗ giữa trồng trọt và chăn nuôi trong hầu hết các vùng nông nghiệp Hoa Kì

Câu 10: Vùng tự nhiên nào có sản phẩm nông nghiệp đa dạng nhất Hoa Kì:

  1. Miền Tây

    B.

    Duyên hải Thái Bình Dương

    C.

    Đồng bằng trung tâm

    D.

    Miền Đông

Câu 11 Hoa Kì có số dân đông thứ ba trên thế giới. Dân số tăng nhanh, một phần quan trọng là

  1. Tỉ suất gia tăng tự nhiên cao

    B.

    Tỉ suất sinh thô cao

C. Tỉ suất xuất cư cao                                                                                  D. Tỉ suất nhập cư cao

Câu 12: Các ngành công nghiệp hiện đại ở phía Tây Hoa Kì là:

  1. Hàng không, điện tử

    B.

    Hàng không, ô tô

    C.

    Điện tử, cơ khí

    D.

    Đóng tàu, ô tô

Câu 13: Vùng chủ yếu có các trung tâm công nghiệp lớn của Hoa Kỳ

  1. Vùng phía Tây

    B.

    Vùng phía Nam

    C.

    Vùng Đông Bắc

    D.

    Vùng phía Bắc

 

 

                            

BÀI 8: LIÊN BANG NGA

 

Câu 1: Khó khăn trong quá trình phát triển kinh tế của Liên bang Nga hiện nay là:

A. Phân hóa giàu nghèo gia tăng, nạn chảy máu chất xám…

B. Kinh tế tăng trưởng vũng chắc, dự trữ ngoại tệ đứng thứ  4 thế giới…

C. Tài nguyên thiên nhiên ngày càng khan hiếm

D. Mật độ dân số thấp hơn mật độ trung bình của thế giới

Câu 2: Ngành xương sống của nền kinh tế Liên bang Nga là:

A. Công nghiệp                    B. Nông nghiệp                    C. Dịch vụ                 D. Công nghiệp và dịch vụ

Câu 3: Dân số Liên bang Nga ngày càng giảm là do:

A. Tỉ suất sinh thô = 0, tỉ suất nhập cư thấp

B. Tỉ suất gia tăng tự nhiên âm, tỉ suất xuất cư thấp

C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên âm, tỉ suất xuất cư cao

D. Tỉ suất gia tăng tự nhiên thấp, tỉ suất xuất cư thấp

Câu 4: Khó khăn trong quá trình phát triển kinh tế của Liên bang Nga hiện nay là:

  1. Phân hóa giàu nghèo tăng nhanh, nạn chảy máu chất xám…

  2. Kinh tế tăng trưởng vững chắc, dự trữ ngoại tệ đứng thứ tu thế giới…

  3. Tài nguyên thiên nhiên ngày càng khan hiếm…

  4. Mật độ dân số thấp hơn mật độ trung bình của thế giới…

Câu 5: Ngành xương sống của nền kinh tế Liên Bang Nga là:

A. Công nghiệp                    B. Nông nghiệp                    C. Dịch vụ                 D. Công nghiệp và dịch vụ

Câu 6: Dân số Liên Bang Nga ngày càng giảm là do:

A.Tỉ suất sinh thô bằng 0, tỉ suất nhập cư thấp

B. Tỉ suất gia tăng tự nhiên âm, tỉ suất xuất cư thấp

C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên âm, tỉ suất xuất cư cao

D. Tỉ suất gia tăng tự nhiên thấp, tỉ suất xuất cư thấp

Câu 7: Các trung tâm công nghiệp lớn của Liên bang Nga chủ yếu tập trung ở:

A. Dọc khu vực sông Vôn – ga                                                                  B. Đông Xi-bia và Nam Xi-bia

C. Đồng bằng Đông Âu                                                                               D. Quanh Mát -xcơ- va

Câu 8: Năm 2006, Liên bang Nga đứng đầu thế giới về sản lượng:

A. Khai thác khoáng sản                                                     B. Khai thác gỗ tự nhiên

C. Khai thác dầu mỏ và khí đốt                                           D.Luyện kim đen và luyện kim màu

BÀI 9: NHẬT BẢN

 

Câu 1: Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn với nhiều loài cá như: các ngừ, cá thu, cá mỏi, cá trích, cá hồi… là do:

  1. Nhật Bản có đường biển dài 29750km

  2. Có vùng biển lớn, phần lớn biển không đóng băng

  3. Có các dòng biển nóng và dòng biển lạnh gặp nhau

  4. Nơi vùng biển cận nhiệt, bao quanh hàng hàng đảo

Câu 2: Phần lớn các mỏ đồng của Nhật Bản phân bố ở:

  1. Đảo Hô – cai – đô và phía Bắc đảo Hôn – xu

  2. Đảo Hô – cai – đô và phía Bắc đảo Kiu – xiu

  3. Phía Bắc đảo Xi – cô – cư và đảo Kiu – xiu

  4. Đảo Xi – cô – cư và phía Bắc đảo Hôn – xu

Câu 3: Công nhân Nhật Bản so với những nước công nghiệp phát triển khác có:

  1. Mức lương cao, thời gian làm việc nhiều, số ngày nghỉ ít hơn

  2. Mức lương cao, thời gian làm việc nhiều hơn, số ngày nghỉ ít

  3. Mức lương cao nhất thế giới, thời gian làm việc nhiều, nghỉ ít

  4. Lương cao nhất thế giới, ngày làm việc nhiều hơn, nghỉ ít hơn

Câu 4: Ý nào sau đây chưa phải là nguyên nhân chủ yếu làm cho kinh tế Nhật Bản phát triển nhanh chóng từ sau Đại chiến thế giới II:

  1. Người lao động cần cù, làm việc tích cực với ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm rất cao.

  2. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công ngghiệp, tăng vốn, gắn liền với áp dụng kĩ thuật mới

  3. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn

  4. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng, vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công

Câu 5: Cơ cấu dân số già là xu hướng biến động của dân số Nhật Bản từ 1950 – 2005 tác động trực tiếp đến:

  1. Lực lượng lao động ngày càng tăng nhanh

  2. Đầu tư cho lực lượng lao động dự trữ ngày càng nhiều

  3. Tăng kinh phí cho việc chăm sóc người quá tuổi lao động

  4. Dân số tăng nhanh

Câu 6: Nhìn chung, Nhật Bản nằm trong khu vực có khí hậu:

  1. Ôn đới, có mùa đông kéo dàiB. Gió mùa, có mưa nhiều

C. Cận nhiệt đới, có mùa đông không lạnh lắm               D. Cận nhiệt, mùa hè nóng, thường mưa và bão

Câu 7: Đồng bằng có diện tích lớn nhất Nhật Bản:

  1. Đồng bằng Cô – bê

    B.

    Đồng bằng Can – tô

C. Đồng bằng Ni – ga – ta                                                                           D. Đồng bằng Na – gôi – a

Câu 8: Tuổi thọ trung bình của người dân Nhật Bản cao đứng thứ bao nhiêu trên thế giới:

  1. Thứ nhất

    B. Thứ baC.

    Thứ haiD.

    Thứ tư

Câu 9: Ở Nhật Bản, thuật ngữ duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có nghĩa là:

  1. Vừa phát triển công nghiệp, vừa phát triên nông nghiệp

  2. Vừa phát triển kinh tế trong nước, vừa đẩy mạnh kinh tế đối ngoại

  3. Vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ, thủ công

  4. Vừa nhập nguyên liệu, vừa xuất sản phẩm

Câu 10: Đâu là lí do chính để có sự điều chỉnh chiến lược phát triển kinh tế năm 1973 – 1974, 1979 – 1980:

  1. Năng suất lao động cao nhưng công nghệ sản xuất còn lạc hậu

  2. Do khủng hoảng dầu mỏ, tốc độ tăng trưởng kinh tế giảm

  3. Nhân công đòi tăng lương, năng suất lao động giảm

  4. Giá thành nguyên liệu khoáng sản tăng

Câu 11: Núi Phú Sĩ – ngọn núi lửa nổi tiếng ở Nhật Bản nằm trên đảo nào?

  1. Xi – cô – cư

    B.

    Hôn – su

    C.

    Hô – cai – đôD. Kiu – xiu

Câu 12: Nhật Bản là cường quốc kinh tế nhưng nông nghiệp lại có vai trò thứ yếu, vì:

  1. Nhà nước chỉ quan tâm đến sản xuất công nghiệp

  2. Đất đai cằn cỗi cho năng suất thấp

  3. Diện tích dất nông nghiệp rất nhỏ và ngày càng bị thu hẹp

  4. Người dân không thích làm nghề nông

Câu 13: Vùng biển Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn là do:

  1. Có nhiều rong, tảo làm thức ăn cho cá

  2. Phiêu sinh vật dồi dào từ các dòng sông đổ ra biển

  3. Là nơi gặp nhau của các dòng biển nóng và lạnh

  4. Vùng biển Nhật Bản được bảo vệ môi trường tốt

Câu 14: Thủ đô Tô – ky – ô của Nhật Bản nằm trên đảo:

  1. Hô – cai – đô

    B.

    Hôn – su

    C.

    Kiu – xiu

    D.

    Xi – cô – cư

Câu 15: Từ Bắc vào Nam, Nhật Bản có 4 đảo lớn theo thứ tự tương ứng là:

  1. Hô – cai – đô, Hôn – su, Xi – cô – cư, Kiu – xiu

  2. Hôn – su, Hô – cai – đô, Kiu – xiu , Xi – cô – cư

  3. Hô – cai – đô, Kiu – xiu, Hôn – su, Xi – cô – cư

  4. Kiu – xiu, Xi – cô – cư, Hôn – su, Hô – cai – đô

Câu 16: Các sông nằm ở phía Đông và Đông Nam Nhật Bản có nước lớn vào mùa:

  1. Xuân

    B.ThuC.

    HạD.

    Đông

Câu 17: Sản lượng đánh bắt cá của Nhật Bản bị giảm sút là do:

  1. Ngư trường bị thu hẹp

    B.

    Ít cá do ô nhiễm

C. Người dân bớt dần tập quán ăn cá                                                        D. Tác động của sóng thần

Câu 18: Người Nhật canh tác tất cả trên những vùng đất có độ dốc cả trên 15 độ vì:

  1. Trình độ cơ giới hóa rất cao

    B.

    Tập quán sản xuất lâu dài

C. Đồi núi nhiều                                                                                           D. Thiếu đất canh tác

Câu 19: Các hải cảng lớn của Nhật Bản:

  1. Tô – ky – ô, I – ô – cô – ha – ma, Cô – bê, Ca – oa – sa – ki

  2. Tô – ky – ô, I – ô – cô – ha – ma, Ô – xa – ca, Cô – bê

  3. Tô – ky – ô, Ca – oa – sa – ki, Hi – rô – shi – ma, Ki – ô – tô

  4. Tô – ky – ô, I – ô – cô – ha – ma, Na – ga – sa – ki, Ô – xa – ca

Câu 20: Thành phố Nagashaki nằm trên đảo:

  1. Kiu – xiu

    B.

    Hôn – su

    C.

    Hô – cai – đôD. Xi – cô – cư

Câu 21: Quần đảo Nhật Bản nằm ở Đông Á, trải ra theo một vòng cung dài khoảng 3800km trên Thái Bình Dương, gồm 4 đảo lớn theo thứ tự từ nam lên bắc là:

  1. Hô – cai – đô, Hôn – su, Xi – cô – cư, Kiu – xiu

  2. Kiu – xiu, Xi – cô – cư, Hôn – su, Hô – cai – đô

  3. Kiu – xiu, Hôn – su, Xi – cô – cư, Hô – cai – đô

  4. Hô – cai – đô, Xi – cô – cư, Hôn – su, Kiu – xiu

Câu 22: Ý nào sau đây không đúng với tình hình dân cư của Nhật Bản:

  1. Nhật Bản là nước đông dân, phần lớn tập trung ở các thành phố ven biển

  2. Nhật Bản là nước đông dân nên tốc độ gia tăng dân số hằng năm cao

  3. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn

  4. Tốc độ gia tăng dân số hằng năm thấp và đang giảm dần

Câu 23: Về ngoại thương do bạn hàng của Nhật Bản gồm cả các nước phát triển và đang phát triển nên:

  1. Đứng thứ nhất về thương mại thế giới

  2. Đứng thứ hai về thương mại thế giới sau Hoa Kì

  3. Đứng thứ ba về thương mại thế giới sau Hoa Kì, CHLB Đức

  4. Đứng thứ tư về thương mại thế giới sau Hoa Kì, CHLB Đức, Trung Quốc

Câu 24: Ý nào sau đây sai về kinh tế nông nghiệp của Nhật Bản:

  1. Nông nghiệp có vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản

  2. Diện tích đất nông nghiệp rộng nhưng kém phì nhiêu

  3. Nền nông nghiệp phát triển theo hướng thâm canh

  4. Tỉ trọng của nông nghiệp trong GDP chỉ chiếm khoảng 1%

Câu 25: Nhật Bản đứng thứ tư thế giới về thương mại sau ba quốc gia

  1. Anh, Pháp, Hoa Kì

    B.

    Hoa Kì, Nga, Trung Quốc

C. Hoa Kì, Đức, Anh                                                                       D. Hoa Kì, Đức, Trung Quốc

Câu 26: Để giải thích cho sự phát triển về kinh tế của Nhật Bản thì ý nào sau đây là không đúng:

  1. Người lao động Nhật Bản cần cù, làm việc tích cực

  2. Người Nhật rất đầu tư cho giáo dục

  3. Đường bờ biển dài, là nơi các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau nên có nhiều ngư trường lớn

  4. Nhờ có nhiều khoáng sản nên thuận lợi cho phát triển công nghiệp

Câu 27: Hiện nay, về kinh tế tài chính, Nhật Bản:

  1. Đứng thứ nhất thế giới

    B.

    Đứng thứ hai thế giới sau Hoa Kì

C. Đứng thứ ba thế giới sau Hoa Kì, Đức                                     D. Đứng thứ hai thế giới sau EU

Câu 28: Do là một quốc gia quần đảo, hơn nữa kinh tế phát triển, khoa học kỹ thuật hiện đại nên ngành giao thông vận tải biển của Nhật Bản hết sức phát triển, hiện đứng thứ mấy trên thế giới

  1. Thứ nhất

    B.

    Thứ nhì

    C.

    Thứ ba

    D.

    Thứ tư

Câu 29: Ý nào sau đây sai về kinh tế nông nghiệp của Nhật Bản:

  1. Nông nghiệp có vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản

  2. Diện tích đất nông nghiệp rộng nhưng kém phì nhiêu

  3. Nền nông nghiệp phát triển theo hướng thâm canh

  4. Tỉ trọng của nông nghiệp trong GDP chỉ chiếm khoảng 1%

Câu 30: Câu nhận xét nào là đúng nhất về ngoại thương của Nhật Bản trong những năm gần đây?

  1. Ngoại thương Nhật Bản ngày càng phát triển

  2. Ngoại thương Nhật Bản có mức tăng trưởng không cao

  3. Thương mại của Nhật Bản ngày càng tăng

  4. Nhật Bản luôn là nước xuất siêu với giá trị xuất khẩu ngày càng tăng

Câu 31: Loại cây công nghiệp có thể phát triển được ở đảo Hô – cai – đô, nơi có khí hậu lạnh nhất của Nhật Bản là:

  1. Trái cây

    B.

    Chè

    C.

    Thuốc lá

    D.

    Củ cải đường

Câu 32 Giai đoạn 1973-1974 và 1979-1980, kinh tế Nhật Bản gặp nhiều khó khăn, tốc độ tăng trưởng giảm chủ yếu do:

  1. Chảy máu chất xám

    B.

    Chính sách kinh tế không phù hợp

C. Khủng hoảng năng lượng                                                           D. Khủng hoảng nguyên liệu

Câu 33: Ý nào sau đây không đúng với tình hình dân cư của Nhật Bản:

  1. Nhật Bản là nước đông dân, phần lớn tập trung ở các thành phố ven biển

  2. Nhật Bản là nước đông dân nên tốc độ gia tăng dân số hằng năm cao

  3. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn

  4. Tốc độ gia tăng dân số hằng năm thấp và đang giảm dần

Câu 34: Hiện nay, về kinh tế tài chính, Nhật Bản:

  1. Đứng thứ hai thế giới sau Hoa Kì

    B.

    Đứng thứ nhất thế giới

C. Đứng thứ ba thế giới sau Hoa Kì, Đức                                                 D. Đứng thứ hai thế giới sau EU

Câu 35: Nhật Bản đứng thứ tư thế giới về thương mại sau ba quốc gia

  1. Anh, Pháp, Hoa Kì

    B.

    Hoa Kì, Nga, Trung Quốc

C. Hoa Kì, Đức, Anh                                                                                   D. Hoa Kì, Đức, Trung Quốc

Câu 36: Để giải thích cho sự phát triển về kinh tế của Nhật Bản thì ý nào sau đây là không đúng:

  1. Nhờ có nhiều khoáng sản nên thuận lợi cho phát triển công nghiệp

  2. Người lao động Nhật Bản cần cù, làm việc tích cực

  3. Người Nhật rất đầu tư cho giáo dục

  4. Đường bờ biển dài, là nơi các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau nên có nhiều ngư trường lớn

Câu 37: Nhật Bản nằm trong các đới khí hậu:

  1. Cận nhiệt, ôn đới

    B.

    Ôn đới, cận cực

    C.

    Cận nhiệt, nhiệt đới

    D.

    Nhiệt đới, ôn đớ

    i

Câu 38: Theo em, trong tình hình dân số hiện nay, Nhật Bản cần thực hiện chính sách:

  1. Hạn chế sinh sản

  2. Khuyến khích người dân sinh con đạt mức sinh thay thế

  3. Đảm bảo dân số luôn giữ ổn định ở mức không tăng không giảm

  4. Giảm dân số trong một khoảng thời gian nhất định

Câu 39: Trong giai đoạn từ 1950 đến 1973, với việc tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt, trọng điểm theo từng giai đoạn đã chứng minh rất rõ nét tính cách nào của người Nhật Bản

  1. Cần cù, chịu khóB. Năng động, linh hoạt

C. Tỉ mỉ, luôn biết yêu cầu cao đối với bản thân                         D. Ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm

Câu 40: Để rút ngắn khoảng cách với các nước phát triển đồng thời tiết kiệm được thời gian và chi phí, Nhật Bản đã thực hiện chính sách:

  1. Tận dụng triệt để nguồn đầu tư của nước ngoài, đặc biệt là Hoa Kì

  2. Đẩy mạnh đầu tư vào các nước khác để tận dụng tài nguyên và nhân công giá rẻ

  3. Đầu tư nhiều hơn nữa cho giáo dục và đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng cao

  4. Tích cực nhập khẩu công nghệ và kĩ thuật của nước ngoài

Câu 41: Vùng kinh tế trồng nhiều cây công nghiệp và rau quả của Nhật Bản là:

  1. Hôn – su

    B.

