Các biểu mẫu báo cáo đánh giá E-HSDT theo quy trình 01 phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ ?

Đánh giá E-HSDT theo quy trình 01 phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ sử dụng Mẫu số 01A – Mẫu báo cáo đánh giá E-HSDT cho gói thầu dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp (Ban hành kèm theo Thông tư số: 05/2018/TT-BKHĐT ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư):

 

Luật sư tư vấn:

MẪU S 01A

MẪU BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ E-HSDT CHO GÓI THẦU DỊCH VỤ PHI TƯ VẤN,
MUA SẮM HÀNG HÓA, XÂY LẮP

(theo quy trình số 01)
(phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ)

(Ban hành kèm theo Thông tư số: 05/2018/TT-BKHĐT ngày 10 tháng 12 năm 2018

của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

TỪ NGỮ VIẾT TẮT

Luật đấu thầu Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013

Nghị định 63/CP Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu

KHLCNT Kế hoạch lựa chọn nhà thầu trên mạng

E-HSMT Hồ sơ mời thầu qua mạng

E-HSDT Hồ sơ dự thầu qua mạng

Chủ đầu tư            Chủ đầu tư đối với gói thầu thuộc dự án đầu tư phát triển, bên mời thầu đối với gói thầu thuộc dự toán mua sắm thường xuyên

Dự án                    Dự án đầu tư phát triển hoặc dự toán mua sắm thường xuyên

 

PHẦNI:

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HỒ D THU
 

Gói thầu: [trích xuất từ Hệ thống]
Dự án: [trích xuất từ Hệ thống]
Chủ đầu tư: [trích xuất từ Hệ thống]
Bên mời thầu: [trích xuẩt từ Hệ thống]

Mẫu số 1 (Webform trên Hệ thống)

ĐÁNH GIÁ TÍNH HỢP LỆ CỦA E-HSDT

E-HSDT của nhà thầu____________ (Hệ thống tự động trích xuất tên của từng Nhà thầu

theo thứ tự trong biên bản mở thầu)

stt

Nội dung đánh giá trong E-HSMT

 

 Kết quả đánh giá

Nhận xét của chuyên gia

Đạt

Không đạt

 

Bảo đảm dự thầu(1)

 

 

 

2

Không có tên trong hai hoặc nhiều E-HSDT với tư cách là nhà thầu chính (nhà thầu độc lập hoặc thành viên trong liên danh(2)

 

 

 

3

Thỏa thuận liên danh (đối với nhà thầu liên danh)®

 

 

 

4

Tư cách hợp lệ theo quy định tại khoản 1 Điều 5 Luật đấu thầu(2)

 

 

 

4.1

Hạch toán tài chính độc lập(2)

 

 

 

4.2

Không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nọ không có khả năng chi trả theo quy định của pháp luậ t®

 

 

 

4.3

Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu®

 

 

 

4.4

Không đang trong thời gian bị câm tham dự thầu®

 

 

 

4.5

Đáp ứng điều kiện vể cấp doanh nghiệp®

 

 

 

KẾT LUẬN

 

 

Người đánh giá

(Ký và ghi rõ họ tên)

 

Ghi chú:

(1) Tổ chuyên gia đánh giá theo bản scan thư bảo lãnh.

(2)     Hệ thống tự động đánh giá.

(3)     Tổ chuyên gia đánh giá theo bản scan thỏa thuận liên danh.

(4)    Chỉ áp dụng đối với gói thầu xây lắp có giá gói thầu <5 tỷ đồng. Hệ thống tự động đánh giá.

Trường hợp tổ chuyên gia phát hiện Hệ thống đánh giá nhà thầu “đạt” là chưa chỉnh xác thì tổ chuyên gia có quyền đánh giá lại để làm kết quả đánh giá ở nội dung này và nêu rõ ý kiến tại cột “nhận xét của tổ chuyên gia”.

 

Mẫu số 2A (Webform trên Hệ thống)

ĐÁNH GIÁ VÈ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

(ngoài năng lực kỹ thuật)

E-HSDT của nhà thầu: (Hệ thống tự động trích xuất tên của từng nhà thầu theo thứ tự trong biên bản mở thầu)

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E-HSMT(1)

Thông tin trong E-ỖSDT<2)

Kết quả đánh giá(3)

Nhận xét của chuyên gia

stt

Mô tả

Yêu cầu

Đạt

Không đạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kết luận

 

 

 

Người đánh giá

(Ký và ghi rõ họ tên)

 

Ghi chú:

(1), (2): Hệ thống tự động trích xuất thông tin trong E-HSMT và E-HSDT.

