Các loại xe ô tô 4 chỗ giá rẻ đáng mua nhất năm 2020 – Kovar

Giá là một trong những mối quan tâm hàng đầu của mọi người khi mua xe ô tô. Với mức thu nhập trung bình của người dân Việt thì các loại ô tô giá rẻ được quan tâm rất nhiều. Hãy cùng Kovar.vn tham khảo các loại xe ô tô 4 chỗ giá rẻ được cập nhật mới nhất hiện nay nhé !

Những điều cần chú ý để lựa chọn ô tô giá rẻ

Các loại xe ô tô 4 chỗ giá rẻ

Khi lựa chọn ô tô giá rẻ hay bất kỳ loại ô tô nào bạn cũng cần cân nhắc và để ý đến các yếu tố như sau: 

  • Giá cả: giá cả là một trong những điều chúng ta cần quan tâm đầu tiên. Ngày ra thị trường ô tô có muôn vàn các loại xe với mức giá khác nhau. Do vậy bạn cần vạch định được ngân sách bỏ ra để mua ô tô, dựa vào đó bạn có thể tìm hiểu và lựa chọn dòng xe hay hãng xe phù hợp. 
  • Nhu cầu: nhu cầu cũng là một trong các yếu tố cần chú ý. Có người mua xe với mục đích công việc hay có những người mua xe với mục đích đi lại, phục vụ gia đình thì tùy vào theo nhu cầu mà chúng ta cũng có thể lựa chọn loại xe hay dòng xe phù hợp với nhu cầu đó nhất.
  • Nội thất: nội thất bao gồm cả các tiện nghi bên trong xe đặc biệt với các dòng ô tô giá rẻ thì nội thất hay tiện nghi sẽ không được trang bị đầy đủ như những dòng xe cao cấp hay đắt tiền hơn. Và đôi khi tùy vào các dòng xe mà có trang bị tính năng này và loại bỏ tính năng kia và ngược lại. Vì vậy trước khi mua xe bạn cũng phải tìm hiểu các yếu tố này để lựa chọn nội thất phù hợp. Hoặc đơn giản như trong cùng danh mục các xe giá rẻ thì có xe có cốp rộng, có xe có cốp hẹp thì với những chủ xe thích cốp rộng thì việc lựa chọn xe cũng trở nên dễ dàng hơn.
  • Ngoại thất: ngoại thất ngoài việc thiết kế bề ngoài của xe bạn cũng có thể chú ý đến màu sắc của xe, nhiều dòng xe thì sẽ có bảng màu lựa chọn khác nhau hay mẫu mã kiểu dáng khác nhau. Việc của bạn là lựa chọn ngoại thất phù hợp nhất với bản thân. 

Các loại ô tô 4 chỗ giá rẻ đáng mua nhất năm 2020

Hyundai Grand i10

Nhắc đến các loại xe ô tô 4 chỗ giá rẻ thì hầu hết mọi người nghĩ đến đầu tiên là Hyundai I10. Nếu chúng ta để ý trên các đường phố hiện nay ở Việt Nam thì Hyundai I10 được xuất hiện thường xuyên đặc biệt được các tài xế dịch vụ tin dùng khá nhiều. Hyundai I10 bản mới nhất 2020 ra mắt phiên bản sedan và hatchback động cơ 1.0L (66Hp) và 1.2L (87Hp) đi kèm hộp số sàn và hộp số tự động. Đặc biệt với phiên bản Sedan thì nội thất được trang bị khá đầy đủ với khóa thông minh Start- Stop, ngăn mát, gương chống chói, màn hình DVD (bản AT) cùng hệ thống định vị dẫn đường chính hãng. Với phiên bản hatchback còn được trang bị thêm cân bằng điện tử, tăng độ an toàn khi lái xe của bạn. Một số tính năng an toàn trên Grand i10 như hệ thống chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, cảm biến lùi, camera quan sát phía sau….

Hyundai I10

Luôn nằm trong top xe hạng A bán mạnh nhất tại Việt Nam, Hyundai Grand I10 luôn là sự lựa chọn thích hợp cho các hộ gia đình nhỏ, nhu cầu đi lại thông thường hay các tài xế chuyên chạy dịch vụ. Tuy nhiên các bạn cũng cần tham khảo ưu nhược điểm của Grand i10 dưới đây để dễ dàng lựa chọn và cân nhắc nhất. 

