Các mẫu xe ô tô 4, 5 chỗ rẻ nhất thị trường Việt Nam (04/2023)
Kia morning
Nói về mẫu xe hơi 4, 5 chỗ giá rẻ nhất tại thị trường ô tô Việt nam hiện nay phải kể ngay đến xe Kia morning. Kia morning 2022 lần đâu tiên được ra mắt vào tháng 11 năm 2020 với với 2 bản mới là X-line và GL-line. Hiện tại Kia Morning dùng 2 loại động cơ chính là 1.0l và 1.25l cùng hộp số sàn 5MT và hộp số tự động 4AT.
Xem thêm: Giá xe Kia Morning kèm các khuyến mãi mới nhất
Với kích thước tổng thể dài x rộng x cao : 3595 x 1595 x 1490 ( mm ) ; chiều dài cơ sở là: 2385mm ; khoảng sáng gầm xe 152mm ; bán kính vòng quay 4,9m. Đối thủ cạnh tranh của dòng xe này là Hyundai i10, Toyota wigo, Vinfast fadil. Với thế mạnh về giá rẻ nhất phân khúc , được giảm phí trước bạ do lắp ráp trong nước. Với Option toàn bộ với ghế da ; điều hòa tự động ; đầu DVD có định vị GPS ; èn trước tự động Projector, Vô lăng trợ lực điện EPS ; đèn led ban ngày ; đèn sương mù; cụm đèn sau xe dạng led ; đèn phanh trên cao ; mâm xe thể thao 4 chấu kép 15 inch bắt mắt thu hút người dùng. Tuy nhiên nhược điểm của xe là không gian ngồi của người ngồi trong xe không rộng như các đối thủ cạnh tranh khác.
BẢNG GIÁ XE KIA MORNING THÁNG 04/2023
(triệu VNĐ)
Phiên bản
Giá n/yết
Giá lăn bánh chưa bao gồm CT khuyến mãi
Hà Nội
TP HCM
Các tỉnh
Morning Standard MT
304
346
343
324
Morning Standard AT
329
373
369
350
Morning Deluxe
349
394
390
371
Morning Luxury
383
430
426
407
Morning GT-line 2021-2022
439
489
485
466
Morning X-line 2021-2022
439
489
485
466
Toyota raize
Vừa mới ra vào tháng 11/2021 mẫu xe này đã gây sốt trên thị trường ô tô 5 chỗ giá rẻ tại Việt Nam, Mẫu xe gầm cao đô thị hạng A có kích thước dài, rộng và cao lần lượt 4.030 x 1.710 x 1.605 (mm), chiều dài cơ sở là 2.525 mm. Khoảng sáng gầm xe 200 mm, gầm sáng cao tương đương một số mẫu SUV hạng C.
Toyota Raize dùng động cơ 1.0l Turbo với công suất tối đa là 98 mã lực, hộp số CVT. Với giá rẻ cùng với nhiều option tuyệt vời dòng xe này đang được doanh số bán ra rất tốt. Đây cũng được coi là bom tấn của hãng xe Toyota sau đàn anh là Toyota Cross.
BẢNG GIÁ XE TOYOTA RAIZE THÁNG 04/2023
(triệu VNĐ)
Phiên bản
Giá niêm yết
Giá lăn bánh chưa bao gồm CTKM
Hà Nội
TP HCM
Các tỉnh
Toyota Raize (1 tông màu)
527
615
605
586
Toyota Raize (2 tông màu)
535
624
614
595
Kia sonet
Kia sonet 2022 là loại xe 5 chỗ ngồi cỡ nhỏ giá rẻ của hãng ô tô Kia. Xe có kích cỡ tổng thế khá nhỏ nhắn, chỉ ở mức 3995x 1790x 1642 ( mm ) ; chiều dài cơ cở 2500 ( mm ). Hiện tại Kia sonet đang cung cấp tại thị trường Việt Nam với động cơ 1. 2l công suất 81hp và mô-men xoắn cực đại là: 115nm. Hộp số sàn 5MT hoặc hộp số tự động 7DCT. Dù mới trình làng tại Việt Nam nhưng mẫu xe này cũng đã nhận được sự quan tâm rất lớn từ người mê ô tô giá rẻ bởi ngoài giá xe thì ngoại thất và nội thất cũng là một lợi thế lớn của Kia Sonet 2022.