    Kiu – xiu

    C.

    Xi – cô – cư

    D.

    Hô – cai – đô

Câu 42: Ngành xương sống của nền kinh tế Nhật Bản  là:

A.Công nghiệp                     B.Nông nghiệp                     C.Dịch vụ                  D.Công nghiệp và dịch vụ

Câu 43: Loại cây trồng chính ở Nhật Bản là:

A.Lúa gạo                              B.Chè                                     C.Cây ăn quả                                    D.Dâu tằm

Câu 44: Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới về sản lượng:

A.Dâu tằm                             B.Chè                         C.Hải sản đánh bắt               D.Hải sản nuôi trồng

Câu 45: Cơ cấu kinh tế hai tầng ở Nhật Bản được hiểu là:

A.Vừa phát triển kinh tế thành thị, vừa kết hợp phát triển kinh tế nông thôn

B. Vừa đẩy mạnh phát triển công nghiệp, vừa phát triển dịch vụ buôn bán

C. Vừa phát triển công nghiệp, vừa phát triển nông nghiệp đảm bảo lương thực

D. Vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công

Câu 46: Giá trị sản lượng công nghiệp Nhật Bản đứng thứ:

A. 2 sau Hoa Kì                                                                                B. 2 sau Liên bang Nga

C. 3 sau Hoa Kì và Liên bang Nga                                                 D. 3 sau Hoa Kì và Liên bang Đức

Câu 47: Các trung tâm công nghiệp tạo nên chuỗi đô thị ở Nhật Bản là:

A.Tô-ki-ô, Hi-rô-si-ma, Cô-bê

B. Tô-ki-ô, Iô-cô-ha-ma, Hi-rô-si-ma, Cô-bê

C. Tô-ki-ô, Iô-cô-ha-ma, Hi-rô-si-ma, Phu-cuôc-ca

D. Tô-ki-ô, Iô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Ô-xa-ca, Cô-bê

Câu 48: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên Nhật Bản hiện nay là:

A. 1%                                                C. 0,1 %                                            B. 10%                                   D. 1,1 %

Câu49: Bốn đảo lớn của Nhật Bản theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích:

A.Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Hôn-su, Xi-cô-cư                          B. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu

C. Kiu-xiu, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Hôn-su                         D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư

Câu 50: Tác động nào dưới đây của dòng biển ảnh hưởng trực tiếp đến kinh tế Nhật Bản:

A. Dòng biển Oi-a-si-vô làm cho nhiệt độ của vùng biển ven bờ nơi nó đi qua giảm hơn so với nhiệt độ chung

B. Dòng biển Cư-rô-si-vô làm cho nhiệt độ của vùng biển ven bờ nơi nó đi qua tăng hơn so với nhiệt độ chung

C. Sự gặp nhau của dòng Oi-a-si-vô và dòng Cư-rô-si-vô tạo điều kiện phát triển ngành ngư nghiệp

D. Dòng Cư-rô-si-vô góp pầần làm cho lượng mưa của Nhật Bản giảm dần từ Nam lên Bắc

Câu 51: Phú sĩ là núi cao nhất Nhật Bản với tốc độ cao:………..mét, thuộc đảo:………….

A. 3776/ Hôn-su                   B. 1787/ Kiu-xiu      C. 2290/ Hô-cai-đô                  D. 1982/Xi-cô-cư

Câu 52: Nhân tố chính làm cho khí hậu Nhật Bản phân hóa thành khí hậu ôn đới và khí hậu cận nhiệt đới gió mùa là:

A. Nhật Bản và một quần đảo                                            B. Nhật Bản nằm trong khu vực gió mùa

C. Lãnh thổ trải dài theo hướng Bắc Nam                        D. B, C đúng

Câu 53: Câu nào dưới đây không chính xác về biến động của cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản qua các năm:

A. Nhóm tuổi dưới 15 tuổi liên tục giảm

B. Nhóm tuổi dưới 15 – 64 tuổi liên tục giảm

C. Nhóm tuổi dưới 65 tuổi trở lên liên tục tăng

D. Năm 1950 Nhật Bản có cơ cấu dân số trẻ, năm 2025 thì ngược lại

Câu 54: Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng là:

A. Vừa phát triển công nghiệp, vừa phát triển nông nghiệp

B. Vừa phát triển kinh tế trong nước, vừa đẩy mạnh kinh tế đối ngoại.

C. Vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ, thủ công

D. Vừa nhập nguyên liệu, vừa xuất sản phẩm

Câu 55: Khó khăn lớn nhất trong sản xuất nông nghiệp của Nhật Bản là:

  1. Thiếu lao động

    B.

    Thiếu tài nguyên

C. Thiếu diện tích canh tác                                                                               D. Khí hậu khắc nghiệt

Câu 56: Năm 1990, tốc độ tăng GDP của Nhật Bản:

  1. Cao nhất trong các năm

    B.

    Thiếu tài nguyên

C. Thiếu diện tích canh tác                                                                               D. Khí hậu khắc nghiệt

Câu 57: Khu vực tập trung nhiều trung tâm công nghiệp nhất ở Nhật là:

A. Đảo Hôn-su                      B. Đảo Kiu-xiu                     C. Đảo Hô-cai-đô     D. Đông Nam đảo Hôn-su

Câu 58: Ngành công nghiệp giấy tập trung nhiều ở đảo Hô-cai-đô vì:

  1. Đảo Hô-cai-đô có các ngành công nghiệp truyền thống rất phát triển

  2. Đảo Hô-cai-đô có nhiều công nhân lành nghề về lâm nghiệp

  3. Đảo Hô-cai-đô có nhiều cảng biển tốt tạo điều kiện chuyên chở gỗ xuất khẩu

  4. Đảo Hô-cai-đô là nơi có diện tích rừng lớn nhất Nhật Bản

Câu 59: Nhận định nào dưới đây không đúng về ngành dịch vụ của Nhật Bản

  1. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong nền kinh tế quốc dân

  2. Bạn hàng quan trọng nhất là các nước đang phát triển

  3. Ngành giao thông vận tải biển đứng thứ ba thế giới

  4. Đứng đầu thế giới về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài.

Câu 60: Cho biết nhận định nào dưới đây không chính xác về tình hình xuất nhập khẩu Nhật Bản

A. Giá trị xuất nhập khẩu tăng đều qua các năm             B. Giá trị xuất nhập khẩu cao nhất năm 2004

C. Giá trị xuất nhập khẩu thấp nhất năm 1990                 D. Nhật Bản luôn xuất siêu qua các năm

Câu 61: Lợi ích lớn nhất đối với phát triển kinh tế sông ngòi Nhật Bản mang lại là:

A.Thuận lợi cho giao thông đường sông                           B. Thuận lợi cho phát triển ngành du lịch

C. Có tiềm năng thủy điện lớn                                            D. Tạo điều kiện cho ngành chăn nuôi phát triển

Câu 62 : Phía Bắc Nhật Bản có khí hậu lạnh, có tuyết, mùa đông kéo dài, chủ yếu vì:

A. Nằm chủ yếu trong vành đai ôn đới                                         B. Nằm chủ yếu trong vành đai cận nhiệt

C. Do tác động của dòng Cư-rô-si-vô                                           D. Do tác động của dòng Oi-a-si-vô

Câu 63: Ở Nhật Bản, biển thường đóng băng về mùa đông là:

A. Biển Nhật Bản                                                                 B. Biển Ô Khốt                    

C. Biển Đông Trung Hoa                                                    D. Vùng biển có dòng Cư-rô-si-vô chảy qua

Câu 64: Diện tích rừng ở Nhật Bản tập trung nhiều ở:

A. Hô-cai-đô                                     B. Xi-cô-cư               C. Hôn-su                              D. Kiu-xiu

Câu 65: Đặc điểm nào dưới đây không chính xác về dân số Nhật Bản:

A. Tỉ lệ người cao tuổi trong cơ cấu dân số ngày càng tăng, tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm

B .Tỉ lệ gia tăng tự nhiên vào năm 2005 là 0,1%

C. Dân số giảm dần qua các năm

D. B, C đúng

Câu 66: Dân cư tập trung đông đúc ở vùng đồng bằng duyên hải Đông Nam Nhật Bản vì:

A. Có các đồng bằng ven biển rộng lớn, đất đai màu mỡ

B. Có nhiều tài nguyên khoáng sản

C. Có địa hình bằng phẳng, nhiều đô thị và cảng biển

D. Không chịu ảnh hưởng của động đất, núi lửa và sóng thần

Câu 67: Khó khăn lớn nhất trong sản xuất công nghiệp Nhật Bản là:

A. Thiếu lao động                                                                                         B. Thiếu tài nguyên            

C. Thiếu mặt bằng sản xuất                                                                        D. Thiếu tài chính

Câu 68: Nguyên nhân khiến Nhật Bản điều chỉnh chính sách kinh tế sau năm 1973 là:

A. Sự phát triển kinh tế mất cân đối giữa các vùng

B. Tỉ trọng của nông nghiệp trong GDP ngày càng giảm

C. Lạm phát tăng cao

D. Khủng hoảng dầu mỏ thế giới

Câu 69: Câu nào dưới đây không chính xác:

A. Tốc dộ tăng trưởng GDP của Nhật Bản liên tục giảm từ năm 1990 – 2001

B. Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản tăng giảm không đồng đều qua các năm

C. Tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất năm 1990, thấp nhất năm 2001

D. Tốc độ tăng trưởng GDP năm 1999 gấp đôi năm 2001

Câu 70: Ngành công nghiệp đóng tàu được phân bố nhiều ở đảo Hôn-su vì đảo Hôn-su có:

A. Nhiều nguyên vật liệu cho ngành đóng tàu

B. Nhiều rừng để cung cấp gỗ cho ngành đóng tàu

C. Nhiều cảng biển quan trọng

D. Ngành giao thông vận tải phát triển

Câu 71:  Nhận định sau đây là đúng hay sai: Công nghiệp chế biến chiếm 50% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản.

  1. Đúng

  2. Sai

Câu 72: Nông nghiệp có vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản vì:

A .Tỉ trọng nông nghiệp trong GDP chỉ chiếm 1%

B .Không được sự hổ trợ của chính phủ

C. Diện tích đất nông nghiệp ít và manh mún

D. Ít ứng dụng tiến bộ khoa học, kĩ thuật và công nghệ hiện đại

Câu 73: Ở Nhật Bản, thuật ngữ duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có nghĩa là:

  1. Vừa phát triển công nghiệp, vừa phát triển nông nghiệp

  2. Vừa phát triển kinh tế trong nước, vừa đẩy mạnh kinh tế đối ngoại

  3. Vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ, thủ công

  4. Vừa nhập nguyên liệu, vừa xuất sản phẩm

Câu 74: Hiện nay tốc độ đô thị hóa ở Nhật Bản thấp hơn nhiều so với các nước đang phát triển do

  1. Diện tích đất đô thị của Nhật Bản đang giảm dần do sự gia tăng diện tích đất sản xuất

  2. Phần nhiều người dân Nhật Bản có xu hướng quay trở về nông thôn

  3. Các đô thị của Nhật Bản đang trong giai đoạn xuống cấp

  4. Đô thị của Nhật Bản đã ở vào tình trạng ổn định

    2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BÀI 10: CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA

Câu 1: Sự thay đổi của các kiểu khí hậu từ Nam lên Bắc tạo điều kiện cho nông nghiệp miền Đông Trung Quốc:

  1. Sản xuất các sản phẩm nồng nghiệp đa dạng

  2. Tăng năng suất cây trồng vật nuôi

  3. Đa dạng hóa các hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp

  4. Phát triển các vùng chuyên canh nông nghiệp quy mô lớn

Câu 2: Năm 2005, dân số nông thôn Trung Quốc chiếm:

  1. 27%B. 60 %C. 63%D. 40 %

Câu 3: Tác động tiêu cực của chính sách dân số ở Trung Quốc là:

  1. Làm suy giảm nguồn lao động

  2. Nảy sinh nhiều tệ nạn xã hội, đặc biệt là thất nghiệp

  3. Sự không đồng tình của phần lớn dân chúng

  4. Làm mất cân bằng về cơ cấu giới tính

Câu 4: Hai đô thị lớn nhất ở Trung Quốc là:

  1. Bắc Kinh, Trùng KhánhB. Bắc Kinh, Thành Đô

C. Thượng Hải, Thiên Tân                                                                          D. Thượng Hải, Bắc Kinh

Câu 5: Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt là do:

  1. Tài nguyên thiên nhiên nghèo nànB. Khí hậu khắc nghiệt

C. Địa hình hiểm trở                                                                                    D. B, C đúng

Câu 6: Hiện nay, tốc độ tăng trưởng GDP của Trung Quốc:

  1. Đứng hàng đầu thế giớiB. Đứng thứ 3 thế giới

C. Đứng thứ 2 thế giới                                                                                 D. Đứng thứ 4 thế giới

Câu 7: Nhận định nào dưới đây không chính xác về những thành tựu do việc chuyển đổi từ nền kinh tế chỉ huy sang kinh tế thị trường ở Trung Quốc:

  1. Các xí nghiêp, nhà máy chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ

  2. Hình thành các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất cho phép các công ty nước ngoài tham gia đầu tư, quản lí sản xuất

  3. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Trung Quốc ngày càng tăng

  4. Ưu tiên tối đa các ngành công nghiệp, nông nghiệp truyền thống.

Câu 8: Dựa vào bảng số liệu sau, hãy cho biết câu nào dưới đây không chính xác về sản lượng một số sản phẩm công nghiệp:

  1. Sản lượng xi măng, phân đạm, than đứng đầu thế giới

  2. Sản lượng điện đứng nhì thế giới

  3. Ngành sản xuất thép và xi măng có tốc độ tăng trưởng rất cao

  4. Sản phẩm có tốc độ tăng trưởng chậm nhất là phân đạm

Câu 9: Cho biết câu nào dưới đây không chính xác về phân bố sản xuất nông nghiệp Trung Quốc:

  1. Miền Tây Trung Quốc không thể trồng trọt được vì khí hậu khắc nghiệt và địa hình hiểm trở

  2. Lúa mì được trồng cả ở miền Đông và miền Tây Trung Quốc

  3. Rừng phân bố nhiều ở miền Đông Trung Quốc

  4. Sản phẩm nông nghiệp ôn đới chiếm ưu thế trong toàn lãnh thổ Trung Quốc

Câu 10: Nhận định sau đây đúng hay sai về sự phân bố khoáng sản Trung Quốc: Miền Tây giàu tài nguyên khoáng sản còn miền Đông thì ngược lại

  1. ĐúngB. Sai

Câu 11: Biến động dân số Trung Quốc trong thời gian tới là:

  1. Dân số Trung Quốc ngày càng tăng lên nhanh chóng

  2. Dân số Trung Quốc có mức tăng chậm dần

  3. Dân số Trung Quốc ngày càng giảm nhanh

  4. Dân số Trung Quốc không tăng không giảm

Câu 12: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm do:

  1. Mức sống người dân ngày càng cao

  2. Ý thức tự giác của người dân

  3. Tư tưởng phong kiến, trọng nam trong nhân dân không còn

  4. Nhà nước tiến hành chính sách dân số rất triệt để

Câu 13: Tác động tích cực nhất của chính sách dân số ở Trung Quốc là:

A. Gỉảm thiểu các tệ nạn xã hội                             B. Tạo động lực mạnh mẽ để phát triển kinh tế

C. Giảm đáng kể gánh nặng về dân số                  D. Phát huy thế mạnh về nguồn lao động

Câu 14: Khu vực phân bố dân cư đông đúc nhất:

A. Miền Đông Trung Quốc                                                 B. Vùng trung tâm

C. Miền Tây Trung Quốc                                                    D. Vùng duyên hải và các đồng bằng lớn

Câu 15: Công cuộc hiện đại hóa đã trực tiếp mang lại những thay đổi quan trọng như thế nào với nền kinh tế Trung Quốc:

  1. Kinh tế ngày càng phát triển nhanh chóng

  2. Thu nhập bình quân đầu người tương đương với các nước NICS

  3. Tình hình chính trị ngày càng ổn định

  4. Trung Quốc ngày càng có vị thế cao trên trường quốc tế

Câu 16: Thu nhập bình quân đầu người của Trung Quốc tăng khoảng 5 lần trong hơn 20 năm qua vì:

  1. Tăng trưởng GDP cao hơn nhiều so với tốc độ tăng dân số

  2. Tăng trưởng GDP tương đương với tốc độ tăng dân số

  3. Nông nghiệp và công nghiệp đều phát triển

  4. Tăng trưởng GDP thấp hơn tốc dộ tăng dân số

Câu 17: Vùng có điều kiện trồng lúa gạo Trung Quốc là:

A. Đồng bằng Hoa Bắc, đồng bằng Hoa Nam                  B. Đồng bằng Hoa Trung, đồng bằng Hoa Nam

C. Đồng bằng Hoa Bắc, đồng bằng Hoa Trung    D. Đồng bằng Đông Bắc, đồng bằng Hoa Nam

Câu 18: Trung Quốc giáp với 14 nước nhưng việc giao lưu kinh tế – văn hóa – xã hội với các nước đó lại không thuận lợi vì:

A. Quan hệ giữa Trung Quốc với các nước đó không tốt

B. Đó là những nước có nền kinh tế chậm phát triển

C .Biên giới với các nước chủ yếu là núi cao, hoang mạc

D.V ùng biên giới dân cư rất thưa thớt

Câu 19: Câu nào dưới đây đúng về khí hậu và địa hình của miền Đông và miền Tây Trung Quốc:

  1. Miền Đông thấp hơn, khí hậu lục địa ôn hòa hơn

  2. Miền Tây khô hơn, khí hậu nóng bức hơn

  3. Miền Đông tương đối bằng phẳng, khí hậu điều hòa hơn

  4. Miền Tây có địa hình phức tạp hơn, khí hậu gió mùa

Câu 20: Hắc Lông Giang là biên giới tự nhiên giữa Trung Quốc với

  1. Mông CổB. Bắc Triều TiênC. Liên bang NgaD. Ca-dắc-tan

Câu 21: Ý nào thể hiện mặt tiêu cực của chính sách dân số “Mỗi gia đình chỉ có một con” của Trung Quốc:

  1. Tỉ suất gia tăng dân só tự nhiên ngày càng giảm nhanh

  2. Năm 2005 tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên chỉ còn 0,6%

  3. Mất cân bằng cơ cấu giới tính làm nảy sinh các vấn đề xã hội

  4. Chất lượng cư dân được cải thiện

Câu 22: Sản phẩm công nghiệp Trung Quốc đứng đầu thế giới là:

  1. Than, điện, thépB.Than, thép, xi măng

C. Than, thép, xi măng, phân đạm                                                             D. Than, điện, thép, phân đạm

Câu 23: Lãnh thổ Trung Quốc nằm trong các đới khí hậu:

  1. Nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới

    B.