(3): Hệ thống tự động đánh giá trên cơ sở thông tin được trích xuất. Đối với nội dung về hợp đồng tương tự, trường hợp tổ chuyên gia phát hiện Hệ thống đánh giá nhà thầu “đạt” là chưa chỉnh xác thì tổ chưyên gia có quyền đánh giá lại để làm kết quả đánh giá ở nội dung này và nêu rõ ý kiến tại cột “nhận xét của tổ chuyên gia”.

Trường hợp sau khi đối chiếu tài liệu, các thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT không thống nhất với các tài liệu mà nhà thầu cung cấp thì bên mời thầu yêu cầu tổ chuyên gia đánh giá lại. Trong trường hợp này, tổ chuyên gia tiến hành đánh giá lại và ghi rõ ý kiến tại cột “nhận xét của tổ chuyên gia”.

Riêng đối với nội dung về khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác của gói thầu mua sắm hàng hóa, tổ chuyên gia đánh giá căn cứ vào thông tin nêu trong E-HSDT.

Mẫu số 2B (Webform trên Hệ thống)

ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG Lực KỸ THUẬT

E-HSDT của nhà thầu: ___ (Hệ thống tự động trích xuất tên của từng nhà

thầu theo thứ tự trong biên bản mở thầu)

a) Đánh giá về nhân sự chủ chốt:

Stt

E-HSMT(1>

 

Kết quả đánh giá(3)

 

 

Số lượng, vị trí công việc

Trình độ chuyên môn

Tổng số năm kinh nghiệm

Kinh nghiệm trong công việc tương tự

Thông tin tóm tắt trong E-HSDT(2)

Đạt

Không đạt

Nhận xét của tổ chuyên gia(4)

Kết luận

 

 

 

 
 
 
 
 
 
 
 
 

 

b) Đánh giá về thiết bị thi công:

Stt

E-HSMT(1)

Thông tin tóm tắt trong e-hsdt (2)

Ke đán

kết quả 1 giá(3)

Nhận xét của tổ chuyên gia(4)

Đạt

Không đạt

 

Loại thiết bị và      „ ỉ,

T/ 7-x                 Số lượng

đặc điểm

 

 

 

 

Kết luận

 

 

 

 

Ngưòi đánh giá

(Ký và ghi rõ họ tên)

 

Ghì chú:

(1)     : Hệ thống tự động trích xuất thông tin trong E-HSMT;

(2)     : Hệ thong tự động trích xuất tóm tắt thông tin trong E-HSDT;

(3)     , (4): Tổ chuyên gia đánh giá dựa trên thông tin mà nhà thầu kê khai, nêu ý kiến nhận xét trong trường hợp đánh giá là không đạt.

Mẫu số 3A (Đính kèm cùng báo cáo đánh giá)

ĐÁNH GIÁ VỀ KỸ THUẬT

(Sử dụng phương pháp chấm điểm)

E-HSDT của nhà thầu

Stt

Nội dung đánh giá(1)

Mức điểm quy định trong E- HSMT(2)

ĐÁNH GIÁ(3)

Ghi chú

Điểm tối đa

Điểm tối thiểu

Điểm

Nhận xét của chuyên gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

KẾT LUẬN(4)

 

 

 

Người đánh giá

(Ký và ghi rõ họ tên)

 

Ghi chú:

(1) , (2) Theo quy định trong E-HSMT.

(3)     Đối với từng nội dung đánh giá, phải ghi rõ số điếm tại cột Điểm.

(4)     Nhà thầu được kết luận là ĐẠT hoặc KHÔNG ĐẠT theo quy định của E-HSMT trên cơ sở số điểm của nhà thầu.

Mẫu số 3B (Đính kèm cùng báo cáo đánh giá)

ĐÁNH GIÁ VỀ KỸ THUẬT

(Sử dụng tiêu chí đánh giá “đạt”, “không đạt”)

E-HSDT của nhà thầu

Stt

Nội dung đánh giá(l)

Kết quả đán

1 giá(2)

Nhận xét của chuyên gia

Ghi chú

Đạt

Chấp nhận được

Không đạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾT LUẬN ™

 

 

 

 

Người đánh giá

(Ký và ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

(1)     Theo quy định trong E-HSMT.