BẢNG GIÁ XE KIA SONET THÁNG 04/2023
(triệu VNĐ)
Phiên bản
Giá niêm yết
Giá lăn bánh chưa bao gồm CT khuyến mãi
Hà Nội
TP HCM
Các tỉnh
Sonet Deluxe 1.5MT
499
553
548
529
Sonet Deluxe 1.5AT
554
611
606
587
Sonet Luxury 1.5AT
594
654
648
629
Sonet Premium 1.5AT
624
685
679
660
Vinfast fadil
Kiểu xe giá rẻ nhất của hãng Vinfast là Fadil. đây là mẫu xe dựa trên ý tưởng, nền tảng từ xe Chevrolet Spark. Hiện tại Fadil có 2 cấu hình xe để lựa chọn đó là Fadil Standard và Fadil Plus đều dùng động cơ xăng 1.4l kèm hộp số tự động CVT. Nếu đối chiếu so sánh với Chevrolet Spark thì Vinfast Fadil có ngoại thất hút mắt hơn. Bên trong nội thất và trang bị của Fadil cũng được cho là đẳng cấp hơn.
BẢNG GIÁ XE VINFAST FADIL THÁNG 04/2023
(triệu VNĐ)
Phiên bản
Giá bán
Giá lăn bánh chưa bao gồm CTKM
Hà Nội
TP HCM
Các tỉnh
Fadil Base
372,5
422,7
419
400
Fadil Plus
403,1
453
448
430
Fadil Premium
439,1
490
486
467
Hyundai grand i10
Nói về xe 4, 5 chỗ giá rẻ chúng ta không thể không nhắc đến Hyundai grand i10. Được trình làng vào tháng 8/2021 Hyundai i10 đang phân phối 2 bản chính là kiểu dáng sedan và hatchback, với duy nhất 1 bản động cơ 1.2l ( 83ps ) , đi cùng hộp số sàn và hộp số tự động.
Xem thêm: Giá xe Hyundai Grand i10 mới nhất kèm khuyến mãi
Ưu điểm: Ngoại thất được thiết kế lại mới, sang chảnh hơn, Bên trong nội thất ghế được bọc da với bản cao cấp nhất, chìa khóa thông minh starstop, ngăn làm mát, gương chống chói, màn hình DVD, cùng bị hệ thống bản đồ định vị dẫn đường xịn xò. Bản i10 1. 2AT hatchback còn có thêm cân hệ thống bằng điện tử. Hyundai grand i10 phù hợp với gia đình có kinh phí eo hẹp muốn tậu cho gia đình chiếc ô tô đi lại an toàn và phù hợp với nhu cầu chạy taxi, grap…
BẢNG GIÁ XE HYUNDAI i10 THÁNG 04/2023
(triệu VNĐ)
Phiên bản
Giá niêm yết
Giá lăn bánh chưa bao gồm CKM
Hà Nội
TP HCM
Các tỉnh
Grand i10 hatchback 1.2 MT base
360
407
403
384
Grand i10 hatchback 1.2 MT
405
454
450
431
Grand i10 hatchback 1.2 AT
435
486
482
463
Grand i10 sedan 1.2 MT base
380
428
424
405
Grand I10 sedan 1.2 MT
425
476
471
452
Grand I10 sedan 1.2 AT
455
507
503
484
Toyota Wigo facelift
Được phân phối tại Việt Nam từ đầu quý 3/2018, Toyota wigo nhanh chóng đã làm khó cho 2 ông hoàng doanh số loại a là Hyundai i10, Kia morning. Xe có kích cỡ là 3.660 x 1.600 x 1.520 mm, chiều dài cơ sở là: 2455mm, sử dụng động cơ 1. l công suất 88hp mã lực, hộp số sàn 5MT và tự động 4AT
Hiện tại xe có các màu: Trắng, Bạc, Đỏ, Cam, Xám, Đen
Ưu điểm xe: Giá rẻ, thương hiệu nỗi tiếng Toyota, tiết kiệm xăng, di chuyển linh hoạt
BẢNG GIÁ XE TOYOTA WIGO THÁNG 04/2023
(triệu VNĐ)
Phiên bản
Giá niêm yết
Giá lăn bánh chưa bao gồm CTKM
Hà Nội
TP HCM
Các tỉnh
Wigo 1.2MT
352
419
412
394
Wigo 1.2AT
384
455
447
429
Suzuki Celerio
Suzuki celerio là một kiểu xe hatchback hạng a, xếp trong danh mục các loại xe 4 bánh 4, 5 chỗ giá rẻ nhất tại Việt Nam. Với kích cỡ nhỏ gọn, 3. 600×1. 600×1. 540 mm, chiều dài cơ sở 2. 425 mm,động cơ i3 sức chứa 1.0 lít, khoảng sáng gầm xe 145 mm công suất tối đa: 68 mã lực và mô-men xoắn cực đại 89 nm. Hệ dẫn động cầu trước phối hợp cùng hộp số tự động hoặc hộp số sàn. Chạy 20km chỉ mất 1 lít xăng, tương đương chỉ 5 lít/100km quá tiết kiệm cho dòng xe đô thị này
Ưu điểm: Có ngoại hình đẹp, phù hợp với di chuyển trong nội thành, nội thất cũng có nhiều option để lựa chọn đặc biệt là giá rẻ vừa túi tiền với mọi gia đình đang có nhu cầu mua xe
Nhược điểm: Không gian xe còn chật hẹp.
