Cách phân loại tính từ và trạng từ trong so sánh
Mục lục bài viết
TÍNH TỪ:
-
Tính từ bất quy tắc:
Tính từu bất quy tắc: là những tính từ mà dang so sánh hơn và so sánh nhất của nó không được hình thành theo quy tắc.
Hình thức nguyên dạng
Hình thức so sánh hơn
Hình thức so sánh nhất
good / well
better
the best
bad
worse
the worst
old
older / elder
the oldest / the eldest
many / much / a lot of / lots of
more
the most
little
less
the least
far
farther / further
the farthest / the furthest
-
Tính từ ngắn:
Tính từ ngắn: là những tính từ có 1 trong những đặc điểm sau:
Tính từ có 1 âm
E.g.:
- big (to lớn)
- small (nhỏ)
- thin (ốm, gầy)
- fat (mập, béo)
- high (cao)
- low (thấp)
- …
Tính từ có 2 âm và có tận cùng là 1 trong những đuôi sau: -Y, -LE, -ER, -OW
E.g.:
- happy (hạnh phúc)
- pretty (đẹp)
- simple (đơn giản)
- slender (thon gọn)
- narrow (chật hẹp)
- shallow (cạn)
- …
Tính từ: quiet (yên lặng)
-
Tính từ dài:
Tính từ dài: là những tính từ có 1 trong những đặc điểm sau:
Tính từ có 2 âm và không có các tận cùng sau: -Y, -LE, -ER, -OW
E.g.:
- useful (hữu ích)
- recent (gần đây)
- severe (nghiêm trọng)
- usual (thông thường)
- crucial (quan trọng)
- …
Tính từ có từ 3 âm trở lên
E.g.:
- intelligent (thông minh)
- suitable (phù hợp)
- wonderful (tuyệt vời)
- significant (quan trọng, đáng kể)
- popular (phổ biến)
Tính từ có hình thức của phân từ (V-ing hoặc V3/-ed)
E.g.:
- bored (cảm thấy buồn chán)
- hurt (cảm thấy đau)
- interesting (thú vị)
- ….
TRẠNG TỪ:
-
Trạng từ bất quy tắc:
Trạng từ bất quy tắc: là những trạng từ mà dang so sánh hơn và so sánh nhất của nó không được hình thành theo quy tắc.
Hình thức nguyên dạng
Hình thức so sánh hơn
Hình thức so sánh nhất
well
better
best
badly
worse
worst
much / a lot
more
most
little
less
least
far
farther / further
farthest / furthest
-
Trạng từ ngắn:
Trạng từ ngắn: là những trạng từ có 1 trong những đặc điểm sau:
Trạng từ có 1 âm:
E.g.:
- late (trễ)
- hard (vất vả)
- fast (nhanh)
- high (cao)
- low (thấp)
- …
Trạng từ: early (sớm)
-
Trạng từ dài:
Trạng từ dài: là những trạng từ có 1 trong những đặc điểm sau:
Trạng từ có từ 2 âm trở lên
E.g.:
- quickly (nhanh)
- easily (dễ dàng)
- carefully (cẩn thận)
- considerably (nhiều, đáng kể)
- beautifully (đẹp, hay)
- …
Trên đây là các phân loại tính từ và trạng từ để sử dụng trong so sánh. Các bạn hãy nắm thật kĩ cách phân loại để có thể sử dụng đúng từ khi so sánh nhé.
Nội dung được thực hiện bởi Ms. Ngọc Ruby – Trung tâm Anh Ngữ HP Academy
Trung tâm Anh Ngữ HP Academy
Địa chỉ: 134 Trần Mai Ninh, phường 12, quận Tân Bình, TP. HCM
Số điện thoại: 0909 861 911
Email: [email protected]
Đại từ là gì? Hiểu rõ về 7 loại đại từ trong tiếng Anh: Hiểu rõ về 7 loại đại từ: Đại từ nhân xưng, đại từ sở hữu, đại từ phản thân, đại từ chỉ định, đại từ nghi vấn, đại từ quan hệ, đại từ tương hỗ.
Hiểu rõ về 7 loại đại từ: Đại từ nhân xưng, đại từ sở hữu, đại từ phản thân, đại từ chỉ định, đại từ nghi vấn, đại từ quan hệ, đại từ tương hỗ.
Tìm hiểu từ A đến Z khái niệm và cách sử dụng trạng từ trong tiếng Anh: Tìm hiểu về tất cả các kiểu trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn, tần suất, mức độ, nghi vấn, quan hệ, cách thức,…
: Tìm hiểu về tất cả các kiểu trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn, tần suất, mức độ, nghi vấn, quan hệ, cách thức,…