Ưu điểm: Nhiều option, nhiều phiên bản (sedan và hatchback) lựa chọn, nội thất rộng rãi hơn các đối thủ, cốp xe (bản sedan) rộng chở đồ thoải mái, nhiều sự lựa chọn về màu sắc

Nhược điểm: hay hao dầu, cột lái kêu lục cục lọc cọc như gà kêu (nên i10 bị gọi là Gà), bản số sàn vào số lùi đôi khi khó

BẢNG GIÁ XE HYUNDAI i10 2020 (triệu VNĐ)

Phiên bản
Giá niêm yết
Giá lăn bánh

Hà Nội
TP HCM
Các tỉnh

Grand i10 hatchback 1.2 MT base
325
370
366
348

Grand i10 hatchback 1.2 MT
364
411
407
389

Grand i10 hatchback 1.2 AT
388
436
432
414

Grand i10 sedan 1.2 MT base
344
390
386
368

Grand I10 sedan 1.2 MT
384
432
428
410

Grand I10 sedan 1.2 AT
408
457
453
435

Xe có 6 màu: trắng, cam, bạc, đỏ, vàng cát và xanh dương.

Kia Morning

Khi đề cập đến Hyundai I10 thì không thể không nhắc đến Kia Morning. Đây là hai dòng xe ô tô nổi đình nổi đám trong phân khúc xe ô tô hạng A và là hai đối thủ chính của nhau. Hiện tại  có 05 phiên bản Morning được phân phối tại Việt nam với 2 động cơ 1.0L và 1.25L cùng hộp số sàn 5MT và tự động 4AT. Kích thước Dài x Rộng x Cao: 3595 x 1595 x 1490(mm); chiều dài cơ sở 2385mm; khoảng sáng gầm 152mm; bán kính vòng quay 4,9m.

Kia Morning

Cũng giống như Hyundai Grand I10 thì Kia Morning cũng là một trong các dòng xe rất phù hợp với hộ gia đình và các tài xế chạy dịch vụ. 

Ưu điểm: Giá thành rẻ, lại được giảm LPTB 50% do là xe lắp ráp. Option đầy đủ với ghế da; điều hòa tự động; đầu DVD có định vị GPS; vô lăng trợ lực điện EPS;  đèn pha tự động Projector, đèn LED ban ngày; đèn sương mù thấu kính; cụm đèn hậu dạng LED; đèn phanh trên cao; Mâm xe thể thao 4 chấu kép 15inch bắt mắt. Khả năng vận hành và cảm giác lái thú vị. 

Nhược điểm: chậm thay đổi mẫu mã, nội thất chật chội hơn Grand i10

BẢNG GIÁ XE KIA MORNING 2020 (triệu VNĐ)

Phiên bản
Giá n/yết
Giá lăn bánh

Hà Nội
TP HCM
Các tỉnh

Morning Standard MT
299
342
339
321

Morning Standard AT
339
384
381
363

Morning Deluxe
355
401
398
380

Morning Luxury
393
442
438
420

Toyota Wigo 

Nếu có sự xuất hiện của Kia, Hyundai thì cũng không thể bỏ sót Toyota. Đại diện của Toyota trong phân khúc xe 4 chỗ giá rẻ có thể kể đến Toyota Wigo. Đây cũng là một dòng xe khá được ưa chuộng trên thị trường mặc dù mới được phân phối trong mấy năm đổ lại đây ở Việt Nam. Toyota Wigo cũng là đối thủ khá đáng gờm của ông vua – bà hậu Hyundai i10 và Kia Morning. 

Toyota Wigo

 Xe có kích thước 3.660 x 1.600 x 1.520 mm, chiều dài cơ sở 2455mm, động cơ 1.2L công suất 88Hp, hộp số sàn 5MT và tự động 4AT. Toyota Wigo hiện đang sử dụng động cơ 3NR-VE, dung tích 1.2L, 4 xi-lanh, sản sinh công suất 86 mã lực và mô men xoắn 107 Nm. Ngoài trang bị động cơ trên, Wigo còn sở hữu hộp số tự động 4 cấp hoặc số sàn 5 cấp cùng hệ dẫn động cầu trước.

Do vậy Toyota Wigo là một cái tên rất đáng được nhắc đến trong dòng xe phân khúc hạng A.