    Xích đạo, cận xích đạo, nhiệt đới

C.Cận xích đạo, nhiệt đới, ôn đới                                                  D. Nhiệt đới, ôn đới, cận cực

Câu 24: Thuận lợi cơ bản của tự nhiên miền Tây trong việc phát triển kinh tế Trung Quốc là:

A. Tạo điều kiện tốt cho người dân sinh sống và sản xuất

B. Hoạt động công nghiệp có thể phát triển với quy mô lớn

C .Giao thông đường sông phát triển do mạng lưới sông ngòi dày đặc

D. Cung cấp nguồn tài nguyên với trữ lượng lớn, giá trị cao

Câu 25: Sắp xếp theo thứ tự từ N am lên Bắc các sông thuộc Trung Quốc:

A. Hoàng Hà, Trường Giang, Hắc Long Giang

B. Hoàng Hà, Hắc Long Giang, Trường Giang

C. Hắc Long Giang, Trường Giang, Hoàng Hà

D. Trường Giang, Hoàng Hà, Hắc Long Giang

Câu 26: Dân số Trung Quốc chiếm:

A. 1/2 dân số thế giới                                                           B. 1/3 dân số thế giới

C. 1/4 dân số thế giới                                                           D. 1/5 dân số thế giới

Câu 27: Thứ tự các con sông lớn của Trung Quốc từ Bắc xuống Nam lần lượt là:

A. Sông Liêu Hà, Trường Giang, Tây Giang, Hoàng Hà.

B. Sông Liêu Hà, Tây Giang,Trường Giang, Hoàng Hà.

C. Sông Liêu Hà, Hàong Hà, Tây Giang, Trường Giang.

D. Sông Lưu Hà, Hoàng Hà, Trường Giang, Tây Giang.

Câu 28: Các trung tâm công nghiệp Trung Quốc tập trung chủ yếu ở:

  1. Miền Bắc

    B. Miền TâyC.

    Miền NamD.

    Miền Đông

Câu 29: Sản phẩm công nghiệp Trung Quốc đứng đầu thế giới là:

  1. Than, điện, thép

    B.

    Than, thép, xi măng

C. Than, thép, xi măng, phân đạm                                                       D. Than, điện, thép, phân đạm

Câu 30: Vùng có điều kiện trồng lúa gạo Trung Quốc là:

  1. Đồng bằng Hoa Bắc, đồng bằng Hoa Nam

  2. Đồng bằng Hoa Trung, đồng bằng Hoa Nam

  3. Đồng bằng Hoa Bắc, đồng bằng Hoa Trung

  4. Đồng bằng Đông Bắc, đồng bằng Hoa Nam

Câu 31: Vào mùa đông, gió thổi từ áp cao Xi – bia (Liên bang Nga) đến Bắc Kinh (Trung Quốc) chủ yếu đi theo hướng:

A. Bắc hoặc Tây Bắc           B. Bắc hoặc Đông          C. Bắc hoặc Đông Bắc               D. Bắc hoặc Tây

Câu 32: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm phân bố dân cư của Trung Quốc?

  1. Dân cư tập trung đông ở những nơi có nguồn nước

  2. Dân cư tập trung chủ yếu ở niền Đông

  3. Vùng có khí hậu nóng ẩm tập trung đông dân hơn vùng có khí hậu lạnh

  4. Dân cư tập trung phần lớn ở vùng đồng bằng

Câu 33: Khi chuyển từ “nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường”, các xí nghiệp, nhà máy Trung Quốc:

  1. Phát triển cân đối hơnB. Có hiệu quả sản xuất lớn hơn

C.Hạn chế tình trạng rủi ro trong sản xuất                        D. Chủ động cao hơn trong sản xuất và tiêu thụ

Câu 33: Cơ cấu cây trồng của Trung Quốc đang có sự thay đổi theo hướng:

  1. Giảm tỉ lệ diện tích cây công nghiệp, tăng tỉ lệ diện tích cây lương thực và cây ăn quả

  2. Giảm tỉ lệ diện tích cây lương thực và cây ăn quả, tăng tỉ lệ diện tích cây công nghiệp

  3. Giảm tỉ lệ diện tích cây lương thực, tăng tỉ lệ diện tích cây công nghiệp và cây ăn quả

  4. Giảm tỉ lệ diện tích cây ăn quả, tăng tỉ lệ diện tích cây lương thực và cây công nghiệp

Câu 34: Theo em, chất lượng hàng hóa của Trung Quốc như thế nào?

  1. Hầu hết là hàng hóa chất lượng cao

  2. Phần lớn là hàng hóa chất lượng thấp

  3. Chủ yếu là hàng hóa có chất lượng trung bình

  4. Hàng hóa có đủ loại với chất lượng khác nhau tùy theo nhu cầu tiêu thụ

Câu 35: Đi từ Tây sang Đông của Trung Quốc, biên độ nhiệt năm sẽ thay đổi theo hướng:

  1. Tăng dần

  2. Giảm dần

  3. Không thay đổi nhiều

  4. Giảm từ biên giới phía Tây đến vùng trung tâm sau đó tăng dần

Câu 35: Các đô thị của Trung Quốc hầu hết được phân bố ở:

  1. Ven biển

  2. Ven sông

  3. Vùng có khí hậu cận nhiệt

  4. Vùng có khí hậu ôn đới

Câu 36: Khu vực ven hoang mạc Tac-la Man-ca ở miền Tây Trung Quốc vẫn có mật độ dân số cao (> 50người/km2) vì:

  1. Tac-la Man-ca là vùng công nghiệp trọng điểm của miền Tây

  2. Đó là thượng nguồn của sông Hoàng Hà nên phát triển mạnh ngành thủy điện, do đó dân cư tập trung ngày càng đông

  3. Nơi đây có đường giao thông quan trọng đi qua

  4. Đây là nơi có ngành du lịch phát triển mạnh nên đã thu hút dân cư về sinh sống ngày càng nhiều

Câu 37: Từ 1994, Trung Quốc tập trung chủ yếu vào các ngành: chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng vì đó là những ngành:

  1. Có thể tăng nhanh năng suất và đáp ứng được nhu cầu người dân

  2. Tạo động lực cho nền kinh tế đất nước đi lên

  3. Phù hợp với nguồn lao động đất nước rất dồi dào và giá nhân công rẻ

  4. Có thể quay vòng vốn nhanh

Câu 38: Ở đồng bằng Hoa Bắc của Trung Quốc có thể trồng được loại cây công nghiệp

  1. Thuốc lá, khoai tây, đỗ tươngB. Chè, bông, thuốc lá

C. Bông, củ cải đường, chè                                                             D.Củ cải đường, khoai tây, đỗ tương

Câu 40: Các trung tâm công nghiệp nào sau đây hoàn toàn nằm ở phía đông Trung Quốc:

  1. Bắc Kinh, Quảng Châu, Thượng Hải

    B.

    U – rum – si, Bắc Kinh, Quảng Châu

C. Bắc Kinh, Thượng Hải, U – rum – si                                        D. Hồng Công, Thượng Hải, U – rum – si

Câu 41: Ý nào sau đây là sai khi nói về cơ cấu dân số Trung Quốc

  1. Tỉ lệ nữ ngày càng giảm

    B.

    Tỉ lệ nam và nữ cân bằng

C. Tỉ lệ nam ngày càng tăng                                                                       D. Tỉ lệ nữ ngày càng tăng

Câu 42: Các tài nguyên thiên nhiên chính để miền Tây Trung Quốc phát ttriển kinh tế:

  1. Rừng, đồng cỏ, khoáng sản

    B.

    Khoáng sản, đồng cỏ, biển

C.Biển, khoáng sản, rừng                                                                D. Khoáng sản, đồng cỏ, sông ngòi

Câu 43: Thủ đô Bắc Kinh (Trung Quốc) nằm ở vùng đồng bằng:

  1. Đồng bằng Đông Bắc

    B.

    Đồng bằng Hoa Nam

C. Đồng bằng Hoa Trung                                                                D.Đồng bằng Hoa Bắc

Câu 44: Sự đa dạng của tự nhiên Trung Quốc được thể hiện qua sự khác biệt giữa hai miền

  1. Lục địa – biển đảo

    B.

    Bắc – Nam

    C.

    Đồi núi – Đồng bằng

    D.

    Đông – Tây

Câu 45: Các trung tâm công nghiệp nào sau đây hoàn toàn nằm ở phía đông Trung Quốc:

  1. Bắc Kinh, Quảng Châu, Thượng Hải

    B.

    U – rum – si, Bắc Kinh, Quảng Châu

C. Bắc Kinh, Thượng Hải, U – rum – si                            D. Hồng Công, Thượng Hải, U – rum – si

Câu 46: Trung Quốc có số dân đông nhất thế giới, diện tích rộng lớn được xếp hạng:

  1. Nhất thế giới

    B

    . Ba thế giới

C. Nhì thế giới                                                                                             D. Tư thế giới

Câu 47: Dân số Trung Quốc năm 2005:

  1. 1,2 tỉ người

    B.

    1,3 tỉ người

    C.

    Hơn 1,3 tỉ người

    D.

    1,1 tỉ người

Câu 48: Đồng bằng Hoa Bắc của Trung Quốc được bồi đắp bởi sông:

  1. Hắc Long Giang

    B.

    Trường Giang

    C.

    Hoàng Hà

    D.

    Tiền Đường

Câu 49: Vùng lãnh thổ phía đông Trung Quốc là địa bàn tập trung dân cư lâu đời, là do:

  1. Công nghiệp phát triển mạnh thu hút dân cư

  2. Tốc độ đô thị hóa nhanh

  3. Có nhiều đồng bẳng rộng lớn để phát triển nông nghiệp

  4. Các triều đại phong kiến ép buộc

Câu 50: Miền Tây Trung Quốc có khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt

  1. Đúng

    B.

    Sai

Câu 51: Tác động tiêu cực trong chính xác dân số của Trung Quốc là:

  1. Giảm tỉ lệ tăng dân số tự nhiên

    B.

    Thiếu nguồn lao động

C. Mất cân bằng giới tính                                                                           D. Xáo trộn đời sống dân cư

Câu 52: Sản lượng lương thực bình quân theo đầu người của Trung Quốc năm 1985, 2004 lần lượt là: (Đơn vị: kg/người)

A. 320,324                     B. 324,325                                              C. 325,324                     D. 320,325

Câu 53: Sản phẩm nông nghiệp của Trung Quốc đứng dầu thế giới là:

  1. Thịt lợn, bông vải, lương thực

    B.

    Lúa mì, ngô, đỗ tương

C. Kê, lúa mì, thịt lợn                                                                                  D. Lúa mì, lúa gạo, ngô

Câu 54: Năm 2004, giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc lần lượt là 51,4% và 48,6%. Cán cân thương mại của Trung Quốc năm 2004 có đặc điểm:

  1. Xuất siêu

    B.

    Chưa có gì nổi bật

C. Mất cân đối xuất, nhập                                                               D. Nhập siêu

Câu 55: Các đồng bằng vùng Đông Bắc và Hoa Bắc Trung Quốc, cây trồng chủ yếu:

  1. Ngô, lúa mì, lúa gạo

    B.

    Lúa mì, ngô, củ cải đường

C. Lúa gạo, ngô, mía                                                                        D. Lúa mì, bông vải, chè

Câu 56: Một vài con sông lớn của Trung Quốc là:

  1. Hắc Long Giang, Hoàng Hà, Trường Giang

  2. Hắc Long Giang, Trường Giang, Dương Tử Giang

  3. Tây Giang, Hoàng Hà, Mê kông

  4. Hắc Long Giang, Hoàng Hà, Mê kông

Câu 57: Ý nào sau đây là sai khi nói về cơ cấu dân số Trung Quốc

  1. Tỉ lệ nữ ngày càng giảm

    B.

    Tỉ lệ nữ ngày càng tăng

C. Tỉ lệ nam ngày càng tăng                                                           D. Tỉ lệ nam và nữ cân bằng

Câu 58: Trung Quốc đã sử dụng lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có ở địa bàn nông thôn để phát triển các ngành công nghiệp

  1. Điện tử, vật liệu xây dựng, dệt may

    B.

    Đồ gốm, dệt may, sản xuất ô tô

C. Vật liệu xây dựng, đồ gốm, dệt may                                         D. Hóa chất, vật liệu xây dựng, dệt may

Câu 59: Sự đa dạng của tự nhiên Trung Quốc được thể hiện qua sự khác biệt giữa hai miền

  1. Đông – Tây

    B.

    Bắc – Nam

    C.

    Đồi núi – Đồng bằng

    D.

    Lục địa – biển đảo

Câu 60: Các tài nguyên thiên nhiên chính để miền Tây Trung Quốc phát ttriển kinh tế:

  1. Rừng, đồng cỏ, khoáng sản

    B.

    Khoáng sản, đồng cỏ, biển

C.Biển, khoáng sản, rừng                                                                D. Khoáng sản, đồng cỏ, sông ngòi

Câu 61: Ý nào chính xác khi nào về tỉ lệ dân thành thị của Trung Quốc?

  1. Tỉ lệ dân thành thị chiếm gần tuyệt đối

  2. Tỉ lệ dân thành thị chiếm hơn 50% dân số cả nước

  3. Tỉ lệ dân thành thị chiếm phân nửa dân số cả nước

  4. Tỉ lệ dân thành thị vẫn còn thấp hơn phân nửa dân số cả nước

 

                       

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BÀI 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á

Câu 1: Vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên và khắc phục thiên tai trở nên rất quan trọng ở tát cả các nước trong khu vực Đông Nam Á vì:

A. Tài nguyên thiên nhiên có nguy cơ cạn kiệt do khai thác chưa khoa học

B. Núi non hiểm trở gây nhiều trở ngại cho việc phát triển giao thông

C. Nằm kề sát “vành đai lửa Thái Bình Dương”, đồng thời là địa điểm hoạt động của các áp thấp nhiệt đới

D. A, C đúng

Câu 2: Điều nào sau đây về dân cư Đông Nam Á gây khó khăn trử ngại lớn nhất trong việc quản lí, ổn định chính trị xã hội ở mỗi nước:

  1. Lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn có hạn chế

  2. Dân đông gây khó khăn cho vấn đề việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống

  3. Dân cư tập trung đông đúc ở những nơi có điều kiện tự nhiên thuận lợi

  4. Các quốc gia đều đa dân tộc, một số dân tộc phân bố vượt ra biên giới của các quốc gia

Câu 3: Hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á trong giai đoạn hiện nay chủ yếu nhằm:

  1. Tăng cường mối liên doanh liên kết với các nước trong khu vực

  2. Tăng cường mối liên doanh liên kết với các nước trên thế giới

  3. Tích lũy vốn cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa của từng nước trong giai đoạn tiếp theo

  4. Phát triển việc giao lưu trao đổi hàng hóa trong từng nước và giữa các nước trong khu vực

Câu 4: Cao su, cà phê, hồ tiêu, dừa được trồng nhiều ở Đông Nam Á chủ yếu nhằm:

  1. Đáp ứng nhu cầu rất lớn của người dân ở khu vực

  2. Đáp ứng nhu cầu rất lớn của thế giới

  3. Đáp ứng nhu cầu của các ngành công nghiệp chế biến thực phẩm trong khu vực

  4. Khai thác triệt để diện tích đất nông nghiệp

Câu 5: Ở Đông Nam Á, nước có sản lượng lúa gạo nhất cũng là nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới:

  1. ĐúngB. Sai

Câu 6: Giai đoạn 1985-2005, sản lượng cà phê của thế giới:

A. Tăng liên tục                    B. Tăng giảm không đều                 C. Giảm liên tục                   D. Ổn định

Câu 7: Việt Nam, Thái Lan và In-đô-nê-xi-a nuôi nhiều lớn nhất ở Đông Nam Á chủ yếu vì là các nước:

  1. Đông dân nhất Đông Nam Á

  2. Nuôi nhiều gia cầm nhất Đông Nam Á

  3. Có ngành trồng trọt phát triển nhất Đông Nam Á

  4. Trồng nhiều cây lương thực nhất Đông Nam Á

Câu 8: Việc phát triển giao thông Đông Nam Á theo hướng đông-tây gặp nhiều trở ngại vì:

  1. Địa hình khu vực theo hướng ĐB-TN

  2. Địa hình chủ yếu theo hướng Đ-T

  3. Địa hình khu vực chủ yếu theo hướng TB-ĐN và B-N

  4. Phần lãnh thổ In-đô-nê-xi-a trên đảo Tân Ghi nê có hướng đông-tây

Câu 9: Nhận định nào sau đây không chính xác về Đông Nam Á:

  1. Nằm trong vành đai sinh khoáng giàu khoáng sản

  2. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới điển hình

  3. Ngành thương mại và hàng hảicó điều kiện để phát triển ở tất cả các nước

  4. Có vị trí cầu nối giữa lục địa Ô-xtray-li-a và lục địa Á Âu

Câu 10: Hiện nay, nước duy nhất trong khu vực Đông Nam Á chưa gia nhập ASEAN là:

  1. BrunayB. Đông Ti-moC. LàoD.Campuchia

 

 

 

 

 

                    BÀI 12: Ô-XTRAY-LI-A

Câu 1: Câu nào dưới đây không chính xác về dân cư Ô-xtray-li-a:

  1. Mức độ đô thị hóa vào loại cao nhất thế giới

  2. Nguồn nhân lực chất lượng cao

  3. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao

  4. Mật độ dân cư thấp ở vùng nội địa

Câu 2: Trong những năm gần đây Ô-tray-li-a trở thành môi trường hấp dẫn đối với các nhà đầu tư trên thế giới vì:

  1. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú

  2. Nguồn lao động chất lượng cao

  3. Môi trường xanh, sạch hàng đầu thế giới

  4. Có mức tăng trưởng kinh tế cao và ổn định

Câu 3: Đất nước rộng lớn, các thành phố và khu dân cư nằm quá xa nhau, tạo điều kiện thuận lợi để Ô-xtray-li-a phát triển ngành:

  1. Giao thông vận tải đường sắt

  2. Giao thông vận tải đường ô tô

  3. Giao thông vận tải đường hàng không

  4. Giao thông vận tải đường sông

Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng về phân bố khoáng sản Ô-tray-li-a:

  1. Dầu mỏ phân bố chủ yếu ở thềm lục địa

  2. Than đá phân bố nhiều ở dải đồng bằng ven biển phía Tây

  3. Nhôm tập trung nhiều ở phía Bắc

  4. Vàng phân bố hầu khắp lãnh thổ

Câu 5: Nhận định nào sau đây không chính xác về ngành dịch vụ của Ô-tray-li-a:

  1. Công nghệ thông tin rất phát triển

  2. Lượt khách du lịch mỗi năm tương đương ¼ tổng số dân

  3. Nhập khẩu các mặt hàng khoáng sản, lương thực, thực phẩm

  4. Cảng Xitni có vai trò rất lớn trong hoạt động ngoại thương

Câu 6: Các trung tâm công nghiệp lớn ở Ô-xtray-li-a:

  1. Tập trung ở phía Tây Bắc

  2. Tập trung ở phía Đông Nam

  3. Tập trung ở phía Nam

  4. Tập trung nhiều ở Đông Nam và Tây Nam

Câu 7: Câu nào dưới đây không chính xác về nông nghiệp Ô-xtray-li-a:

  1. Hình thức sản xuất nông nghiệp chủ yếu là trang trại

  2. Trồng trọt chiếm giá trị lớn hơn chăn nuôi

  3. Đứng đầu thế giới về sản xuất len

  4. Là quốc gia có nền nông nghiệp hiện đại

Câu 8: Ô-xtray-li-a nuôi nhiều cừu chủ yếu để:

  1. Lấy thịtB. Lấy lôngC. Xuất khẩuD. Lấy sữa

Câu 9: Thời gian gần đây, dân nhập cư vào Ô-xtray-li-a chủ yếu từ:

  1. Châu ÂuB. Châu PhiC. Châu ÁD. Châu Âu và Châu Á

Câu 10: Cho biết người bản địa của Ô-xtray-li-a cư trú chủ yếu ở khu vực nào:

  1. Phần nội địa và ven biển phía tây

  2. Phần nội địa và ven biển phía bắc

  3. Phần nội địa vè ven biển phía nam

  4. Hầu khắp lãnh thổ trừ khu vực ven biển phía đông, đông nam và tây nam

 

BÀI 1. SỰ TƯƠNG PHẢN VỀ TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN KINH TẾ – XÃ HỘI CỦA CÁC NHÓM NƯỚC.