(2)     Đối với từng nội dung đánh giá, nếu được đánh giá là “đạt” hoặc “chấp nhận được” hoặc “không đạt” thì đảnh dấu “X” vào ô tương ứng và nêu rõ lý do tại cột Nhận xét của chuyên gia.

(3)     E-HSDT được kết luận là ĐẠT hoặc KHÔNG ĐẠT theo quy định trong E-HSMT.

Mẫu số 4 (Đính kèm cùng báo cáo đánh giá) XÁC ĐỊNH GIÁ ĐÁNH GIÁ

E-HSDT của nhà thầu

Stt

Công thức xác định giá đánh giá

Giá đánh giá(1) (chưa tính ưu đãi)

1

 

 

2

 

 

3

 

 

4

 

 

TỔNG CỘNG

Người đánh giá

(Ký và ghi rõ họ tên)

 

Ghi chú:

(1) Giá đánh giá chưa bao gồm ưu đãi đối với các hàng hóa trong nước.

Mẫu số 5 (Đính kèm cùng báo cáo đánh giá)

XÁC ĐỊNH DANH MỤC HÀNG HÓA THUỘC ĐỐI TƯỢNG

ĐƯỢC HƯỞNG ƯU ĐÃI CỦA GÓI THẦU

(Đối với gói thầu mua sắm hàng hóa)

Trường hợp hàng hóa do nhà thầu chào thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi thì tỏ chuyên gia tiến hành kiểm tra, tỉnh toán lại về tỷ lệ chi phí sản xuất trong nước để xác định chính xác hàng hóa do nhà thầu chào có thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi hay không. Từ đó, xác định các hàng hóa thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi trong tổng số các loại hàng hóa theo yêu cầu của E-HSMT để làm cơ sở xác định At/Ỉ) theo Mẫu số 6 như sau:

Stt

Hàng hóa

Nhà thầu

Ghi chú

 

(1)

(2)

(3)

 

Hàng hóa 1

 

 

 

Hàng hóa 2

 

 

 

Hàng hóa 3

 

 

 

 

 

Người đánh giá

(Ký và ghi rõ họ tên)

 

Ghi chú:

(1)  Hàng hóa thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi.

(2)  Ghi tên các nhà thầu chào hàng hóa thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi.

 

Mấu số 6 (Đính kèm cùng báo cáo đánh giá)

XÁC ĐỊNH ĐỐI VỚI HÀNG HÓA KHÔNG THUỘC ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HƯỞNG ƯU ĐÃI

(Đối với gói thầu mua sắm hàng hóa)

E-HSDT của nhà thầu

Stt

Hàng hóa

Giá dự thầu trừ giá trị giảm giá (nếu có)

At.1)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Hàng hóa 1

 

 

 

Hàng hóa 2

 

 

 

….

 

 

 

Tổng cộng

 

 

Người đánh giá

(Ký và ghi rõ họ tên)

 

Ghi chú:

(2)     Hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi;

(3)     Giá dự thầu sau trừ giả trị giảm giả (nếu có) của từng loại hàng hóa tương ứng ở cột (2);

(4)     Cách xác định ỈS.ƯĐ đối với hàng hóa không thuộc đối tượng được Hưởng ưu đãi = 7,5% X (3).

 

Mẫu số 7 (Đính kèm cùng báo cáo đánh giá)

TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VÈ TÀI CHÍNH

E-HSDT của nhà thầu

Stt

Nội dung

Giá trị

1

Giá dự thầu (giá ghi trong đơn dự thầu không tính giá trị giảm giá (nếu có))

 

2

Giá trị giảm giá (nếu có)

 

3

Giá dự thầu sau khi trừ giá trị giảm giá (nếu có)

 

 

Phương pháp giá thâp nhât(1)

 

4

Aưđ (nếu có)(2)

 

5

Giá dự thầu trừ giá trị giảm giá (nếu có) và tính ưu đãi (nếu có)

 

 

Phương pháp giá đánh giá(3)

 

6

Giá đánh giá (chưa tính ưu đãi)

 

7

Auì) (nếu có)(4)

 

8

Giá đánh giá (sau khi tính ưu đãi)

 

Ngưòi đánh giá

(Ký và ghi rõ họ tên)

 

Ghi chú:

(1)     Trường hợp áp dụng phương pháp giá đánh giá thì bỏ nội dung này.

(3) Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì bỏ nội dung này.

(2)     , (4) Đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, E-HSDT là giá trị cộng thêm đối với hàng hóa không thuộc đổi tượng được hưởng ưu đãi, được xác định theo kết quả ở Mẫu số 6.