– Ưu điểm: giá rẻ, thương hiệu Toyota, động cơ bền bỉ, tiết kiệm xăng

– Nhược điểm: Ít option hơn I10, phụ tùng thay thế đắt, không được hỗ trợ LPTB do là xe nhập khẩu.

– Màu sắc: Trắng, Bạc, Đỏ, Cam, Xám, Đen, Vàng

BẢNG GIÁ XE TOYOTA WIGO 2020 (triệu VNĐ)

Phiên bản
Giá niêm yết
Giá lăn bánh

Hà Nội
TP HCM
Các tỉnh

Wigo 1.2MT
352
455
447
429

Wigo 1.2AT
384
419
412
394

Chevrolet Spark

Chevrolet Spark

Mặc dù đây là dòng xe sắp bị khai tử tại Việt Nam nhưng nhưng nếu để ý trên đường thì chúng ta cũng rất hay bắt gặp thương hiệu Chevrolet Spark với các màu sắc như đỏ, trăng, vàng, xanh, xám, bạc và có mức giá khá hợp lí như ở dưới đây: 

  • Giá xe Spark Van (Spark Duo): 299.000.000 VNĐ
  • Giá xe Chevrolet Spark LS 359.000.000 VNĐ
  • Giá xe Chevrolet Spark LT (số sàn): 389.000.000 VNĐ

Vinfast Fadil

Đây là mẫu xe ra đời đánh bật Chevrolet Spark. Tự hào là dòng xe thương hiệu Việt, Vinfast Fadil ra đời được ưa chuộng bởi đông đảo quý khách hàng. Xe có hai cấu hình Fadil Standard và Fadil Plus đều sử dụng động cơ xăng 1.4L kèm hộp số tự động CVT. Nếu so sánh với Chevrolet Spark thì Vinfast Fadil có ngoại thất bắt mắt và trau chuốt hơn. Các trang bị tiện nghi trên xe cũng đầy đủ như màn hình giải trí trung tâm, AM/FM, MP3, kết nối USB/Bluetooth, 6 loa… Hệ thống an toàn được đánh giá cao với loạt trang bị như hệ thống chống bó cứng phanh ABS với EBD, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, kiểm soát lực kéo TCS, chống lật, camera lùi… 

Vinfast Fadil

VinFast Fadil sử dụng động cơ 1.4L, 4 xi lanh thẳng hàng, sản sinh công suất suất tối đa 98 mã lực và mô men xoắn cực đại 128Nm. Hộp số trên xe là loại CVT kết hợp với hệ dẫn động cầu trước. 

BẢNG GIÁ XE VINFAST FADIL 2020 (triệu VNĐ)

Phiên bản
Giá niêm yết
Giá lăn bánh

Hà Nội
TP HCM
Các tỉnh

Fadil Base
414,9
465
461
443

Fadil Plus
449
501
496
478

Fadil Luxury
491,9
547
542
524

 

Màu xe: Trắng, Đỏ, Bạc, Cam, Xám, Xanh

Suzuki Celerio

Suzuki Celerio

Suzuki Celerio cũng là một mẫu xe hatchback hạng A, xếp trong danh sách các loại xe ô tô 4 chỗ giá rẻ nhất hiện nay tại Việt Nam. Suzuki Celerio sở hữu ngoại hình của một mẫu xe đô thị hiện đại với kích thước nhỏ gọn, 3.600×1.600×1.540 mm, chiều dài cơ sở 2.425 mm, khoảng sáng gầm xe 145 mm. Động cơ I3 dung tích 1.0 lít, công suất tối đa 68 mã lực và mô-men xoắn cực đại 89 Nm, tích hợp công nghệ tự động tắt máy khi dừng xe. Hệ dẫn động cầu trước kết hợp cùng hộp số tự động hoặc hộp số sàn. Celerio chỉ mất 1 lít nhiên liệu để hoàn thành quãng đường 20 km, tương đương 5 lít/100 km.