CUỘC CÁCH MẠNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HIỆN ĐẠI.

Câu 1: Cơ sở chủ yếu của sự phân chia thành các nhóm nước là:

  1. Các chỉ số về phát triển con người

    B.

    Trình độ phát triển kinh tế – xã hội

C. Trình độ công nghiệp hóa – hiện đại hóa                                 D. Thu nhập bình quân đầu người

Câu 2: Trong các câu nhận xét sau, câu nào chưa chuẩn xác?

  1. Một số nước phát triển vẫn có tỉ lệ nợ nước ngoài khá cao

  2. Nhìn chung, các nước đang phát triển có trình độ công nghiệp hóa thấp

  3. Chỉ số HDI ở các nước phát triển và đang phát triển đều tăng qua các năm và sự chênh lệch giữa các nhóm nước đang ngày càng giảm xuống

  4. Các nước ↑ đầu tư nước ngoài cao đồng thời cũng là các nước thu hút đầu tư nước ngoài rất lớn

Câu 3: Câu nào dưới đây chính xác về cơ cấu GPP phân theo khu vực giữa các nhóm nước

  1. Ở các nước phát triển khu vực nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất

  2. Ở các nước phát triển khu vực công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất

  3. Ở các nước phát triển khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất

  4. Ở các nước phát triển khu vực nông nghiệp không được chú ý phát triển

Câu 4: Bốn ngành công nghệ trụ cột có tác động mạnh mẽ và sâu sắc đến phát triển kinh tế – xã hội thế giới hiện nay là:

  1. Công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ điện tử

  2. Công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ viễn thông

  3. Công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ hóa dầu

  4. Công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin

Câu 5: Chỉ số HDI là:

  1. Chỉ số đầu tư nước ngoài

    B.

    Chỉ số phát triển con người

C. Tổng sản phẩm trong nước                                                                    D. Chỉ số về sức khỏe

Câu 6: Ý nào dưới đây chính xác về tương quan GDP giữa các khu vực kinh tế ở hai nhóm nước:

  1. Cả 2 nhóm nước phát triển và đang phát triển đều có tỉ trọng khu vực I rất cao.

  2. Ở cả 2 nhóm nước phát triển và đang phát triển đều có tỉ trọng khu vực II rất kém.

  3. Xu thế chung hiện nay thì cả hai nhóm nước đều có tỉ trọng của khu vực III cao.

  4. Ở cả 2 nhóm nước phát triển và đang phát triển đều có tỉ trọng khu vực I và II trung bình.

Câu 7: Trên thế giới có trên 200 quốc gia và vùng lãnh thổ khác nhau về đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội, trình độ phát triển kinh tế, được xã hội, được xếp vào hai nhóm nước:

  1. Nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển

  2. Nhóm nước da trắng và nhóm nước da màu

  3. Xã hội chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa

  4. Nhóm nước ở bán cầu đông và nhóm nước ở bán cầu tây

Câu 8: Kinh tế thế giới chuyển dần từ nền kinh tế công nghiệp sang một loại hình kinh tế mới, dựa trên tri thức, kỹ thuật, công nghệ cao, được gọi là:

  1. Nền kinh tế mới

    B.

    Nền kinh tế công nghệ cao

C. Nền kinh tế trí thức                                                                     D. Nền kinh tế công nghệ hiện đại

Câu 9: Lục địa có GDP bình quân đầu người cao nhất:

  1. Nam Mỹ

    C. Á – Âu

  2. PhiD. Ô – xtrây – li -a

Câu 10: Cơ sở chủ yếu của sự phân chia thành các nhóm nước là:

  1. Các chỉ số về phát triển con người

  2. Trình độ phát triển kinh tế – xã hội

  3. Trình độ công nghiệp hóa – hiện đại hóa

  4. Thu nhập bình quân đầu người

Câu 11: Trong các câu nhận xét sau, câu nào chưa chuẩn xác?

  1. Một số nước phát triển vẫn có tỉ lệ nợ nước ngoài khá cao

  2. Nhìn chung, các nước đang phát triển có trình độ công nghiệp hóa thấp

  3. Chỉ số HDI ở các nước phát triển và đang phát triển đều tăng qua các năm và sự chênh lệch giữa các nhóm nước đang ngày càng giảm xuống

  4. Các nước phát triển đầu tư nước ngoài cao đồng thời cũng là các nước thu hút đầu tư nước ngoài rất lớn

Câu 12: Các nước đang phát triển chiếm 80% dân số và 85% số dân tăng hằng năm của thế giới.

  1. Đúng

  2. Sai

Câu13: Kinh tế thế giới chuyển dần từ nền kinh tế công nghiệp sang một loại hình kinh tế mới, dựa trên tri thức, kỹ thuật, công nghệ cao, được gọi là:

  1. Nền kinh tế mới

    B.

    Nền kinh tế công nghệ cao

C. Nền kinh tế trí thức                                                         D. Nền kinh tế công nghệ hiện đại

Câu 14: Chỉ số HDI là:

  1. Chỉ số đầu tư nước ngoài

    B.

    Chỉ số phát triển con người

C. Tổng sản phẩm trong nước                                            D. Chỉ số về sức khỏe

Câu 15: Để đánh giá về trình độ phát triển kinh tế – xã hội của các nhóm nước người ta dựa vào các chỉ số nào sau đây:

  1. GDP, HDI, tỉ trọng GDP, tuổi thọ bình quân

  2. GDP, HDI, tỉ trọng GDP, cơ cấu dân số theo độ tuổi

  3. GDP, HDI, tỉ trọng GDP, dân số ít hay nhiều

  4. GDP, HDI, tỉ trọng GDP, tỉ lệ gia tăng dân số

Câu 16: Những tiêu chí như: GDP, GDP/người, HDI là những chỉ tiêu cơ bản dùng để:

  1. Phân chia nhóm nước tư bản và nhóm nước đang phát triển.

  2. Phân chia nhóm nước tư bản với các nước NIC5.

  3. Phân chia nhóm nước tư bản phát triểnvà nhóm nước phát triển.

  4. Phân chia nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển.

Câu 17: Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:

  1. Tiến hành vào cuối thế kỉ XX, đầu thế kỉ XXI.

  2. Xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao.

  3. Làm xuất hiện nhiều ngành mới trong nền kinh tế.

  4. Tất cả đều đúng.

Câu 18: Cơ sở chủ yếu của sự phân chia thành các nhóm nước là:

  1. Các chỉ số về phát triển con người

  2. Trình độ phát triển kinh tế – xã hội

  3. Trình độ công nghiệp hóa – hiện đại hóa

  4. Thu nhập bình quân đầu người

Câu 19: Trong các câu nhận xét sau, câu nào chưa chuẩn xác?

  1. Một số nước phát triển vẫn có tỉ lệ nợ nước ngoài khá cao

  2. Nhìn chung, các nước đang phát triển có trình độ công nghiệp hóa thấp

  3. Chỉ số HDI ở các nước phát triển và đang phát triển đều tăng qua các năm và sự chênh lệch giữa các nhóm nước đang ngày càng giảm xuống

  4. Các nước phát triển đầu tư nước ngoài cao đồng thời cũng lànước thu hút đầu tư nước ngoài rất lớn

Câu 20: Nhận định nào dưới đây không chính xác về chỉ số HDI của các nhóm nước trên thế giới:

  1. Nhóm nước phát triển có chỉ số HDI cao nhất

  2. Nhóm nước đang phát triển có chỉ số HDI thấp nhất

  3. Chênh lệch chỉ số HDI giữa các nhóm nước ngày càng giảm

  4. Chỉ số HDI của tất cả các nhóm nước đều tăng qua các năm

Câu 21: Các nước đang phát triển thường có:

  1. Thu nhập bình quân đầu người caoTỉ suất gia tăng cơ giới cao

  2. Tỉ trọng dịch vụ trong GDP cao

  3. Tỉ suất gia tăng tự nhiên cao

 

 

BÀI 2. XU HƯỚNG TOÀN CẦU HÓA, KHU VỰC HÓA KINH TẾ

Câu 1: NAFTA là từ viết tắt của:

  1. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương

    B.

    Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ

C. Thị trường chung Nam Mĩ                                                         D. Quỹ tiền tệ quốc tế

Câu 2: Tổ chức nào sau đây không phải là liên kết kinh tế khu vực:

  1. Tổ chức thương mại thế giới (WTO)

  2. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương (APEC)

  3. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)

  4. Liên minh châu Âu (EU)

Câu 3: Nhận định nào dưới dây chính xác về quá trình toàn cầu hóa:

  1. Là quá trình liên kết một số quốc gia trên thế giới về nhiều mặt

  2. Là quá trình liên kết các nước phát triển trên thế giới về kinh tế, văn hóa, khoa học

  3. Là quá trình liên kết về nhiều mặt tất cả các nước đang phát triển trên thế giới

  4. Là quá trình liên kết các quốc gia trên thế giới về kinh tế, văn hóa, khoa học

Câu 4: Mục đích chủ yếu của việc thành lập các tổ chức liên kết kinh tế khu vực là:

  1. Trao đổi nguồn lao động và nguồn vốn giữa các nước trong khu vực

  2. Làm cho đời sống văn hóa, xã hội của các nước thêm phong phú

  3. Tăng cường khả năng cạnh tranh của khu vực và của các nước trong khu vực so với thế giới

  4. Trao đổi hàng hóa giữa các nước nhằm phát triển ngành xuất nhập khẩu trong từng nước

Câu 5: Động lực cơ bản thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế giữa các tổ chức và các nước trong khu vực là:

  1. Các nước vừa hợp tác vừa cạnh tranh

  2. Các tổ chức liên kết hỗ trợ cho nhau đặc biệt trong ngành xuất nhập khẩu

  3. Đồng hóa đặc trưng về văn hóa, tôn giáo và phong tục tập quán của từng nước trong từng tổ chức

  4. Các tổ chức liên kết vừa hợp tác vừa cạnh tranh với nhau

Câu 6: Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF), Ngân hàng thế giới (WB) ngày càng có vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu là biểu hiện của:

  1. Thương mại thế giới phát triển mạnh

    B.

    Thị trường tài chính quốc tế mở rộng

C. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh                         D. Các công ty quốc gia có vai trò ngày càng lớn

Câu 7: Việt Nam là thành viên của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực sau

A. ASEAN, WTO                                                                 B. ASEAN, APEC

C. ASEAN, NAFTA                                                             D. ASEAN, WB

Câu 8: Các biểu hiện chủ yếu của toàn cầu hóa kinh tế là:

  1. Thương mại thế giới phát triển, đầu tư nước ngoài tăng nhanh, thị trường tài chính quốc tế mở rộng, các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn.

  2. Thương mại thế giới phát triển, các tổ chức quốc tế ra đời ngày càng nhiều, thị trường tài chính quốc tế mở rộng, các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn.

  3. Thương mại thế giới phát triển, xuất hiện nhiều ngân hàng thế giới, thị trường tài chính quốc tế mở rộng, các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn.

  4. Thương mại thế giới phát triển, quỹ tiền tệ quốc tế được thành lập, thị trường tài chính quốc tế mở rộng, các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn.

           

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BÀI 3. MỘT SỐ VẤN ĐỀ MANG TÍNH TOÀN CẦU

Câu 1: Cùng với việc bảo vệ hòa bình, nhân loại hiện nay đang phải đối mặt với nhiều thách thức mang tính toàn cầu, đó là:

  1. Bùng nổ dân số, già hóa dân số, ô nhiễm môi trường

  2. Bùng nổ dân số, tỉ lệ gia tăng tự nhiên quá cao, ô nhiễm môi trường

  3. Bùng nổ dân số, già hóa dân số, tỉ lệ người già cao

  4. Bùng nổ dân số, ô nhiễm môi trường, nạn chảy máu chất xám

Câu 2: Biểu hiện của hiện tượng hiệu ứng nhà kính:

  1. Suy giảm tầng ô – zôn

    B.

    Lượng mây trong khí quyển ngày càng giảm

C. Độ ẩm trong không khí ngày càng tăng lên                 D. Trái Đất ngày càng nóng dần lên

Câu 3: Nhiệt độ trên trái đất đang tăng dần là do:

  1. Mang tính chu kì của khí hậu

    B.

    Tầng ô – zôn đang mỏng dần

C. Lượng CO2 tăng đáng kể trong khí quyển                   D. Dân số tăng nhanh

Câu 4: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm của thế giới trong thời gian gần đây đang có xu hướng sau:

  1. Giảm dần

    B

    . Đang tăng

C. Tăng dần                                                                           D. Cân bằng

Câu 5: Dân số già đi dẫn tới hậu quả gì về mặt kinh tế – xã hội?

  1. Thiếu việc làm

    B.

    Thiếu nguồn lao động

C. Tăng dân số                                                                      D. Thừa lao động

Câu 10: Năm 2005, dân số thế giới là ( tỷ)

A. 5                                         B. Trên 5                                C. 6 t                                       D. Trên 6

Câu 6: Sự bùng nổ dân số thế giới hiện nay diễn ra chủ yếu ở các nước:

  1. Các nước đang phát triển

    B.

    Châu Phi

    C.

    Châu Á

    D.

    Đông Nam Á và Nam Á

Câu 8: Ô nhiễm môi trường và suy thoái môi trường biểu hiện ở:

  1. Suy giảm đa dạng sinh vật.

    B.

    Khan hiếm nguồn nước sạch.

C. Hiệu ứng nhà kính và thủng tầng ôzôn.                                   D. Tất cả đều đúng.

Câu 9: Tỉ lệ người dưới 15 tuổi trong dân số thế giới ngày càng thấp, thể hiện vấn đề nào sau đây:

  1. Gây bùng nổ dân số.

    B.

    Số lao động ngày càng đông.

C. Xu hướng già đi của dân số.                                                      D. Dân số giảm dần.

Câu 10: Dân số tăng nhanh có ảnh hưởng tích cực gì về mặt kinh tế – xã hội?

  1. Tài nguyên được khai thác triệt để.

    B.

    Tạo ra những luồng di dân vào đô thị.

C. Có nguồn lao động dồi dào.                                                       D.Buộc nhà nước phải tạo nhiều việc làm.

 

 

 

 

 

 

 

BÀI 5. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHÂU LỤC VÀ KHU VỰC

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây Tây Nam Á không có mà chỉ có ở khu vực Trung Á?

  1. Có vị trí địa – chính trị rất chiến lược

    B.

    Có nhiều dầu mỏ và tài nguyên khác

C.Tỉ lệ dân cư theo đạo Hồi cao                                                     D. Nằm hoàn toàn trong nội địa

Câu 2: Vị trí địa lý của vùng Tây Nam Á là “điểm nóng” của thế giới ngày nay, do:

  1. Từng có “con đường tơ lụa đi qua”.B. Nơi ra đời nhiều tôn giáo lớn.

C. Nằm ở ngã ba đường các châu lục Á, Âu, Phi.           D. Nơi hoạt động mạnh của các phần tử cực đoan

Câu 3: Yếu tố nào sau đây được coi là tác động của điều kện tự nhiên đến hoạt động sản xuất của châu Phi?

  1. Nguồn nước thủy lợi.

    B.

    Dân số tăng nhanh.

C. Trình độ dân trí.                                                                           D. Hoang mạc hóa.

 

Câu 4: 75% dân số sống ở đô thị, thể hiện đặc điểm gì về kinh tế – xã hội của Mĩ La – tinh?

  1. Công nghiệp phát triển mạnh.

    B.

    Tốc độ đô thị hóa nhanh.

C. Tính tự phát của hiện tượng đô thị hóa.                                   D. Thu hút mạnh đầu tư nước ngoài.

Câu 5: Tây Nam Á vùng có tài nguyên nổi tiếng chủ yếu:

  1. Dầu mỏ, kim cương.

    B.

    Khí tự nhiên, dầu mỏ.

C. Vàng, đá quý, dầu mỏ.                                                                D. Khí tự nhiên, vàng.

Câu 6: Trung Á là khu vực nông nghiệp có tiềm năng sản xuất:

  1. Bông vải, lúa gạo

    B.

    Lúa mì, ngô

C. Bông vải, chăn thả gia súc                                                         D. Lúa gạo, ngô

Câu 7: Tây Nam Á có trữ lượng dầu mỏ lớn, so với thế giới:

  1. Xấp xỉ 50%

    B.

    Trên 50%

    C.

    50%

    D.

    Chưa có số liệu so sánh

Câu 8: Quốc gia trong khu vực Tây Nam Á có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất là:

  1. I – ran

    B.

    I –

    Răc

    C.

    Ả – rập Xê – út

    D.

    O – man

Câu 9: Cảnh quan chiếm diện tích lớn nhất châu Phi là:

  1. Rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm

    B.

    Xa van và xa van – rừng

C. Rừng cận nhiệt đới khô                                                              D. Hoang mạc và bán hoang mạc

Câu 10: Phía Tây của Mĩ La – tinh tiếp giáp với:

  1. Thái Bình Dương

    B.

    Đại Tây Dương

C. Biển Caribê                                                                                  D. Hoa Kì

Câu 11: Châu Phi có đặc điểm nổi bật:

  1. Châu lục nóng, dân số tăng nhanh, nghèo nhất thế giới.

  2. Hoang mạc rộng lớn, tự nhiên khắc nghiệt, nghèo nhất thế giới.

  3. Tự nhiên khắc nghiệt, tuổi thọ trung bình thấp, kinh tế chậm phát triển.

  4. Tài nguyên giàu có, dân cư phân bố không đều, kinh tế chậm phát triển.

Câu 12: Nền kinh tế các nước Mĩ La – tinh phát triển chậm, thiếu ổn định chủ yếu là do:

  1. Chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế – xã hội độc lập, tự chủ

  2. Sau độc lập, duy trì cơ cấu xã hội phong kiến trong thời gian dài

  3. Các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội

  4. Tình hình chính trị không ổn định đã tác động mạnh đến các nhà đầu tư

Câu 13: Công nghiệp là ngành tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu cho Hoa Kì, trong đó chiếm tỉ lệ giá trị xuất khẩu cao nhất là ngành:

  1. Công nghiệp điện lực

    B.