TÊN TỒ CHỨC/ĐƠN VỊ  ĐÁNH GIÁ E-HSDT

Số: / 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

  Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

                 , ngày________ tháng___ năm

                                        

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ E-HSDT

 

Gói thầu                [Hệ thống trích xuất]

thuộc dự án                [Hệ thống trích xuất]

Kính gửi:[Hệ thống trích xuẩt]

I.     THÔNG TIN CƠ BẢN

1.     Giới thiệu chung về dự án, gói thầu

–     Chủ đầu tư: [Hệ thống trích xuất]

–     Bên mời thầu: [Hệ thống trích xuất]

–     Tên dự án: [Hệ thắng trích xuẩt]

–     Tên gói thầu: [Hệ thống trích xuất];

–     Số KHLCNT: [Hệ thống trích xuất] thời điểm đăng tải [Hệ thống trích xuẩt];

–     Số E-TBMT: [Hệ thống trích xuất] thời điểm đăng tải [Hệ thống trích xuẩt];

–      Các văn bản pháp lý liên quan được liệt kê và đính kèm (bản chụp) báo cáo này. (Phần này đơn vị lập báo cáo đánh giá điền).

2.     Tổ chuyên gia

a)     Cơ sở pháp lý thành lập tổ chuyên gia:

Tổ chuyên gia được [Ghi tên Bên mời thầu/đơn vị tư vấn] thành lập theo Quyết định số [Ghi số và ngày ban hành văn bản] để thực hiện đánh giá E- HSDT gói thầu [trích xuất từ Hệ thống] thuộc dự án [trích xuất từ Hệ thong].

Trường hợp Chủ đầu tư thuê đơn vị tư vấn đánh giá E-HSDT thì bổ sung nội dung sau:

Căn cứ hợp đồng số [Ghi sể hiệu hợp đồng] ngày [Ghi thời gian ký hợp đồng] giữa [Ghi tên Bên mời thầu] và     [Ghi tên đơn vị tư vân] về việc thuê tô

chức/đơn vị đánh giá E-HSDT gói thầu [trích xuất từ Hệ thống] thuộc dự án [trích xuất từ Hệ thống].

b)     Thành phần tổ chuyên gia:

Phần này mô tả số lượng, họ tên, chức vụ, vị trí và phân công công việc cụ thể của các thành viên trong tổ chuyên gia tại Bảng số 1.

Bảng số 1

stt

Họ và tên

Chức vụ, vị trí trong tổ chuyên gia

Phân công công việc của các thành viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c) Cách thức làm việc của tổ chuyên gia:

Phần này nêu cách thức làm việc của tổ chuyên gia, phân công công việc, thời gian hoàn thành… Trường hợp có quy chê làm việc của tô chuyên gia thì chỉ cân đính kèm quy chê này. Trong phân này nêu rõ cách xử lý khi một thành viên trong tô chuyên gia có ý kiến khác biệt so với đa số các thành viên khác. Ý kiến bảo lưu của thành viên đó (nếu có) phải được nêu trong Mục IV báo cáo này.

II.      KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ E-HSDT

1.     Biên bản mở thầu

[trích xuất biên bản mở thầu từ Hệ thống]

2.     Đánh giá tính hợp lệ của E-HSDT

a)     Kết quả đánh giá về tính hợp lệ E-HSDT được tổng hợp theo Bảng số 2 dưới đây: (được trích xuất từ Mẫu số 1)

Bảng số 2

Stt

Tên nhà thầu

Kết luận (Đạt, không đạt)

 

 

 

 

 

 

 

b) Thuyết minh về các trường hợp E-HSDT không hợp lệ: (Hệ thống tự động trích xuất các nội dung ý kiến của tổ chuyên gia về việc nhà thầu được đánh giá không đạt, kể cả sau khi nhà thầu bổ sung, làm rõ E-HSDT).

c)     Các nội dung bổ sung, làm rõ E-HSDT nhằm chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu (nếu có). Phần này nêu rõ các yêu cầu bổ sung, làm rõ E-HSDT của Bên mời thầu và vãn bản bổ sung, làm rõ E-HSDT của nhà thầu (kể cả trường hợp nhà thầu tự bổ sung, làm rõ E-HSDT).