BẢNG GIÁ XE CELERIO 2020 (triệu đồng)

Phiên bản xe
Celerio 1.0 MT
Celerio 1.0 CVT

Giá niêm yết
329
359

Khuyến mại
call
call

Giá xe Celerio lăn bánh tham khảo(*)

Hà Nội
393
427

TPHCM
378
411

Các tỉnh
369
402

Màu xe: Xanh, Đỏ, Bạc, Trắng

Mitsubishi Mirage

Là dòng xe với mức giá rất rẻ so với dòng xe 5 chỗ nên cạnh tranh chính với các dòng xe bên trên và cũng là dòng xe rất được quan tâm ở thời buổi hiện tại. Mitsubishi Mirage sử dụng động cơ dung tích khiêm tốn 1.2 lít DOHC MIVEC (3 xylanh) cho công suất cực đại 78PS/600rpm, momen xoắn cực đại 100Nm/4000rpm. Mẫu xe này có 2 bản số sàn và số tự động vô cấp CVT cùng 7 màu xe để khách hàng có thể lựa chọn.

Mitsubishi Mirage

Ưu điểm: Kích thước rộng rãi, nội thất và cốp sau rộng, nhiều màu để lựa chọn

Nhược điểm: Ít hàng, giá cao hơn so với các xe khác

BẢNG GIÁ XE MITSUBISHI ATTRAGE 2020 (triệu VNĐ)

Phiên bản
Giá n/yết
Giá lăn bánh

Hà Nội
TP HCM
Các tỉnh

Mirage 1.2 CVT Eco
395,5
468
460
442

Mirage 1.2 CVT
442,5
521
512
494

Màu xe: Vàng, đỏ, xanh, tím, trắng, xám, bạc

Mitsubishi Attrage

Attrage chính là phiên bản sedan của dòng Mirage, nhằm cạnh tranh với các đối thủ như Kia Soluto, Toyota Vios, Honda City…Bản số sàn với ghế nỉ, đầu CD, điều hòa chỉnh tay. Bản tự động CVT có ghế da, chìa khóa thông minh, đầu DVD, điều hòa tự động. Cả 2 đều chung hệ thống an toàn 2 túi khí trước, phanh ABS-EBD

Mitsubishi Attrage

Ưu điểm: Kích thước rộng rãi, nội thất và cốp sau rộng

Nhược điểm: Ít hàng, giá cao (do thuộc phân khúc B), ít màu sắc để lựa chọn

BẢNG GIÁ XE MITSUBISHI ATTRAGE 2020 (triệu VNĐ)

Phiên bản
Giá n/yết
Giá lăn bánh

Hà Nội
TP HCM
Các tỉnh

Attrage 1.2 MT
370
440
433
423

Attrage 1.2 CVT
454
535
526
508

Màu: Đỏ, Trắng, Xám

Honda Brio

Một mẫu xe oto giá rẻ vừa về Việt Nam là Honda Brio. Honda Brio là mẫu xe hatchback hạng nhỏ (A) vốn đã xuất hiện tại triển lãm ô tô VMS 2018. Xe sử dụng động cơ dung tích 1.2L, công suất tối đa 90Ps. Hộp số sàn 5MT hoặc tự động CVT. Kích thước xe Honda Brio là 3.815 x 1.680 x 1.485 (mm); chiều dài cơ sở 2405mm. Các trang bị tiện nghi bên trong Brio có thể kể đến như điều hòa tự động, màn hình giải trí đa phương tiện, 2 túi khí trước, cảm biến tốc độ, camera lùi, hệ thống phân phối lực phanh điện tử, chống bó cứng phanh, khóa cửa tự động,…

Honda Brio

Có thể nhiều người chưa biết, Brio đã bị khai tử tại Ấn Độ nhưng tại Đông Nam Á nó lại bán khá chạy.

Ưu điểm : nhiều option, thiết kế ngoại thất đẹp, màu sắc lạ

Nhược điểm : giá bán hơi cao

BẢNG GIÁ XE HONDA BRIO 2020 (triệu VNĐ)

Phiên bản
Giá niêm yết
Giá lăn bánh

Hà Nội
TP HCM
Các tỉnh

Honda Brio G
418
489
471
462

Honda Brio RS
448
527
509
500

Honda Brio RS (2 màu)
452
531
513
504

Màu xe: Trắng, Bạc, Đỏ, Vàng (2 màu), Cam (2 màu), Đỏ cá tính (2 màu)

Trên đây là tất cả các loại xe ô tô 4 chỗ giá rẻ đáng mua nhất trong năm 2020 mà Kovar đã tổng hợp để gửi tới quý độc giả. Kovar hi vọng rằng với thông tin cụ thể như trên có thể giúp mọi người lựa chọn được xế cưng phù hợp nhất với nhu cầu của mình.