    Công nghiệp khai khoáng

C. Công nghiệp chế biến                                                                 D. Công nghiệp điện tử

Câu 13: Nguyên nhân làm cho nông nghiệp Tây Nam Á kém phát triển là:

  1. Vị trí địa lí chiến lược và nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có

  2. Nguồn nước khan hiếm, đất trồng ít

  3. Sự can thiệp vụ lợi giữa các thế lực bên ngoài

  4. Nhiều phần tử cực đoan trong các tôn giáo với những tín ngưỡng khác biệt

Câu 14: Châu Mĩ La – tinh có đặc điểm đặc trưng:

  1. Tài nguyên giàu có, đa chủng tộc.

  2. Tài nguyên giàu, chênh lệch quá lớn về thu nhập.

  3. Tài nguyên giàu có, xã hội bất ổn định.

  4. Tài nguyên giàu có, tốc độ phát triển không ổn định, nợ nước ngoài nhiều.

Câu 13: Tại sao Mĩ La – tinh giàu tài nguyên nhưng đa số các nước ở đây dân cư còn nghèo đói?

  1. Do người lao động thích ra đô thị, bỏ đất hoang.

  2. Dân số gia tăng quá nhanh.

  3. Tài nguyên ở dạng tiềm năng, khó khai thác.

  4. Tình trạng phụ thuộc nước ngoài của nền kinh tế.

Câu 14: Quốc gia nào sau đây không thuộc vùng Tây Nam Á

  1. I – ran

    B.

    I –

    c

    C.

    Mông Cổ

    D.

    Thổ Nhĩ Kỳ

Câu 15: Ý nào không phải là vấn đề lớn về xã hội của châu Phi:

  1. Mức sống chênh lệch quá lớn

    B.

    Xung đột sắc tộc

C. Bệnh tật hoành hành                                                                   D. Chỉ số HDI thấp

Câu 16: Tình trạng mất ổn định của khu vực Tây Nam Á, có nguyên nhân sâu xa là:

  1. Thiếu hụt năng lượng trên thế giới.

    B.

    Cạnh tranh ảnh hưởng của các cường quốc.

C. Hoạt động của các tôn giáo tổ chức cực đoan.            D. Có nguồn dầu mỏ và địa chính trị quan trọng.

Câu 17: Nguyên nhân chính làm cho các nước Mĩ La – tinh phát triển kinh tế chậm là:

  1. Tình trạng quan liêu, bao cấp kéo dài.

    B.

    Thiếu đường lối phát triển kinh tế – xã hội độc lập.

C. Thiên tai, nghèo đói, nạn tham nhũng.             D. Tài nguyên chưa được khai thác nhiều.

Câu 18: Nền kinh tế các nước Mĩ La – tinh phát triển thiếu ổn định chủ yếu là do:

  1. Xung đột sắc tộc

    B.

    Còn phụ thuộc vào tư bản nước ngoài

C. Mức sống chênh lệch quá lớn                            D. Đô thị hóa tự phát

Câu 19: Ý nào không phải là vấn đề lớn về xã hội của châu Phi:

  1. Mức sống chênh lệch quá lớn

    B.

    Xung đột sắc tộc

C. Bệnh tật hoành hành                                           D. Chỉ số HDI thấp

Câu 20: Biện pháp quan trọng nhất để hạn chế tình trạng đô thị hóa “giả tạo” ở Mĩ La – tinh là:

  1. Ngăn chặn sự di cư từ nông thôn ra thành thị

  2. Phân bố lại dâm cư

  3. Thực hiện triệt để công nghiệp hóa, hiện đại hóa

  4. Khai thác tài nguyên thiên nhiên một cách hợp lí

Câu 21: Đa số các nước châu Phi là những nước nghèo, kinh tế kém phát triển, chủ yếu là vì:

  1. Thiếu tài nguyên thiên nhiên

    B.

    Xung đột sắc tộc dai dẳng

C. Trình độ dân trí thấp                                           D. Bị thực dân thống trị nhiều thế kỉ

Câu 22: Phía Bắc, Tây và Đông của khu vực Tây Nam Á tiếp giáp lần lượt với:

  1. Trung Á, châu Phi, châu Âu

    B.

    Châu Âu, châu Phi, Trung Á

C. Châu Âu, châu Phi, Ấn Độ Dương                                D. Châu Phi, Trung Á, Địa Trung Hải

Câu 23: Khó khăn về mặt tự nhiên của châu Phi:

  1. Rừng chỉ có vùng giữa châu lục.

    B.

    Nhiều hoang mạc và bán hoang mạc.

C. Ít đồng bằng, nhiều cao nguyên.                                   D. Ít đồng cỏ tươi tốt cho chăn nuôi.

Câu 24: Phía Tây của Mĩ La – tinh tiếp giáp với:

  1. Thái Bình Dương

    B.

    Đại Tây Dương

    C.

    Biển Caribê

    D.

    Hoa Kì

Câu 25: Một số vấn đề dân cư, xã hội nổi bật của Mĩ La – tinh là:

  1. Mất ổn định do nguồn năng lượng dồi dào

  2. Nền nông nghiệp nhiệt đới và cây lúa nước là chính

  3. Dân trí thấp, nội chiến triền miên

  4. Tỉ lệ dân thành thị cao, độ phân hóa giàu nghèo cao

Câu 26: Hai con sông Ti – gi – rơ và Ơ – phơ – rát là hai con sông của vùng:

  1. Tây Bắc Á

    B.

    Tây Nam Á

    C.

    Đông Á

    D.

    Trung Á

Câu 27: Phía Bắc, Tây và Đông của khu vực Tây Nam Á tiếp giáp lần lượt với:

  1. Trung Á, châu Phi, châu Âu

    B.

    Châu Âu, châu Phi, Trung Á

C. Châu Âu, châu Phi, Ấn Độ Dương                                            D. Châu Phi, Trung Á, Địa Trung Hải

Câu 28: Tây Nam Á và Trung Á là khu vực thường xuyên diễn ra những tranh chấp với nguyên nhân sâu xa là:

  1. Nguồn dầu mỏ và vị trí địa lý – chính trị quan trọng của khu vựcB. Tôn giáo

C. Sắc tộc                                                                                                      D.Những nguyên nhân khác

Câu 29: Những tài nguyên tự nhiên nào của châu Phi đang bị khai thác mạnh:

  1. Động vật và rừng

    B.

    Khoáng sản và rừng

C. Nước và khoáng sản                                                                   D. Biển và khoáng sản

Câu 30: Tình trạng mất ổn định của khu vực Tây Nam Á, có nguyên nhân sâu xa là:

  1. Thiếu hụt năng lượng trên thế giới.

    B.

    Cạnh tranh ảnh hưởng của các cường quốc.

C. Hoạt động của các tôn giáo tổ chức cực đoan.            D. Có nguồn dầu mỏ và địa chính trị quan trọng.

Câu 31: Dân cư đô thị của Mĩ La – tinh chiếm tới 75% dân số do:

  1. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh chóng

  2. Ngày càng xuất hiện nhiều xí nghiệp công nghiệp

  3. Chính sách phát triển kinh tế của chính quyền các nước Mĩ La – tinh

  4. Do hiện tượng đô thị hóa tự phát

Câu 32: Tại sao Mĩ La – tinh giàu tài nguyên nhưng đa số các nước ở đây dân cư còn nghèo đói?

  1. Do người lao động thích ra đô thị, bỏ đất hoang.

  2. Dân số gia tăng quá nhanh.

  3. Tài nguyên ở dạng tiềm năng, khó khai thác.

  4. Tình trạng phụ thuộc nước ngoài của nền kinh tế.

Câu 33: Nguyên nhân chính làm cho các nước Mĩ La – tinh phát triển kinh tế chậm là:

  1. Tình trạng quan liêu, bao cấp kéo dài.

    B.

    Thiếu đường lối phát triển kinh tế – xã hội độc lập.

C. Thiên tai, nghèo đói, nạn tham nhũng.             D. Tài nguyên chưa được khai thác nhiều.

Câu 34: Dân cư đô thị ở Mĩ La – tinh chiếm tỉ lệ 75% dân số, nói lên đặc điểm gì về KT – XH

  1. Công nghiệp phát triển mạnh.

    B.

    Tốc độ đô thị hóa nhanh.

C. Tính tự phát của hiện tượng đô thị hóa.                                   D. Thu hút mạnh đầu tư nước ngoài.

Câu 35: Đất đai nhiều khu vực ở châu Phi bị hoang hóa là do tác động của:

  1. Hoang mạc và bán hoang mạc.

    B.

    Khai thác rừng quá mức.

C. Khí hậu khắc nghiệt.                                                                   D. Các cuộc xung đột triền miên.

Câu 36: Trung Á là khu vực nông nghiệp có tiềm năng sản xuất:

  1. Bông vải, lúa gạo

    B.

    Lúa mì, ngô

C. Bông vải, chăn thả gia súc                                                         D. Lúa gạo, ngô

Câu 37: Sản phẩm ngành trồng trọt nổi tiếng của Mĩ La – tinh là

  1. Cây lương thực

    B.

    Cây ăn quả

    C.

    Cây hoa màu

    D.

    Cây công nghiệp

Câu 38: Yếu tố nào sau đây được coi là tác động của điều kện tự nhiên đến hoạt động sản xuất của châu Phi?

  1. Nguồn nước thủy lợi.

    B.

    Dân số tăng nhanh.

    C.

    Trình độ dân trí.

    D.

    Hoang mạc hóa.

Câu 39: Tài nguyên đất, khí hậu thuận lợi cho phát triển rừng, chăn nuôi đại gia súc, trồng cây công nghiệp và cây ăn quả nhiệt đới. Việc khai thác những tài nguyên giàu có đó mang lại nhiều lợi ích cho:

  1. Đại bộ phận dân cư Mĩ La – tinh

    B.

    Bộ phận nhỏ dân cư Mĩ La – tinh

C. Một số bộ phận các chủ trang trại                                             D. Dân cư sống bằng nghề nông nghiệp

Câu 40: Nền kinh tế các nước Mĩ La – tinh phát triển chậm, thiếu ổn định chủ yếu là do:

  1. Chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế – xã hội độc lập, tự chủ

  2. Sau độc lập, duy trì cơ cấu xã hội phong kiến trong thời gian dài

  3. Các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội

  4. Tình hình chính trị không ổn định đã tác động mạnh đến các nhà đầu tư

Câu 41: Ý nào không phải là giải pháp để cải thiện nền kinh tế của các nước Mĩ La – tinh?

  1. Tập trung củng cố bộ máy nhà nước, phát triển giáo dục

  2. Cải cách kinh tế, quốc hữu hóa một số ngành kinh tế

  3. Xuất khẩu tăng nhanh, khống chế được lạm phát

  4. Thực hiện công nghiệp hóa, tăng cường buôn bán với nước ngoài

Câu 42: Một số vấn đề dân cư, xã hội nổi bật của Mĩ La – tinh là:

  1. Mất ổn định do nguồn năng lượng dồi dào

  2. Nền nông nghiệp nhiệt đới và cây lúa nước là chính

  3. Dân trí thấp, nội chiến triền miên

  4. Tỉ lệ dân thành thị cao, độ phân hóa giàu nghèo cao

Câu 43: Dầu mỏ phân bố chủ yếu ở các quốc gia nào ở Mĩ LaTinh

  1. Bra – xin, Ác – hen – ti – na

    B.

    Vê – nê – xuê – la, Mê – hi – cô

C. Vê – nê – xuê – la, Pa – ra – goay                                               D. Bra – xin, Mê – hi – cô

Câu 44: Mĩ La – tinh có nhiều tài nguyên khoáng sản, chủ yếu là:

  1. Quặng kim loại màu, kim loại quý, nhiên liệu

  2. Quặng kim loại quý, nhiên liệu, vật liệu xây dựng

  3. Quặng nhiên liệu, đồng, sắt, man – gan

  4. Quặng kim loại quý, dầu, than, đồng, man – gan

Câu 45: Dân cư đô thị của Mĩ La – tinh chiếm tỉ lệ cao tới 75% dân số, một phần là do:

  1. Ở hầu hết các nước Mĩ La – tinh, dân cư còn nghèo đói, 1/3 thị dân sống trong điều kiện khó khăn.

  2. Ở hầu hết các nước Mĩ La – tinh, dân cư còn nghèo đói, có sự chênh lệch rất lớn giữa người giàu và người nghèo.

  3. Các chủ trang trại chiếm giữ phần lớn đất canh tác, dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm.

  4. Các chủ trang trại chiếm giữ phần lớn đất canh tác, trồng cây công nghiệp xuất khẩu, mang lại nguồn lợi cho nông dân.

Câu 46: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi:

  1. Thấp nhất thế giới

    B.

    Thuộc vào loại cao thế giới

C. Cao nhất thế giới                                                                         D. Thuộc vào loại thấp thế giới

Câu 47: Đồng bằng có diện tích lớn nhất châu Mĩ La – tinh chủ yếu nằm trên địa phận nước nào:

  1. Ác – hen – ti – na

    B.

    Bra – xin

    C.

    Vê – nê – xuê – laD. U – ru – goay

Câu 48: Sản phẩm ngành trồng trọt nổi tiếng của Mĩ La – tinh là

  1. Cây lương thực

    B.

    Cây ăn quả

    C.

    Cây hoa màu

    D.

    Cây công nghiệp

Câu 48: Những tài nguyên tự nhiên nào của châu Phi đang bị khai thác mạnh:

  1. Động vật và rừng

    B.

    Khoáng sản và rừng

    C.

    Nước và khoáng sản

    D. Biển và khoáng sản

Câu 49: Hiện tượng tỉ lệ thị dân rất cao ở Mĩ La – tinh thể hiện tình hình

  1. Đô thị hóa tích cực

    B.

    Đô thị hóa tiêu cực

C. Công nghiệp hóa diễn ra mạnh mẽ                                           D. Nông nghiệp được cơ giới hóa cao

Câu 50: Ý nào không phải là giải pháp để cải thiện nền kinh tế của các nước Mĩ La – tinh?

  1. Tập trung củng cố bộ máy nhà nước, phát triển giáo dục

  2. Cải cách kinh tế, quốc hữu hóa một số ngành kinh tế

  3. Xuất khẩu tăng nhanh, khống chế được lạm phát

  4. Thực hiện công nghiệp hóa, tăng cường buôn bán với nước ngoài

 

 

 

 

 

 

BÀI 6: HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ

 

Câu 1: Cây lương thực có diện tích trồng lớn nhất miền Đông Hoa Kì là:

  1. Lúa mì

    B.

    Ngô

    C.

    Củ cải đường

    D.

    Khoai tây

Câu 2: Câu nào dưới đây không đúng

  1. Vùng trồng cây ăn quả và rau xanh phân bố ven ngũ hồ và ven vùng biên Đông Bắc

  2. Ngành lâm nghiệp rất phát triển ở miền Tây Hoa Kì

  3. Sản phẩm nông nghiệp Hoa Kì biểu hiện ưu thế nền nông nghiệp nhiệt đới và cận nhiệt

  4. Có thể tìm thấy sự tương hỗ giữa trồng trọt và chăn nuôi trong hầu hết các vùng nông nghiệp Hoa Kì

Câu 3: Vùng sản xuất nông nghiệp có diện tích lớn nhất Hoa Kì là

  1. Vùng trồng cây ăn quả và rau xanh

    B.

    Vùng lâm nghiệp

C. Vùng trồng lúa gạo và cây ăn quả nhiệt đới                                        D. Vùng trồng ngô, đỗ tương

Câu 4: Vùng tự nhiên nào có sản phẩm nông nghiệp đa dạng nhất Hoa Kì:

  1. Miền Tây

    B.

    Duyên hải Thái Bình Dương

C. Đồng bằng trung tâm                                                                              D.  Miền Đông

Câu 5: Khu vực trồng lúa gạo có diện tích lớn nhất Hoa Kì là:

  1. Duyên hải Đại Tây Dương

    B.

    Duyên hải Thái Bình Dương

C. Vùng ven vịnh Mê – hi – cô                                                                   D. Vùng Ngũ hồ

Câu 6: Ngành luyện kim đen tập trung chủ yếu ở:

  1. Phía Tây

    B.

    Đông Bắc

    C.

    Phía Đông

    D.

    Phía Nam

Câu 7: Ngành hóa dầu Hoa Kì tập trung chủ yếu ở:

  1. Phía TâyB. Phía Bắc

    C.

    Phía Nam

    D.

    Vùng ven vịnh Mê – hi – cô

Câu 8: Vùng bán đảo A – lát – ca có ngành công nghiệp chính là:

  1. Đóng tàu biển

    B.

    Hóa dầu

    C.

    Thực phẩmD. Cơ khí

Câu 9: Câu nào dưới đây không chính xác?

  1. Vùng trồng cây ăn quả và rau xanh phân bố ven ngũ hồ và ven vùng biên Đông Bắc

  2. Ngành lâm nghiệp rất phát triển ở miền Tây Hoa Kì

  3. Sản phẩm nông nghiệp Hoa Kì biểu hiện ưu thế nền nông nghiệp nhiệt đới và cận nhiệt

  4. Có thể tìm thấy sự tương hỗ giữa trồng trọt và chăn nuôi trong hầu hết các vùng nông nghiệp Hoa Kì

Câu 10: Vùng tự nhiên nào có sản phẩm nông nghiệp đa dạng nhất Hoa Kì:

  1. Miền Tây

    B.

    Duyên hải Thái Bình Dương

    C.

    Đồng bằng trung tâm

    D.

    Miền Đông

Câu 11 Hoa Kì có số dân đông thứ ba trên thế giới. Dân số tăng nhanh, một phần quan trọng là

  1. Tỉ suất gia tăng tự nhiên cao

    B.

    Tỉ suất sinh thô cao

C. Tỉ suất xuất cư cao                                                                                  D. Tỉ suất nhập cư cao

Câu 12: Các ngành công nghiệp hiện đại ở phía Tây Hoa Kì là:

  1. Hàng không, điện tử

    B.

    Hàng không, ô tô

    C.

    Điện tử, cơ khí

    D.

    Đóng tàu, ô tô

Câu 13: Vùng chủ yếu có các trung tâm công nghiệp lớn của Hoa Kỳ

  1. Vùng phía Tây

    B.

    Vùng phía Nam

    C.

    Vùng Đông Bắc

    D.