 

3.     Kết quả đánh giá về năng lực và kinh nghiệm

a) Kết quả đánh giá về năng lực, kinh nghiệm được tổng hợp theo Bảng số 3 dưới đây: (được trích xuất từ Mẫu số 2A và Mẫu số 2B):

b)  Tên nhà thầu kết luận (Đạt, không đạt)

 

Bảng số 3

Bảng số 3

Thuyết minh các trường hợp nhà thầu không đáp ứng yêu cầu về năng lực và kinh nghiệm nêu trong E-HSMT. Phần này thuyết minh chi tiết về việc không đàp ứng yêu cầu về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu (kể cả sau khi nhà thầu bổ sung, làm rõ E-HSDT (nếu có)).

c)     Các nội dung làm rõ E-HSDT nhằm chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu (nếu có). Phân này nêu rõ các yêu cầu bô sung, làm rõ E-HSDT của Bên mời thầu và văn bản bổ sung, làm rõ E-HSDT của nhà thầu (kê cả trường hợp nhà thầu tự bô sung, làm rõ E-HSDT).

 

4.     Kết quả đánh giá về kỹ thuật

a) Kết quả đánh giá về kỹ thuật được tổng hợp theo Bảng số 4 dưới đây: (được trích xuất từ Mẫu số 3A hoặc Mẫu số 3B):

Bảng số 4

stt

Tên nhà thầu

Kết quả đánh giá

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Thuyết minh các trường hợp nhà thầu không đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật nêu trong E-HSMT (kể cả khi đã làm rõ E-HSDT). Thuyết minh chi tiết về việc nhà thầu không đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật của E-HSDT.

c) Các nội dung lưu ý trong quá trình đánh giá. Phần này nêu rõ các nội dung lưu ý trong quá trình đánh giá, bao gồm cả trường hợp trong tổ chuyên gia có một hoặc một số thành viên có đánh giá khác biệt so với đa số các thành viên còn lại và biện pháp xử lý đối với trường hợp đó.

 

5.     Kết quả đánh giá về tài chính

Kết quả đánh giá về giá được tổng hợp theo Bảng số 5 dưới đây: (được trích xuất từ Mẫu số 7):

Bảng số 5

stt

Nội dung

Nhà thầu A

Nhà thầu B

• • •

1

Giá dự thầu (giá ghi trong đơn dự thầu không tính giá tộ giảm giá (nếu có))

 

 

 

5

Giá trị giảm giá (nếu có)

 

 

 

6

Giá dự thầu sau khi trừ giá trị giảm giá (nếu có)

 

 

 

 

Phương pháp giá thấp nhất

 

 

 

 

 

 

9

Aưđ (nếu có)

 

 

 

10

Giá dự thầu sau khi trừ giá trị giảm giá (nếu có), tính ưu đãi (nếu có)

 

 

 

 

Phương pháp giá đánh giá

 

 

 

11

Giá đánh giá (chưa tính ưu đãi)

 

 

 

12

Aim (nếu có)

 

 

 

13

Giá đánh giá (sau khi tính ưu đãi)

 

 

 

Phân này nêu các nội dung lưu ý trong quả trình đánh giá về Tài chính (nêu có).

 

6.     Bảng tổng hựp kết quả đánh giá E-HSDT

Trên cơ sở đánh giá E-HSDT của tổ chuyên gia, kết quả đánh giá E- HSDT được tổng hợp theo Bảng số 6 với các nội dung cơ bản như sau:

Bảng số 6

stt

Nội dung

Nhà thầu

A

B

• ••

1

Kết quả đánh giá tính hợp lệ của E-HSDT

 

 

 

2

Kết quả đánh giá về năng lực và kinh nghiệm

 

 

 

3

Kết quả đánh giá về kỹ thuật

 

 

 

 

Phương pháp giá thấp nhất

 

 

 

4

Giá dự thầu sau khi trừ giá trị giảm giá (nếu có), tính ưu đãi (nếu có)

 

 

 

5

xếp hạng các E-HSDT*

 

 

 

 

Phương pháp giá đánh giá

 

 

 

6

Giá đánh giá (sau khi tính ưu đãi)

 

 

 

7

xếp hạng các E-HSDT*

 

 

 

 

Ghi chú:

– * Đối với gỏi thầu xây lắp áp dụng đấu thầu trong nước: việc xếp hạng các E-HSDT cần xem xét đến các trường hợp được hưởng ưu đãi như sau:

+ E-HSDT của nhà thầu có tổng số lao động là nữ giới hoặc thương binh, người khuyết tật chiếm tỷ lệ từ 25% trở lên và có hợp đồng lao động tối thiểu 03 tháng; nhà thầu là doanh nghiệp nhỏ được xếp hạng cao hom E-HSDT của nhà thầu không thuộc đổi tượng được hưởng ưu đãi trong trường hợp E-HSDT của các nhà thầu được đánh giá ngang nhau theo quy định tại khoản 2 Điều 6 Nghị định 63/CP.