BẢNG GIÁ XE CELERIO THÁNG 04/2023
(triệu đồng)
Phiên bản xe
Celerio 1.0 MT
Celerio 1.0 CVT
Giá niêm yết
329
359
Khuyến mại
call
call
Giá xe Celerio lăn bánh (giá tham khảo)
Hà Nội
393
427
TPHCM
378
411
Các tỉnh
369
402
Mitsubishi Mirage
Nhiều người đánh giá đây thực tế là một kiểu xe hạng A tuy nhiên giá xe quá rẻ hay còn được gọi vui là rẻ như cho, bởi vậy những đối thủ cùng phân khúc xe giá rẻ như Kia morning, Hyundai i10 hatchback, Toyota Wigo phải e dè.
Xe sử dụng động cơ 1.2 lít ( 3 xylanh) cho công suất cực đại 78ps/600rpm, momen xoắn cực đại 100nm/4000rpm. Kiểu xe này có 2 bản số sàn và số tự động vô cấp CVT cùng 7 màu xe khách hàng có nhiều sự lựa chọn trong tầm giá.
Ưu điểm của xe là: Giá rẻ, kiểu dáng đẹp
Nhược điểm: Nội thất chưa bắt mắt bằng các đối thủ trong cùng phân khúc.
Đây được xem là phiên bản sedan của dòng Mirage, bản tự động CVT được trang bị ghế da , chìa khóa thông minh , đầu DVD, điều hòa tự động, 2 túi khí trước, phanh ABS-EBD, đây cũng là đối thủ cạnh tranh trực tiếp của các dòng xe Kia Soluto, Toyota Vios, Honda City.
BẢNG GIÁ XE MITSUBISHI ATTRAGE THÁNG 04/2023
(triệu VNĐ)
Phiên bản
Giá n/yết
Giá lăn bánh chưa bao gồm CTKM
Hà Nội
TP HCM
Các tỉnh
Mirage 1.2 CVT Eco
395,5
468
460
442
Mirage 1.2 CVT
442,5
521
512
494
Hiện có 7 mà để khách hàng lựa chọn: Vàng, đỏ, xanh, tím, trắng, xám, bạc
Honda Brio
Honda Việt Nam cho ra mắt mẫu hatchback hạng A Honda Brio vào tháng 11/2019, từ khi ra mắt đến này cái tên Brio cũng được nhắc rất nhiều đến trong cùng phân khúc xe ô tô giá rẻ hiện tại thị trường Việt Nam Honda Brio đang cung cấp với 3 phiên bản: G, RS, RS Two-Tone. Kích cỡ xe Honda Brio là 3.815 x 1.680 x 1.485 ( mm ) ; chiều dài cơ sở 2405mm. Brio đã bị khai tử tại ấn độ tuy nhiên tại các nước Asean nó lại tiêu thụ rất dễ dàng.
Ưu điểm: Honda Brio nhiều option, ngoại thất được thiết kế đẹp mắt.
Nhược điểm: Giá bán cao, nội thất chưa được rộng rãi.
Có các màu xe: Trắng, Đỏ, Bạc, Vàng (2 màu), Cam (2 màu), Đỏ cá tính (2 màu)
BẢNG GIÁ XE HONDA BRIO THÁNG 04/2023
(triệu VNĐ)
Phiên bản
Giá niêm yết
Giá lăn bánh chưa bao gồm CTKM
Hà Nội
TP HCM
Các tỉnh
Honda Brio G
418
489
471
462
Honda Brio RS
448
527
509
500
Honda Brio RS (2 màu)
452
531
513
504
Trên đây là bài viết giới thiệu về các loại xe oto 4,5 chỗ giá rẻ mà các hãng xe đang cung cấp tại thị trường ô tô Việt Nam. Để có được giá và thông tin chính xác nhất bạn đọc vui lòng liên hệ với các đại lý, showroom bán ô tô nơi gần bạn sinh sống. Chúc các bạn có được chiếc xe ưng ý nhất qua bài viết đánh giá của sanbanxe.vn
Tham khảo thêm: Các mẫu xe ô tô 7 chỗ giá rẻ tại Việt Nam