    Vùng phía Bắc

 

 

                            

BÀI 8: LIÊN BANG NGA

 

Câu 1: Khó khăn trong quá trình phát triển kinh tế của Liên bang Nga hiện nay là:

A. Phân hóa giàu nghèo gia tăng, nạn chảy máu chất xám…

B. Kinh tế tăng trưởng vũng chắc, dự trữ ngoại tệ đứng thứ  4 thế giới…

C. Tài nguyên thiên nhiên ngày càng khan hiếm

D. Mật độ dân số thấp hơn mật độ trung bình của thế giới

Câu 2: Ngành xương sống của nền kinh tế Liên bang Nga là:

A. Công nghiệp                    B. Nông nghiệp                    C. Dịch vụ                 D. Công nghiệp và dịch vụ

Câu 3: Dân số Liên bang Nga ngày càng giảm là do:

A. Tỉ suất sinh thô = 0, tỉ suất nhập cư thấp

B. Tỉ suất gia tăng tự nhiên âm, tỉ suất xuất cư thấp

C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên âm, tỉ suất xuất cư cao

D. Tỉ suất gia tăng tự nhiên thấp, tỉ suất xuất cư thấp

Câu 4: Khó khăn trong quá trình phát triển kinh tế của Liên bang Nga hiện nay là:

  1. Phân hóa giàu nghèo tăng nhanh, nạn chảy máu chất xám…

  2. Kinh tế tăng trưởng vững chắc, dự trữ ngoại tệ đứng thứ tu thế giới…

  3. Tài nguyên thiên nhiên ngày càng khan hiếm…

  4. Mật độ dân số thấp hơn mật độ trung bình của thế giới…

Câu 5: Ngành xương sống của nền kinh tế Liên Bang Nga là:

A. Công nghiệp                    B. Nông nghiệp                    C. Dịch vụ                 D. Công nghiệp và dịch vụ

Câu 6: Dân số Liên Bang Nga ngày càng giảm là do:

A.Tỉ suất sinh thô bằng 0, tỉ suất nhập cư thấp

B. Tỉ suất gia tăng tự nhiên âm, tỉ suất xuất cư thấp

C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên âm, tỉ suất xuất cư cao

D. Tỉ suất gia tăng tự nhiên thấp, tỉ suất xuất cư thấp

Câu 7: Các trung tâm công nghiệp lớn của Liên bang Nga chủ yếu tập trung ở:

A. Dọc khu vực sông Vôn – ga                                                                  B. Đông Xi-bia và Nam Xi-bia

C. Đồng bằng Đông Âu                                                                               D. Quanh Mát -xcơ- va

Câu 8: Năm 2006, Liên bang Nga đứng đầu thế giới về sản lượng:

A. Khai thác khoáng sản                                                     B. Khai thác gỗ tự nhiên

C. Khai thác dầu mỏ và khí đốt                                           D.Luyện kim đen và luyện kim màu

BÀI 9: NHẬT BẢN

 

Câu 1: Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn với nhiều loài cá như: các ngừ, cá thu, cá mỏi, cá trích, cá hồi… là do:

  1. Nhật Bản có đường biển dài 29750km

  2. Có vùng biển lớn, phần lớn biển không đóng băng

  3. Có các dòng biển nóng và dòng biển lạnh gặp nhau

  4. Nơi vùng biển cận nhiệt, bao quanh hàng hàng đảo

Câu 2: Phần lớn các mỏ đồng của Nhật Bản phân bố ở:

  1. Đảo Hô – cai – đô và phía Bắc đảo Hôn – xu

  2. Đảo Hô – cai – đô và phía Bắc đảo Kiu – xiu

  3. Phía Bắc đảo Xi – cô – cư và đảo Kiu – xiu

  4. Đảo Xi – cô – cư và phía Bắc đảo Hôn – xu

Câu 3: Công nhân Nhật Bản so với những nước công nghiệp phát triển khác có:

  1. Mức lương cao, thời gian làm việc nhiều, số ngày nghỉ ít hơn

  2. Mức lương cao, thời gian làm việc nhiều hơn, số ngày nghỉ ít

  3. Mức lương cao nhất thế giới, thời gian làm việc nhiều, nghỉ ít

  4. Lương cao nhất thế giới, ngày làm việc nhiều hơn, nghỉ ít hơn

Câu 4: Ý nào sau đây chưa phải là nguyên nhân chủ yếu làm cho kinh tế Nhật Bản phát triển nhanh chóng từ sau Đại chiến thế giới II:

  1. Người lao động cần cù, làm việc tích cực với ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm rất cao.

  2. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công ngghiệp, tăng vốn, gắn liền với áp dụng kĩ thuật mới

  3. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn

  4. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng, vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công

Câu 5: Cơ cấu dân số già là xu hướng biến động của dân số Nhật Bản từ 1950 – 2005 tác động trực tiếp đến:

  1. Lực lượng lao động ngày càng tăng nhanh

  2. Đầu tư cho lực lượng lao động dự trữ ngày càng nhiều

  3. Tăng kinh phí cho việc chăm sóc người quá tuổi lao động

  4. Dân số tăng nhanh

Câu 6: Nhìn chung, Nhật Bản nằm trong khu vực có khí hậu:

  1. Ôn đới, có mùa đông kéo dàiB. Gió mùa, có mưa nhiều

C. Cận nhiệt đới, có mùa đông không lạnh lắm               D. Cận nhiệt, mùa hè nóng, thường mưa và bão

Câu 7: Đồng bằng có diện tích lớn nhất Nhật Bản:

  1. Đồng bằng Cô – bê

    B.

    Đồng bằng Can – tô

C. Đồng bằng Ni – ga – ta                                                                           D. Đồng bằng Na – gôi – a

Câu 8: Tuổi thọ trung bình của người dân Nhật Bản cao đứng thứ bao nhiêu trên thế giới:

  1. Thứ nhất

    B. Thứ baC.

    Thứ haiD.

    Thứ tư

Câu 9: Ở Nhật Bản, thuật ngữ duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có nghĩa là:

  1. Vừa phát triển công nghiệp, vừa phát triên nông nghiệp

  2. Vừa phát triển kinh tế trong nước, vừa đẩy mạnh kinh tế đối ngoại

  3. Vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ, thủ công

  4. Vừa nhập nguyên liệu, vừa xuất sản phẩm

Câu 10: Đâu là lí do chính để có sự điều chỉnh chiến lược phát triển kinh tế năm 1973 – 1974, 1979 – 1980:

  1. Năng suất lao động cao nhưng công nghệ sản xuất còn lạc hậu

  2. Do khủng hoảng dầu mỏ, tốc độ tăng trưởng kinh tế giảm

  3. Nhân công đòi tăng lương, năng suất lao động giảm

  4. Giá thành nguyên liệu khoáng sản tăng

Câu 11: Núi Phú Sĩ – ngọn núi lửa nổi tiếng ở Nhật Bản nằm trên đảo nào?

  1. Xi – cô – cư

    B.

    Hôn – su

    C.

    Hô – cai – đôD. Kiu – xiu

Câu 12: Nhật Bản là cường quốc kinh tế nhưng nông nghiệp lại có vai trò thứ yếu, vì:

  1. Nhà nước chỉ quan tâm đến sản xuất công nghiệp

  2. Đất đai cằn cỗi cho năng suất thấp

  3. Diện tích dất nông nghiệp rất nhỏ và ngày càng bị thu hẹp

  4. Người dân không thích làm nghề nông

Câu 13: Vùng biển Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn là do:

  1. Có nhiều rong, tảo làm thức ăn cho cá

  2. Phiêu sinh vật dồi dào từ các dòng sông đổ ra biển

  3. Là nơi gặp nhau của các dòng biển nóng và lạnh

  4. Vùng biển Nhật Bản được bảo vệ môi trường tốt

Câu 14: Thủ đô Tô – ky – ô của Nhật Bản nằm trên đảo:

  1. Hô – cai – đô

    B.

    Hôn – su

    C.

    Kiu – xiu

    D.

    Xi – cô – cư

Câu 15: Từ Bắc vào Nam, Nhật Bản có 4 đảo lớn theo thứ tự tương ứng là:

  1. Hô – cai – đô, Hôn – su, Xi – cô – cư, Kiu – xiu

  2. Hôn – su, Hô – cai – đô, Kiu – xiu , Xi – cô – cư

  3. Hô – cai – đô, Kiu – xiu, Hôn – su, Xi – cô – cư

  4. Kiu – xiu, Xi – cô – cư, Hôn – su, Hô – cai – đô

Câu 16: Các sông nằm ở phía Đông và Đông Nam Nhật Bản có nước lớn vào mùa:

  1. Xuân

    B.ThuC.

    HạD.

    Đông

Câu 17: Sản lượng đánh bắt cá của Nhật Bản bị giảm sút là do:

  1. Ngư trường bị thu hẹp

    B.

    Ít cá do ô nhiễm

C. Người dân bớt dần tập quán ăn cá                                                        D. Tác động của sóng thần

Câu 18: Người Nhật canh tác tất cả trên những vùng đất có độ dốc cả trên 15 độ vì:

  1. Trình độ cơ giới hóa rất cao

    B.

    Tập quán sản xuất lâu dài

C. Đồi núi nhiều                                                                                           D. Thiếu đất canh tác

Câu 19: Các hải cảng lớn của Nhật Bản:

  1. Tô – ky – ô, I – ô – cô – ha – ma, Cô – bê, Ca – oa – sa – ki

  2. Tô – ky – ô, I – ô – cô – ha – ma, Ô – xa – ca, Cô – bê

  3. Tô – ky – ô, Ca – oa – sa – ki, Hi – rô – shi – ma, Ki – ô – tô

  4. Tô – ky – ô, I – ô – cô – ha – ma, Na – ga – sa – ki, Ô – xa – ca

Câu 20: Thành phố Nagashaki nằm trên đảo:

  1. Kiu – xiu

    B.

    Hôn – su

    C.

    Hô – cai – đôD. Xi – cô – cư

Câu 21: Quần đảo Nhật Bản nằm ở Đông Á, trải ra theo một vòng cung dài khoảng 3800km trên Thái Bình Dương, gồm 4 đảo lớn theo thứ tự từ nam lên bắc là:

  1. Hô – cai – đô, Hôn – su, Xi – cô – cư, Kiu – xiu

  2. Kiu – xiu, Xi – cô – cư, Hôn – su, Hô – cai – đô

  3. Kiu – xiu, Hôn – su, Xi – cô – cư, Hô – cai – đô

  4. Hô – cai – đô, Xi – cô – cư, Hôn – su, Kiu – xiu

Câu 22: Ý nào sau đây không đúng với tình hình dân cư của Nhật Bản:

  1. Nhật Bản là nước đông dân, phần lớn tập trung ở các thành phố ven biển

  2. Nhật Bản là nước đông dân nên tốc độ gia tăng dân số hằng năm cao

  3. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn

  4. Tốc độ gia tăng dân số hằng năm thấp và đang giảm dần

Câu 23: Về ngoại thương do bạn hàng của Nhật Bản gồm cả các nước phát triển và đang phát triển nên:

  1. Đứng thứ nhất về thương mại thế giới

  2. Đứng thứ hai về thương mại thế giới sau Hoa Kì

  3. Đứng thứ ba về thương mại thế giới sau Hoa Kì, CHLB Đức

  4. Đứng thứ tư về thương mại thế giới sau Hoa Kì, CHLB Đức, Trung Quốc

Câu 24: Ý nào sau đây sai về kinh tế nông nghiệp của Nhật Bản:

  1. Nông nghiệp có vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản

  2. Diện tích đất nông nghiệp rộng nhưng kém phì nhiêu

  3. Nền nông nghiệp phát triển theo hướng thâm canh

  4. Tỉ trọng của nông nghiệp trong GDP chỉ chiếm khoảng 1%

Câu 25: Nhật Bản đứng thứ tư thế giới về thương mại sau ba quốc gia

  1. Anh, Pháp, Hoa Kì

    B.

    Hoa Kì, Nga, Trung Quốc

C. Hoa Kì, Đức, Anh                                                                       D. Hoa Kì, Đức, Trung Quốc

Câu 26: Để giải thích cho sự phát triển về kinh tế của Nhật Bản thì ý nào sau đây là không đúng:

  1. Người lao động Nhật Bản cần cù, làm việc tích cực

  2. Người Nhật rất đầu tư cho giáo dục

  3. Đường bờ biển dài, là nơi các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau nên có nhiều ngư trường lớn

  4. Nhờ có nhiều khoáng sản nên thuận lợi cho phát triển công nghiệp

Câu 27: Hiện nay, về kinh tế tài chính, Nhật Bản:

  1. Đứng thứ nhất thế giới

    B.

    Đứng thứ hai thế giới sau Hoa Kì

C. Đứng thứ ba thế giới sau Hoa Kì, Đức                                     D. Đứng thứ hai thế giới sau EU

Câu 28: Do là một quốc gia quần đảo, hơn nữa kinh tế phát triển, khoa học kỹ thuật hiện đại nên ngành giao thông vận tải biển của Nhật Bản hết sức phát triển, hiện đứng thứ mấy trên thế giới

  1. Thứ nhất

    B.

    Thứ nhì

    C.

    Thứ ba

    D.

    Thứ tư

Câu 29: Ý nào sau đây sai về kinh tế nông nghiệp của Nhật Bản:

  1. Nông nghiệp có vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản

  2. Diện tích đất nông nghiệp rộng nhưng kém phì nhiêu

  3. Nền nông nghiệp phát triển theo hướng thâm canh

  4. Tỉ trọng của nông nghiệp trong GDP chỉ chiếm khoảng 1%

Câu 30: Câu nhận xét nào là đúng nhất về ngoại thương của Nhật Bản trong những năm gần đây?

  1. Ngoại thương Nhật Bản ngày càng phát triển

  2. Ngoại thương Nhật Bản có mức tăng trưởng không cao

  3. Thương mại của Nhật Bản ngày càng tăng

  4. Nhật Bản luôn là nước xuất siêu với giá trị xuất khẩu ngày càng tăng

Câu 31: Loại cây công nghiệp có thể phát triển được ở đảo Hô – cai – đô, nơi có khí hậu lạnh nhất của Nhật Bản là:

  1. Trái cây

    B.

    Chè

    C.

    Thuốc lá

    D.

    Củ cải đường

Câu 32 Giai đoạn 1973-1974 và 1979-1980, kinh tế Nhật Bản gặp nhiều khó khăn, tốc độ tăng trưởng giảm chủ yếu do:

  1. Chảy máu chất xám

    B.

    Chính sách kinh tế không phù hợp

C. Khủng hoảng năng lượng                                                           D. Khủng hoảng nguyên liệu

Câu 33: Ý nào sau đây không đúng với tình hình dân cư của Nhật Bản:

  1. Nhật Bản là nước đông dân, phần lớn tập trung ở các thành phố ven biển

  2. Nhật Bản là nước đông dân nên tốc độ gia tăng dân số hằng năm cao

  3. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn

  4. Tốc độ gia tăng dân số hằng năm thấp và đang giảm dần

Câu 34: Hiện nay, về kinh tế tài chính, Nhật Bản:

  1. Đứng thứ hai thế giới sau Hoa Kì

    B.

    Đứng thứ nhất thế giới

C. Đứng thứ ba thế giới sau Hoa Kì, Đức                                                 D. Đứng thứ hai thế giới sau EU

Câu 35: Nhật Bản đứng thứ tư thế giới về thương mại sau ba quốc gia

  1. Anh, Pháp, Hoa Kì

    B.

    Hoa Kì, Nga, Trung Quốc

C. Hoa Kì, Đức, Anh                                                                                   D. Hoa Kì, Đức, Trung Quốc

Câu 36: Để giải thích cho sự phát triển về kinh tế của Nhật Bản thì ý nào sau đây là không đúng:

  1. Nhờ có nhiều khoáng sản nên thuận lợi cho phát triển công nghiệp

  2. Người lao động Nhật Bản cần cù, làm việc tích cực

  3. Người Nhật rất đầu tư cho giáo dục

  4. Đường bờ biển dài, là nơi các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau nên có nhiều ngư trường lớn

Câu 37: Nhật Bản nằm trong các đới khí hậu:

  1. Cận nhiệt, ôn đới

    B.

    Ôn đới, cận cực

    C.

    Cận nhiệt, nhiệt đới

    D.

    Nhiệt đới, ôn đớ

    i

Câu 38: Theo em, trong tình hình dân số hiện nay, Nhật Bản cần thực hiện chính sách:

  1. Hạn chế sinh sản

  2. Khuyến khích người dân sinh con đạt mức sinh thay thế

  3. Đảm bảo dân số luôn giữ ổn định ở mức không tăng không giảm

  4. Giảm dân số trong một khoảng thời gian nhất định

Câu 39: Trong giai đoạn từ 1950 đến 1973, với việc tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt, trọng điểm theo từng giai đoạn đã chứng minh rất rõ nét tính cách nào của người Nhật Bản

  1. Cần cù, chịu khóB. Năng động, linh hoạt

C. Tỉ mỉ, luôn biết yêu cầu cao đối với bản thân                         D. Ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm

Câu 40: Để rút ngắn khoảng cách với các nước phát triển đồng thời tiết kiệm được thời gian và chi phí, Nhật Bản đã thực hiện chính sách:

  1. Tận dụng triệt để nguồn đầu tư của nước ngoài, đặc biệt là Hoa Kì

  2. Đẩy mạnh đầu tư vào các nước khác để tận dụng tài nguyên và nhân công giá rẻ

  3. Đầu tư nhiều hơn nữa cho giáo dục và đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng cao

  4. Tích cực nhập khẩu công nghệ và kĩ thuật của nước ngoài

Câu 41: Vùng kinh tế trồng nhiều cây công nghiệp và rau quả của Nhật Bản là:

  1. Hôn – su

    B.

    Kiu – xiu

    C.

    Xi – cô – cư

    D.