+ Trường hợp sau khi ưu đãi, nếu các E-HSDTxếp hạng ngang nhau thì ưu tiên xếp hạng cao hom cho nhà thầu ở địa phưomg nơi triển khai gói thầu theo quy định tại khoản 4 Điều 6 Nghị định 63/CP.

III.      KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

Trên cơ sở đánh giá E-HSDT, tổ chuyên gia nêu rô các nội dung sau đây:

1.    Danh sách nhà thầu được xem xét, xếp hạng và thứ tự xếp hạng nhà thầu;

2.    Những nội dung của E-HSMT chưa phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu dân đến hạn chế sự tham dự thầu của nhà thầu hoặc dẫn đến có cách hiểu không rõ hoặc khác nhau trong quá trình đánh giá E-HSDT hoặc có thể dẫn đến làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu; để xuất biện pháp xử lý.

IV.      Ý KIẾN BẢO LƯU

Trường hợp có ý kiến bảo lưu thì cần nêu rõ các thông tin: nội dung đánh giá, ý kiến bảo lưu, lý do và đề nghị thành viên có ý kiến bảo lưu Ký tên theo bảng dưới đây:

Stt

Nội dung đánh giá

Ý kiến bảo lưu

Lý do

Ký tên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Báo cáo đánh giá này được lập bởi:

 

[Tất cả các thành viên của tổ chuyên gia ghi rõ họ tên và ký, kể cả thành viên có ý kiến bào lưu (nếu có)].

 

PHẦN II: DANH MỤC TÀI LIỆU ĐÍNH KÈM

stt

Tài liệu

Số, ký hiệu và ngày tháng (nếu có)

I

Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu

 

1.

Kế hoạch lựa chọn nhà thầu

 

2.

Quyết định phê duyệt E-HSMT

 

3.

Văn bản thành lập tố chuyên gia

 

4

Quy chế làm việc của to chuyên gia (nếu có)

 

5.

Bản cam kết của từng thành viên trong tổ chuyên gia

 

6.

Chứng chỉ đào tạo về đấu thầu hoặc chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu của các thành viên trong tổ chuyên gia (bản chụp)

 

II

Đánh giá E-HSDT

 

7.

Biên bản mở thầu

 

8.

Văn bản yêu cầu làm rõ E-HSMT, làm rõ E-HSMT (nếu có)

 

9.

Văn bản yêu cầu làm rõ E-HSDT, làm rõ E-HSDT (nếu có)

 

10.

Các tài liệu khác có liên quan

 

 

 

Phụ lục 3C

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

, ngày … tháng … năm ….

 

KẾT QUẢ ĐI CHIẾU TÀI LIỆU

 

Gói thầu:                   [ghi tên gói thầu]

Số:                 /

1.     Tên nhà thầu được đối chiếu tài liệu:

2.     Tên cá nhân được phân công đối chiếu tài liệu:

Ông/Bà:[ghi tên các cả nhân trong bên mời thầu phụ trách việc đối chiếu tài liệu].

(chọn một trong hai kết luận dưới đây)

□     Thống nhất với thông tin kê khai, được mời vào thương thảo hợp đồng

□     Không thống nhất với thông tin kê khai.

Ý kiến khác (nếu có) : …………………..

(Trường hợp kết luận về việc đối chiểu tài liệu là không thống nhất với thông tin kê khai thì bên mời thầu phải có ý kiến yêu cầu tổ chuyên gia đánh giá lại đối với nhà thầu này.)

Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

(1)    Bên mời thầu, tố chuyên gia phải lưu trữ tài liệu của nhà thầu để phục vụ công tác thẩm định, thanh tra, kiểm tra…

Mọi vướng mắc pháp lý trong lĩnh vực đấu thầu, Quý khách hàng vui lòng liên hệ ngay: Luật sư tư vấn pháp luật đấu thầu trực tuyến qua tổng đài điện thoại, gọi số: 1900.6162, Chúng tôi luôn sẵn sàng lắng nghe và giải đáp mọi vướng mắc.

Luật Minh Khuê (tổng hợp)