    Hô – cai – đô

Câu 42: Ngành xương sống của nền kinh tế Nhật Bản  là:

A.Công nghiệp                     B.Nông nghiệp                     C.Dịch vụ                  D.Công nghiệp và dịch vụ

Câu 43: Loại cây trồng chính ở Nhật Bản là:

A.Lúa gạo                              B.Chè                                     C.Cây ăn quả                                    D.Dâu tằm

Câu 44: Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới về sản lượng:

A.Dâu tằm                             B.Chè                         C.Hải sản đánh bắt               D.Hải sản nuôi trồng

Câu 45: Cơ cấu kinh tế hai tầng ở Nhật Bản được hiểu là:

A.Vừa phát triển kinh tế thành thị, vừa kết hợp phát triển kinh tế nông thôn

B. Vừa đẩy mạnh phát triển công nghiệp, vừa phát triển dịch vụ buôn bán

C. Vừa phát triển công nghiệp, vừa phát triển nông nghiệp đảm bảo lương thực

D. Vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công

Câu 46: Giá trị sản lượng công nghiệp Nhật Bản đứng thứ:

A. 2 sau Hoa Kì                                                                                B. 2 sau Liên bang Nga

C. 3 sau Hoa Kì và Liên bang Nga                                                 D. 3 sau Hoa Kì và Liên bang Đức

Câu 47: Các trung tâm công nghiệp tạo nên chuỗi đô thị ở Nhật Bản là:

A.Tô-ki-ô, Hi-rô-si-ma, Cô-bê

B. Tô-ki-ô, Iô-cô-ha-ma, Hi-rô-si-ma, Cô-bê

C. Tô-ki-ô, Iô-cô-ha-ma, Hi-rô-si-ma, Phu-cuôc-ca

D. Tô-ki-ô, Iô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Ô-xa-ca, Cô-bê

Câu 48: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên Nhật Bản hiện nay là:

A. 1%                                                C. 0,1 %                                            B. 10%                                   D. 1,1 %

Câu49: Bốn đảo lớn của Nhật Bản theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích:

A.Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Hôn-su, Xi-cô-cư                          B. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu

C. Kiu-xiu, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Hôn-su                         D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư

Câu 50: Tác động nào dưới đây của dòng biển ảnh hưởng trực tiếp đến kinh tế Nhật Bản:

A. Dòng biển Oi-a-si-vô làm cho nhiệt độ của vùng biển ven bờ nơi nó đi qua giảm hơn so với nhiệt độ chung

B. Dòng biển Cư-rô-si-vô làm cho nhiệt độ của vùng biển ven bờ nơi nó đi qua tăng hơn so với nhiệt độ chung

C. Sự gặp nhau của dòng Oi-a-si-vô và dòng Cư-rô-si-vô tạo điều kiện phát triển ngành ngư nghiệp

D. Dòng Cư-rô-si-vô góp pầần làm cho lượng mưa của Nhật Bản giảm dần từ Nam lên Bắc

Câu 51: Phú sĩ là núi cao nhất Nhật Bản với tốc độ cao:………..mét, thuộc đảo:………….

A. 3776/ Hôn-su                   B. 1787/ Kiu-xiu      C. 2290/ Hô-cai-đô                  D. 1982/Xi-cô-cư

Câu 52: Nhân tố chính làm cho khí hậu Nhật Bản phân hóa thành khí hậu ôn đới và khí hậu cận nhiệt đới gió mùa là:

A. Nhật Bản và một quần đảo                                            B. Nhật Bản nằm trong khu vực gió mùa

C. Lãnh thổ trải dài theo hướng Bắc Nam                        D. B, C đúng

Câu 53: Câu nào dưới đây không chính xác về biến động của cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản qua các năm:

A. Nhóm tuổi dưới 15 tuổi liên tục giảm

B. Nhóm tuổi dưới 15 – 64 tuổi liên tục giảm

C. Nhóm tuổi dưới 65 tuổi trở lên liên tục tăng

D. Năm 1950 Nhật Bản có cơ cấu dân số trẻ, năm 2025 thì ngược lại

Câu 54: Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng là:

A. Vừa phát triển công nghiệp, vừa phát triển nông nghiệp

B. Vừa phát triển kinh tế trong nước, vừa đẩy mạnh kinh tế đối ngoại.

C. Vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ, thủ công

D. Vừa nhập nguyên liệu, vừa xuất sản phẩm

Câu 55: Khó khăn lớn nhất trong sản xuất nông nghiệp của Nhật Bản là:

  1. Thiếu lao động

    B.

    Thiếu tài nguyên

C. Thiếu diện tích canh tác                                                                               D. Khí hậu khắc nghiệt

Câu 56: Năm 1990, tốc độ tăng GDP của Nhật Bản:

  1. Cao nhất trong các năm

    B.

    Thiếu tài nguyên

C. Thiếu diện tích canh tác                                                                               D. Khí hậu khắc nghiệt

Câu 57: Khu vực tập trung nhiều trung tâm công nghiệp nhất ở Nhật là:

A. Đảo Hôn-su                      B. Đảo Kiu-xiu                     C. Đảo Hô-cai-đô     D. Đông Nam đảo Hôn-su

Câu 58: Ngành công nghiệp giấy tập trung nhiều ở đảo Hô-cai-đô vì:

  1. Đảo Hô-cai-đô có các ngành công nghiệp truyền thống rất phát triển

  2. Đảo Hô-cai-đô có nhiều công nhân lành nghề về lâm nghiệp

  3. Đảo Hô-cai-đô có nhiều cảng biển tốt tạo điều kiện chuyên chở gỗ xuất khẩu

  4. Đảo Hô-cai-đô là nơi có diện tích rừng lớn nhất Nhật Bản

Câu 59: Nhận định nào dưới đây không đúng về ngành dịch vụ của Nhật Bản

  1. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong nền kinh tế quốc dân

  2. Bạn hàng quan trọng nhất là các nước đang phát triển

  3. Ngành giao thông vận tải biển đứng thứ ba thế giới

  4. Đứng đầu thế giới về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài.

Câu 60: Cho biết nhận định nào dưới đây không chính xác về tình hình xuất nhập khẩu Nhật Bản

A. Giá trị xuất nhập khẩu tăng đều qua các năm             B. Giá trị xuất nhập khẩu cao nhất năm 2004

C. Giá trị xuất nhập khẩu thấp nhất năm 1990                 D. Nhật Bản luôn xuất siêu qua các năm

Câu 61: Lợi ích lớn nhất đối với phát triển kinh tế sông ngòi Nhật Bản mang lại là:

A.Thuận lợi cho giao thông đường sông                           B. Thuận lợi cho phát triển ngành du lịch

C. Có tiềm năng thủy điện lớn                                            D. Tạo điều kiện cho ngành chăn nuôi phát triển

Câu 62 : Phía Bắc Nhật Bản có khí hậu lạnh, có tuyết, mùa đông kéo dài, chủ yếu vì:

A. Nằm chủ yếu trong vành đai ôn đới                                         B. Nằm chủ yếu trong vành đai cận nhiệt

C. Do tác động của dòng Cư-rô-si-vô                                           D. Do tác động của dòng Oi-a-si-vô

Câu 63: Ở Nhật Bản, biển thường đóng băng về mùa đông là:

A. Biển Nhật Bản                                                                 B. Biển Ô Khốt                    

C. Biển Đông Trung Hoa                                                    D. Vùng biển có dòng Cư-rô-si-vô chảy qua

Câu 64: Diện tích rừng ở Nhật Bản tập trung nhiều ở:

A. Hô-cai-đô                                     B. Xi-cô-cư               C. Hôn-su                              D. Kiu-xiu

Câu 65: Đặc điểm nào dưới đây không chính xác về dân số Nhật Bản:

A. Tỉ lệ người cao tuổi trong cơ cấu dân số ngày càng tăng, tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm

B .Tỉ lệ gia tăng tự nhiên vào năm 2005 là 0,1%

C. Dân số giảm dần qua các năm

D. B, C đúng

Câu 66: Dân cư tập trung đông đúc ở vùng đồng bằng duyên hải Đông Nam Nhật Bản vì:

A. Có các đồng bằng ven biển rộng lớn, đất đai màu mỡ

B. Có nhiều tài nguyên khoáng sản

C. Có địa hình bằng phẳng, nhiều đô thị và cảng biển

D. Không chịu ảnh hưởng của động đất, núi lửa và sóng thần

Câu 67: Khó khăn lớn nhất trong sản xuất công nghiệp Nhật Bản là:

A. Thiếu lao động                                                                                         B. Thiếu tài nguyên            

C. Thiếu mặt bằng sản xuất                                                                        D. Thiếu tài chính

Câu 68: Nguyên nhân khiến Nhật Bản điều chỉnh chính sách kinh tế sau năm 1973 là:

A. Sự phát triển kinh tế mất cân đối giữa các vùng

B. Tỉ trọng của nông nghiệp trong GDP ngày càng giảm

C. Lạm phát tăng cao

D. Khủng hoảng dầu mỏ thế giới

Câu 69: Câu nào dưới đây không chính xác:

A. Tốc dộ tăng trưởng GDP của Nhật Bản liên tục giảm từ năm 1990 – 2001

B. Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản tăng giảm không đồng đều qua các năm

C. Tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất năm 1990, thấp nhất năm 2001

D. Tốc độ tăng trưởng GDP năm 1999 gấp đôi năm 2001

Câu 70: Ngành công nghiệp đóng tàu được phân bố nhiều ở đảo Hôn-su vì đảo Hôn-su có:

A. Nhiều nguyên vật liệu cho ngành đóng tàu

B. Nhiều rừng để cung cấp gỗ cho ngành đóng tàu

C. Nhiều cảng biển quan trọng

D. Ngành giao thông vận tải phát triển

Câu 71:  Nhận định sau đây là đúng hay sai: Công nghiệp chế biến chiếm 50% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản.

  1. Đúng

  2. Sai

Câu 72: Nông nghiệp có vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản vì:

A .Tỉ trọng nông nghiệp trong GDP chỉ chiếm 1%

B .Không được sự hổ trợ của chính phủ

C. Diện tích đất nông nghiệp ít và manh mún

D. Ít ứng dụng tiến bộ khoa học, kĩ thuật và công nghệ hiện đại

Câu 73: Ở Nhật Bản, thuật ngữ duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có nghĩa là:

  1. Vừa phát triển công nghiệp, vừa phát triển nông nghiệp

  2. Vừa phát triển kinh tế trong nước, vừa đẩy mạnh kinh tế đối ngoại

  3. Vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ, thủ công

  4. Vừa nhập nguyên liệu, vừa xuất sản phẩm

Câu 74: Hiện nay tốc độ đô thị hóa ở Nhật Bản thấp hơn nhiều so với các nước đang phát triển do

  1. Diện tích đất đô thị của Nhật Bản đang giảm dần do sự gia tăng diện tích đất sản xuất

  2. Phần nhiều người dân Nhật Bản có xu hướng quay trở về nông thôn

  3. Các đô thị của Nhật Bản đang trong giai đoạn xuống cấp

  4. Đô thị của Nhật Bản đã ở vào tình trạng ổn định

    2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BÀI 10: CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA

Câu 1: Sự thay đổi của các kiểu khí hậu từ Nam lên Bắc tạo điều kiện cho nông nghiệp miền Đông Trung Quốc:

  1. Sản xuất các sản phẩm nồng nghiệp đa dạng

  2. Tăng năng suất cây trồng vật nuôi

  3. Đa dạng hóa các hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp

  4. Phát triển các vùng chuyên canh nông nghiệp quy mô lớn

Câu 2: Năm 2005, dân số nông thôn Trung Quốc chiếm:

  1. 27%B. 60 %C. 63%D. 40 %

Câu 3: Tác động tiêu cực của chính sách dân số ở Trung Quốc là:

  1. Làm suy giảm nguồn lao động

  2. Nảy sinh nhiều tệ nạn xã hội, đặc biệt là thất nghiệp

  3. Sự không đồng tình của phần lớn dân chúng

  4. Làm mất cân bằng về cơ cấu giới tính

Câu 4: Hai đô thị lớn nhất ở Trung Quốc là:

  1. Bắc Kinh, Trùng KhánhB. Bắc Kinh, Thành Đô

C. Thượng Hải, Thiên Tân                                                                          D. Thượng Hải, Bắc Kinh

Câu 5: Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt là do:

  1. Tài nguyên thiên nhiên nghèo nànB. Khí hậu khắc nghiệt

C. Địa hình hiểm trở                                                                                    D. B, C đúng

Câu 6: Hiện nay, tốc độ tăng trưởng GDP của Trung Quốc:

  1. Đứng hàng đầu thế giớiB. Đứng thứ 3 thế giới

C. Đứng thứ 2 thế giới                                                                                 D. Đứng thứ 4 thế giới

Câu 7: Nhận định nào dưới đây không chính xác về những thành tựu do việc chuyển đổi từ nền kinh tế chỉ huy sang kinh tế thị trường ở Trung Quốc:

  1. Các xí nghiêp, nhà máy chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ

  2. Hình thành các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất cho phép các công ty nước ngoài tham gia đầu tư, quản lí sản xuất

  3. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Trung Quốc ngày càng tăng

  4. Ưu tiên tối đa các ngành công nghiệp, nông nghiệp truyền thống.

Câu 8: Dựa vào bảng số liệu sau, hãy cho biết câu nào dưới đây không chính xác về sản lượng một số sản phẩm công nghiệp:

  1. Sản lượng xi măng, phân đạm, than đứng đầu thế giới

  2. Sản lượng điện đứng nhì thế giới

  3. Ngành sản xuất thép và xi măng có tốc độ tăng trưởng rất cao

  4. Sản phẩm có tốc độ tăng trưởng chậm nhất là phân đạm

Câu 9: Cho biết câu nào dưới đây không chính xác về phân bố sản xuất nông nghiệp Trung Quốc:

  1. Miền Tây Trung Quốc không thể trồng trọt được vì khí hậu khắc nghiệt và địa hình hiểm trở

  2. Lúa mì được trồng cả ở miền Đông và miền Tây Trung Quốc

  3. Rừng phân bố nhiều ở miền Đông Trung Quốc

  4. Sản phẩm nông nghiệp ôn đới chiếm ưu thế trong toàn lãnh thổ Trung Quốc

Câu 10: Nhận định sau đây đúng hay sai về sự phân bố khoáng sản Trung Quốc: Miền Tây giàu tài nguyên khoáng sản còn miền Đông thì ngược lại

  1. ĐúngB. Sai

Câu 11: Biến động dân số Trung Quốc trong thời gian tới là:

  1. Dân số Trung Quốc ngày càng tăng lên nhanh chóng

  2. Dân số Trung Quốc có mức tăng chậm dần

  3. Dân số Trung Quốc ngày càng giảm nhanh

  4. Dân số Trung Quốc không tăng không giảm

Câu 12: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm do:

  1. Mức sống người dân ngày càng cao

  2. Ý thức tự giác của người dân

  3. Tư tưởng phong kiến, trọng nam trong nhân dân không còn

  4. Nhà nước tiến hành chính sách dân số rất triệt để

Câu 13: Tác động tích cực nhất của chính sách dân số ở Trung Quốc là:

A. Gỉảm thiểu các tệ nạn xã hội                             B. Tạo động lực mạnh mẽ để phát triển kinh tế

C. Giảm đáng kể gánh nặng về dân số                  D. Phát huy thế mạnh về nguồn lao động

Câu 14: Khu vực phân bố dân cư đông đúc nhất:

A. Miền Đông Trung Quốc                                                 B. Vùng trung tâm

C. Miền Tây Trung Quốc                                                    D. Vùng duyên hải và các đồng bằng lớn

Câu 15: Công cuộc hiện đại hóa đã trực tiếp mang lại những thay đổi quan trọng như thế nào với nền kinh tế Trung Quốc:

  1. Kinh tế ngày càng phát triển nhanh chóng

  2. Thu nhập bình quân đầu người tương đương với các nước NICS

  3. Tình hình chính trị ngày càng ổn định

  4. Trung Quốc ngày càng có vị thế cao trên trường quốc tế

Câu 16: Thu nhập bình quân đầu người của Trung Quốc tăng khoảng 5 lần trong hơn 20 năm qua vì:

  1. Tăng trưởng GDP cao hơn nhiều so với tốc độ tăng dân số

  2. Tăng trưởng GDP tương đương với tốc độ tăng dân số

  3. Nông nghiệp và công nghiệp đều phát triển

  4. Tăng trưởng GDP thấp hơn tốc dộ tăng dân số

Câu 17: Vùng có điều kiện trồng lúa gạo Trung Quốc là:

A. Đồng bằng Hoa Bắc, đồng bằng Hoa Nam                  B. Đồng bằng Hoa Trung, đồng bằng Hoa Nam

C. Đồng bằng Hoa Bắc, đồng bằng Hoa Trung    D. Đồng bằng Đông Bắc, đồng bằng Hoa Nam

Câu 18: Trung Quốc giáp với 14 nước nhưng việc giao lưu kinh tế – văn hóa – xã hội với các nước đó lại không thuận lợi vì:

A. Quan hệ giữa Trung Quốc với các nước đó không tốt

B. Đó là những nước có nền kinh tế chậm phát triển

C .Biên giới với các nước chủ yếu là núi cao, hoang mạc

D.V ùng biên giới dân cư rất thưa thớt

Câu 19: Câu nào dưới đây đúng về khí hậu và địa hình của miền Đông và miền Tây Trung Quốc:

  1. Miền Đông thấp hơn, khí hậu lục địa ôn hòa hơn

  2. Miền Tây khô hơn, khí hậu nóng bức hơn

  3. Miền Đông tương đối bằng phẳng, khí hậu điều hòa hơn

  4. Miền Tây có địa hình phức tạp hơn, khí hậu gió mùa

Câu 20: Hắc Lông Giang là biên giới tự nhiên giữa Trung Quốc với

  1. Mông CổB. Bắc Triều TiênC. Liên bang NgaD. Ca-dắc-tan

Câu 21: Ý nào thể hiện mặt tiêu cực của chính sách dân số “Mỗi gia đình chỉ có một con” của Trung Quốc:

  1. Tỉ suất gia tăng dân só tự nhiên ngày càng giảm nhanh

  2. Năm 2005 tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên chỉ còn 0,6%

  3. Mất cân bằng cơ cấu giới tính làm nảy sinh các vấn đề xã hội

  4. Chất lượng cư dân được cải thiện

Câu 22: Sản phẩm công nghiệp Trung Quốc đứng đầu thế giới là:

  1. Than, điện, thépB.Than, thép, xi măng

C. Than, thép, xi măng, phân đạm                                                             D. Than, điện, thép, phân đạm

Câu 23: Lãnh thổ Trung Quốc nằm trong các đới khí hậu:

  1. Nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới

    B.

    Xích đạo, cận xích đạo, nhiệt đới

C.Cận xích đạo, nhiệt đới, ôn đới                                                  D. Nhiệt đới, ôn đới, cận cực

Câu 24: Thuận lợi cơ bản của tự nhiên miền Tây trong việc phát triển kinh tế Trung Quốc là:

A. Tạo điều kiện tốt cho người dân sinh sống và sản xuất

B. Hoạt động công nghiệp có thể phát triển với quy mô lớn

C .Giao thông đường sông phát triển do mạng lưới sông ngòi dày đặc

D. Cung cấp nguồn tài nguyên với trữ lượng lớn, giá trị cao

Câu 25: Sắp xếp theo thứ tự từ N am lên Bắc các sông thuộc Trung Quốc:

A. Hoàng Hà, Trường Giang, Hắc Long Giang

B. Hoàng Hà, Hắc Long Giang, Trường Giang

C. Hắc Long Giang, Trường Giang, Hoàng Hà

D. Trường Giang, Hoàng Hà, Hắc Long Giang

Câu 26: Dân số Trung Quốc chiếm:

A. 1/2 dân số thế giới                                                           B. 1/3 dân số thế giới

C. 1/4 dân số thế giới                                                           D. 1/5 dân số thế giới

Câu 27: Thứ tự các con sông lớn của Trung Quốc từ Bắc xuống Nam lần lượt là:

A. Sông Liêu Hà, Trường Giang, Tây Giang, Hoàng Hà.

B. Sông Liêu Hà, Tây Giang,Trường Giang, Hoàng Hà.

C. Sông Liêu Hà, Hàong Hà, Tây Giang, Trường Giang.

D. Sông Lưu Hà, Hoàng Hà, Trường Giang, Tây Giang.

Câu 28: Các trung tâm công nghiệp Trung Quốc tập trung chủ yếu ở:

  1. Miền Bắc

    B. Miền TâyC.

    Miền NamD.

    Miền Đông

Câu 29: Sản phẩm công nghiệp Trung Quốc đứng đầu thế giới là:

  1. Than, điện, thép

    B.

    Than, thép, xi măng

C. Than, thép, xi măng, phân đạm                                                       D. Than, điện, thép, phân đạm

Câu 30: Vùng có điều kiện trồng lúa gạo Trung Quốc là:

  1. Đồng bằng Hoa Bắc, đồng bằng Hoa Nam

  2. Đồng bằng Hoa Trung, đồng bằng Hoa Nam

  3. Đồng bằng Hoa Bắc, đồng bằng Hoa Trung

  4. Đồng bằng Đông Bắc, đồng bằng Hoa Nam

Câu 31: Vào mùa đông, gió thổi từ áp cao Xi – bia (Liên bang Nga) đến Bắc Kinh (Trung Quốc) chủ yếu đi theo hướng:

A. Bắc hoặc Tây Bắc           B. Bắc hoặc Đông          C. Bắc hoặc Đông Bắc               D. Bắc hoặc Tây

Câu 32: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm phân bố dân cư của Trung Quốc?

  1. Dân cư tập trung đông ở những nơi có nguồn nước

  2. Dân cư tập trung chủ yếu ở niền Đông

  3. Vùng có khí hậu nóng ẩm tập trung đông dân hơn vùng có khí hậu lạnh

  4. Dân cư tập trung phần lớn ở vùng đồng bằng

Câu 33: Khi chuyển từ “nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường”, các xí nghiệp, nhà máy Trung Quốc:

  1. Phát triển cân đối hơnB. Có hiệu quả sản xuất lớn hơn

C.Hạn chế tình trạng rủi ro trong sản xuất                        D. Chủ động cao hơn trong sản xuất và tiêu thụ

Câu 33: Cơ cấu cây trồng của Trung Quốc đang có sự thay đổi theo hướng:

  1. Giảm tỉ lệ diện tích cây công nghiệp, tăng tỉ lệ diện tích cây lương thực và cây ăn quả

  2. Giảm tỉ lệ diện tích cây lương thực và cây ăn quả, tăng tỉ lệ diện tích cây công nghiệp

  3. Giảm tỉ lệ diện tích cây lương thực, tăng tỉ lệ diện tích cây công nghiệp và cây ăn quả

  4. Giảm tỉ lệ diện tích cây ăn quả, tăng tỉ lệ diện tích cây lương thực và cây công nghiệp

Câu 34: Theo em, chất lượng hàng hóa của Trung Quốc như thế nào?

  1. Hầu hết là hàng hóa chất lượng cao

  2. Phần lớn là hàng hóa chất lượng thấp

  3. Chủ yếu là hàng hóa có chất lượng trung bình

  4. Hàng hóa có đủ loại với chất lượng khác nhau tùy theo nhu cầu tiêu thụ

Câu 35: Đi từ Tây sang Đông của Trung Quốc, biên độ nhiệt năm sẽ thay đổi theo hướng:

  1. Tăng dần

  2. Giảm dần

  3. Không thay đổi nhiều

  4. Giảm từ biên giới phía Tây đến vùng trung tâm sau đó tăng dần

Câu 35: Các đô thị của Trung Quốc hầu hết được phân bố ở:

  1. Ven biển

  2. Ven sông

  3. Vùng có khí hậu cận nhiệt

  4. Vùng có khí hậu ôn đới

Câu 36: Khu vực ven hoang mạc Tac-la Man-ca ở miền Tây Trung Quốc vẫn có mật độ dân số cao (> 50người/km2) vì:

  1. Tac-la Man-ca là vùng công nghiệp trọng điểm của miền Tây

  2. Đó là thượng nguồn của sông Hoàng Hà nên phát triển mạnh ngành thủy điện, do đó dân cư tập trung ngày càng đông

  3. Nơi đây có đường giao thông quan trọng đi qua

  4. Đây là nơi có ngành du lịch phát triển mạnh nên đã thu hút dân cư về sinh sống ngày càng nhiều

Câu 37: Từ 1994, Trung Quốc tập trung chủ yếu vào các ngành: chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng vì đó là những ngành:

  1. Có thể tăng nhanh năng suất và đáp ứng được nhu cầu người dân

  2. Tạo động lực cho nền kinh tế đất nước đi lên

  3. Phù hợp với nguồn lao động đất nước rất dồi dào và giá nhân công rẻ

  4. Có thể quay vòng vốn nhanh

Câu 38: Ở đồng bằng Hoa Bắc của Trung Quốc có thể trồng được loại cây công nghiệp

  1. Thuốc lá, khoai tây, đỗ tươngB. Chè, bông, thuốc lá

C. Bông, củ cải đường, chè                                                             D.Củ cải đường, khoai tây, đỗ tương

Câu 40: Các trung tâm công nghiệp nào sau đây hoàn toàn nằm ở phía đông Trung Quốc:

  1. Bắc Kinh, Quảng Châu, Thượng Hải

    B.

    U – rum – si, Bắc Kinh, Quảng Châu

C. Bắc Kinh, Thượng Hải, U – rum – si                                        D. Hồng Công, Thượng Hải, U – rum – si

Câu 41: Ý nào sau đây là sai khi nói về cơ cấu dân số Trung Quốc

  1. Tỉ lệ nữ ngày càng giảm

    B.

    Tỉ lệ nam và nữ cân bằng

C. Tỉ lệ nam ngày càng tăng                                                                       D. Tỉ lệ nữ ngày càng tăng

Câu 42: Các tài nguyên thiên nhiên chính để miền Tây Trung Quốc phát ttriển kinh tế:

  1. Rừng, đồng cỏ, khoáng sản

    B.

    Khoáng sản, đồng cỏ, biển

C.Biển, khoáng sản, rừng                                                                D. Khoáng sản, đồng cỏ, sông ngòi

Câu 43: Thủ đô Bắc Kinh (Trung Quốc) nằm ở vùng đồng bằng:

  1. Đồng bằng Đông Bắc

    B.

    Đồng bằng Hoa Nam

C. Đồng bằng Hoa Trung                                                                D.Đồng bằng Hoa Bắc

Câu 44: Sự đa dạng của tự nhiên Trung Quốc được thể hiện qua sự khác biệt giữa hai miền

  1. Lục địa – biển đảo

    B.

    Bắc – Nam

    C.

    Đồi núi – Đồng bằng

    D.

    Đông – Tây

Câu 45: Các trung tâm công nghiệp nào sau đây hoàn toàn nằm ở phía đông Trung Quốc:

  1. Bắc Kinh, Quảng Châu, Thượng Hải

    B.

    U – rum – si, Bắc Kinh, Quảng Châu

C. Bắc Kinh, Thượng Hải, U – rum – si                            D. Hồng Công, Thượng Hải, U – rum – si

Câu 46: Trung Quốc có số dân đông nhất thế giới, diện tích rộng lớn được xếp hạng:

  1. Nhất thế giới

    B

    . Ba thế giới

C. Nhì thế giới                                                                                             D. Tư thế giới

Câu 47: Dân số Trung Quốc năm 2005:

  1. 1,2 tỉ người

    B.

    1,3 tỉ người

    C.

    Hơn 1,3 tỉ người

    D.

    1,1 tỉ người

Câu 48: Đồng bằng Hoa Bắc của Trung Quốc được bồi đắp bởi sông:

  1. Hắc Long Giang

    B.

    Trường Giang

    C.

    Hoàng Hà

    D.

    Tiền Đường

Câu 49: Vùng lãnh thổ phía đông Trung Quốc là địa bàn tập trung dân cư lâu đời, là do:

  1. Công nghiệp phát triển mạnh thu hút dân cư

  2. Tốc độ đô thị hóa nhanh

  3. Có nhiều đồng bẳng rộng lớn để phát triển nông nghiệp

  4. Các triều đại phong kiến ép buộc

Câu 50: Miền Tây Trung Quốc có khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt

  1. Đúng

    B.

    Sai

Câu 51: Tác động tiêu cực trong chính xác dân số của Trung Quốc là:

  1. Giảm tỉ lệ tăng dân số tự nhiên

    B.

    Thiếu nguồn lao động

C. Mất cân bằng giới tính                                                                           D. Xáo trộn đời sống dân cư

Câu 52: Sản lượng lương thực bình quân theo đầu người của Trung Quốc năm 1985, 2004 lần lượt là: (Đơn vị: kg/người)

A. 320,324                     B. 324,325                                              C. 325,324                     D. 320,325

Câu 53: Sản phẩm nông nghiệp của Trung Quốc đứng dầu thế giới là:

  1. Thịt lợn, bông vải, lương thực

    B.

    Lúa mì, ngô, đỗ tương

C. Kê, lúa mì, thịt lợn                                                                                  D. Lúa mì, lúa gạo, ngô

Câu 54: Năm 2004, giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc lần lượt là 51,4% và 48,6%. Cán cân thương mại của Trung Quốc năm 2004 có đặc điểm:

  1. Xuất siêu

    B.

    Chưa có gì nổi bật

C. Mất cân đối xuất, nhập                                                               D. Nhập siêu

Câu 55: Các đồng bằng vùng Đông Bắc và Hoa Bắc Trung Quốc, cây trồng chủ yếu:

  1. Ngô, lúa mì, lúa gạo

    B.

    Lúa mì, ngô, củ cải đường

C. Lúa gạo, ngô, mía                                                                        D. Lúa mì, bông vải, chè

Câu 56: Một vài con sông lớn của Trung Quốc là:

  1. Hắc Long Giang, Hoàng Hà, Trường Giang

  2. Hắc Long Giang, Trường Giang, Dương Tử Giang

  3. Tây Giang, Hoàng Hà, Mê kông

  4. Hắc Long Giang, Hoàng Hà, Mê kông

Câu 57: Ý nào sau đây là sai khi nói về cơ cấu dân số Trung Quốc

  1. Tỉ lệ nữ ngày càng giảm

    B.

    Tỉ lệ nữ ngày càng tăng

C. Tỉ lệ nam ngày càng tăng                                                           D. Tỉ lệ nam và nữ cân bằng

Câu 58: Trung Quốc đã sử dụng lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có ở địa bàn nông thôn để phát triển các ngành công nghiệp

  1. Điện tử, vật liệu xây dựng, dệt may

    B.

    Đồ gốm, dệt may, sản xuất ô tô

C. Vật liệu xây dựng, đồ gốm, dệt may                                         D. Hóa chất, vật liệu xây dựng, dệt may

Câu 59: Sự đa dạng của tự nhiên Trung Quốc được thể hiện qua sự khác biệt giữa hai miền

  1. Đông – Tây

    B.

    Bắc – Nam

    C.

    Đồi núi – Đồng bằng

    D.

    Lục địa – biển đảo

Câu 60: Các tài nguyên thiên nhiên chính để miền Tây Trung Quốc phát ttriển kinh tế:

  1. Rừng, đồng cỏ, khoáng sản

    B.

    Khoáng sản, đồng cỏ, biển

C.Biển, khoáng sản, rừng                                                                D. Khoáng sản, đồng cỏ, sông ngòi

Câu 61: Ý nào chính xác khi nào về tỉ lệ dân thành thị của Trung Quốc?

  1. Tỉ lệ dân thành thị chiếm gần tuyệt đối

  2. Tỉ lệ dân thành thị chiếm hơn 50% dân số cả nước

  3. Tỉ lệ dân thành thị chiếm phân nửa dân số cả nước

  4. Tỉ lệ dân thành thị vẫn còn thấp hơn phân nửa dân số cả nước

 

                       

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BÀI 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á

Câu 1: Vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên và khắc phục thiên tai trở nên rất quan trọng ở tát cả các nước trong khu vực Đông Nam Á vì:

A. Tài nguyên thiên nhiên có nguy cơ cạn kiệt do khai thác chưa khoa học

B. Núi non hiểm trở gây nhiều trở ngại cho việc phát triển giao thông

C. Nằm kề sát “vành đai lửa Thái Bình Dương”, đồng thời là địa điểm hoạt động của các áp thấp nhiệt đới

D. A, C đúng

Câu 2: Điều nào sau đây về dân cư Đông Nam Á gây khó khăn trử ngại lớn nhất trong việc quản lí, ổn định chính trị xã hội ở mỗi nước:

  1. Lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn có hạn chế

  2. Dân đông gây khó khăn cho vấn đề việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống

  3. Dân cư tập trung đông đúc ở những nơi có điều kiện tự nhiên thuận lợi

  4. Các quốc gia đều đa dân tộc, một số dân tộc phân bố vượt ra biên giới của các quốc gia

Câu 3: Hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á trong giai đoạn hiện nay chủ yếu nhằm:

  1. Tăng cường mối liên doanh liên kết với các nước trong khu vực

  2. Tăng cường mối liên doanh liên kết với các nước trên thế giới

  3. Tích lũy vốn cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa của từng nước trong giai đoạn tiếp theo

  4. Phát triển việc giao lưu trao đổi hàng hóa trong từng nước và giữa các nước trong khu vực

Câu 4: Cao su, cà phê, hồ tiêu, dừa được trồng nhiều ở Đông Nam Á chủ yếu nhằm:

  1. Đáp ứng nhu cầu rất lớn của người dân ở khu vực

  2. Đáp ứng nhu cầu rất lớn của thế giới

  3. Đáp ứng nhu cầu của các ngành công nghiệp chế biến thực phẩm trong khu vực

  4. Khai thác triệt để diện tích đất nông nghiệp

Câu 5: Ở Đông Nam Á, nước có sản lượng lúa gạo nhất cũng là nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới:

  1. ĐúngB. Sai

Câu 6: Giai đoạn 1985-2005, sản lượng cà phê của thế giới:

A. Tăng liên tục                    B. Tăng giảm không đều                 C. Giảm liên tục                   D. Ổn định

Câu 7: Việt Nam, Thái Lan và In-đô-nê-xi-a nuôi nhiều lớn nhất ở Đông Nam Á chủ yếu vì là các nước:

  1. Đông dân nhất Đông Nam Á

  2. Nuôi nhiều gia cầm nhất Đông Nam Á

  3. Có ngành trồng trọt phát triển nhất Đông Nam Á

  4. Trồng nhiều cây lương thực nhất Đông Nam Á

Câu 8: Việc phát triển giao thông Đông Nam Á theo hướng đông-tây gặp nhiều trở ngại vì:

  1. Địa hình khu vực theo hướng ĐB-TN

  2. Địa hình chủ yếu theo hướng Đ-T

  3. Địa hình khu vực chủ yếu theo hướng TB-ĐN và B-N

  4. Phần lãnh thổ In-đô-nê-xi-a trên đảo Tân Ghi nê có hướng đông-tây

Câu 9: Nhận định nào sau đây không chính xác về Đông Nam Á:

  1. Nằm trong vành đai sinh khoáng giàu khoáng sản

  2. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới điển hình

  3. Ngành thương mại và hàng hảicó điều kiện để phát triển ở tất cả các nước

  4. Có vị trí cầu nối giữa lục địa Ô-xtray-li-a và lục địa Á Âu

Câu 10: Hiện nay, nước duy nhất trong khu vực Đông Nam Á chưa gia nhập ASEAN là:

  1. BrunayB. Đông Ti-moC. LàoD.Campuchia

 

 

 

 

 

                    BÀI 12: Ô-XTRAY-LI-A

Câu 1: Câu nào dưới đây không chính xác về dân cư Ô-xtray-li-a:

  1. Mức độ đô thị hóa vào loại cao nhất thế giới

  2. Nguồn nhân lực chất lượng cao

  3. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao

  4. Mật độ dân cư thấp ở vùng nội địa

Câu 2: Trong những năm gần đây Ô-tray-li-a trở thành môi trường hấp dẫn đối với các nhà đầu tư trên thế giới vì:

  1. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú

  2. Nguồn lao động chất lượng cao

  3. Môi trường xanh, sạch hàng đầu thế giới

  4. Có mức tăng trưởng kinh tế cao và ổn định

Câu 3: Đất nước rộng lớn, các thành phố và khu dân cư nằm quá xa nhau, tạo điều kiện thuận lợi để Ô-xtray-li-a phát triển ngành:

  1. Giao thông vận tải đường sắt

  2. Giao thông vận tải đường ô tô

  3. Giao thông vận tải đường hàng không

  4. Giao thông vận tải đường sông

Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng về phân bố khoáng sản Ô-tray-li-a:

  1. Dầu mỏ phân bố chủ yếu ở thềm lục địa

  2. Than đá phân bố nhiều ở dải đồng bằng ven biển phía Tây

  3. Nhôm tập trung nhiều ở phía Bắc

  4. Vàng phân bố hầu khắp lãnh thổ

Câu 5: Nhận định nào sau đây không chính xác về ngành dịch vụ của Ô-tray-li-a:

  1. Công nghệ thông tin rất phát triển

  2. Lượt khách du lịch mỗi năm tương đương ¼ tổng số dân

  3. Nhập khẩu các mặt hàng khoáng sản, lương thực, thực phẩm

  4. Cảng Xitni có vai trò rất lớn trong hoạt động ngoại thương

Câu 6: Các trung tâm công nghiệp lớn ở Ô-xtray-li-a:

  1. Tập trung ở phía Tây Bắc

  2. Tập trung ở phía Đông Nam

  3. Tập trung ở phía Nam

  4. Tập trung nhiều ở Đông Nam và Tây Nam

Câu 7: Câu nào dưới đây không chính xác về nông nghiệp Ô-xtray-li-a:

  1. Hình thức sản xuất nông nghiệp chủ yếu là trang trại

  2. Trồng trọt chiếm giá trị lớn hơn chăn nuôi

  3. Đứng đầu thế giới về sản xuất len

  4. Là quốc gia có nền nông nghiệp hiện đại

Câu 8: Ô-xtray-li-a nuôi nhiều cừu chủ yếu để:

  1. Lấy thịtB. Lấy lôngC. Xuất khẩuD. Lấy sữa

Câu 9: Thời gian gần đây, dân nhập cư vào Ô-xtray-li-a chủ yếu từ:

  1. Châu ÂuB. Châu PhiC. Châu ÁD. Châu Âu và Châu Á

Câu 10: Cho biết người bản địa của Ô-xtray-li-a cư trú chủ yếu ở khu vực nào:

  1. Phần nội địa và ven biển phía tây

  2. Phần nội địa và ven biển phía bắc

  3. Phần nội địa vè ven biển phía nam

  4. Hầu khắp lãnh thổ trừ khu vực ven biển phía đông, đông nam và tây nam