Cập nhật bảng giá xe Honda CR-V 2023 và hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm tin khuyến mãi & Giá lăn bánh Honda CR-V phiên bản: 1.5 L, G, E, LSE mới nhất tháng 04 năm 2023.
Mục lục bài viết
Cập nhật bảng giá xe Honda CR-V 2023 và hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm tin khuyến mãi & Giá lăn bánh Honda CR-V phiên bản: 1.5 L, G, E, LSE mới nhất tháng 04 năm 2023.
Cập nhật bảng giá xe Honda CR-V 2023 và hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm tin khuyến mãi & Giá lăn bánh Honda CR-V phiên bản: 1.5 L, G, E, LSE mới nhất tháng 11 năm 2021.
Honda CR-V L 2023 màu đỏ
Năm 1995, lô Honda CR-V đầu tiên chính thức được sản xuất tại Nhật Bản với cấu hình 5 chỗ ngồi. Đến năm 2017, mẫu Crossover này phát triển thêm cấu hình 7 chỗ, mang đến sự lựa chọn phong phú cho khách hàng.
Honda CR-V được đưa về Việt Nam vào tháng 03/2018 với ưu đãi thuế 0% và nhanh chóng bán hết. Hiện mẫu xe này đã chuyển sang lắp ráp trong nước. Phiên bản mới gây chú ý với công nghệ Honda SENSING, loạt công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn.
Giao xe ngay – Hỗ trợ trả góp tới 90%
Hotline : 084 627 9999
Cùng với đó, Honda Việt Nam cũng đã bổ sung thêm màu đỏ cá tính cho ngoại thất, giá bán cho phiên bản này sẽ được cộng thêm 5 triệu đồng.
Ngày 5/4/2021, Honda CR-V có thêm phiên bản đặc biệt hoàn toàn mới, mang tên CR-V LSE. Phiên bản này chỉ có tùy chọn màu đen ánh độc tôn duy nhất với mức giá bán lẻ đề xuất là 1,138 tỷ đồng.
Nội thất xe Honda CRV LSE 2023
Honda CR-V LSE được tinh chỉnh lại các chi tiết về ngoại – nội thất nhằm tăng thêm vẻ mạnh mẽ, khỏe khoắn vốn có cho mẫu xe gầm cao Honda CR-V.
Như vậy, Honda CR-V 2021 hiện có tất cả 4 phiên bản cùng giá niêm yết từ 998 triệu đến 1,138 tỷ đồng.
Giá xe Honda CRV 2023 bao nhiêu?
Hiện tại dưới đây là giá xe Honda CR-V phiên bản lắp ráp trong tháng 11/2021:
BẢNG GIÁ HONDA CR-V THÁNG 04 NĂM 2023
Phiên bản
Giá xe CR-V 2023 (triệu đồng)
Giá màu Đỏ cá tính (triệu đồng)
Honda CR-V LSE
1.138
Không áp dụng
Honda CR-V 1.5 L
1.118
1.123
Honda CR-V 1.5 G
1.048
1.053
Honda CR-V 1.5 E
998
Không áp dụng
Honda CR-V 2023 có khuyến mại gì trong tháng 04?
BẢNG GIÁ HONDA CR-V THÁNG 04 NĂM 2023
Phiên bản
Giá xe CR-V 2023 (triệu đồng)
Ưu đãi
Honda CR-V LSE
1.138
–
Honda CR-V 1.5 L
1.118
Honda CR-V 1.5 G
1.048
Honda CR-V 1.5 E
998
Honda CR-V tại đại lý sẽ được hưởng nhiều ưu đãi khác nhau, tùy từng nơi. Các bạn có thể tham khảo thông tin mua bán Honda CR-V tại đại lý Honda Ô Tô Tây Hồ là đại lý với doanh số bán hàng cũng như uy tín tốt nhất toàn quốc.
Giá lăn bánh Honda CR-V 2023 bao nhiêu?
Thông thường, việc mua xe vốn không chỉ bao gồm số tiền cần chi trả gốc cho chiếc xe mà còn gồm các chi phí để xe có thể ra biển và lăn bánh. Các chi phí phụ này bao gồm: phí trước bạ, phí đăng ký biển số, phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và bảo hiểm vật chất xe. Bạn đọc cần chú ý rằng, tùy vào tỉnh thành và khu vực đăng kí xe mà mức phí này có thể thay đổi.
Honda bổ sung thêm phiên bản đặc biệt CR-V LSE với duy nhất màu đen ánh độc tôn.
Giá lăn bánh Honda CR-V LSE 2023 tạm tính
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
1.138.000.000
1.138.000.000
1.138.000.000
1.138.000.000
1.138.000.000
Phí trước bạ
136.560.000
113.800.000
136.560.000
125.180.000
113.800.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
17.070.000
17.070.000
17.070.000
17.070.000
17.070.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Tổng
1.314.010.700
1.291.250.700
1.295.010.700
1.283.630.700
1.272.250.700
Giá lăn bánh Honda CR-V 1.5L 2023 tạm tính
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
1.118.000.000
1.118.000.000
1.118.000.000
1.118.000.000
1.118.000.000
Phí trước bạ
134.160.000
111.800.000
134.160.000
122.980.000
111.800.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
16.770.000
16.770.000
16.770.000
16.770.000
16.770.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Tổng
1.291.310.700
1.268.950.700
1.272.310.700
1.261.130.700
1.249.950.700
Giá lăn bánh Honda CR-V 1.5G 2023 tạm tính
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
1.048.000.000
1.048.000.000
1.048.000.000
1.048.000.000
1.048.000.000
Phí trước bạ
125.760.000
104.800.000
125.760.000
115.280.000
104.800.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
15.720.000
15.720.000
15.720.000
15.720.000
15.720.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Tổng
1.211.860.700
1.190.900.700
1.192.860.700
1.182.380.700
1.171.900.700
Giá lăn bánh Honda CR-V 1.5E 2023 tạm tính
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
998.000.000
998.000.000
998.000.000
998.000.000
998.000.000
Phí trước bạ
119.760.000
99.800.000
119.760.000
109.780.000
99.800.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
14.970.000
14.970.000
14.970.000
14.970.000
14.970.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Tổng
1.155.110.700
1.135.150.700
1.136.110.700
1.126.130.700
1.116.150.700
Thông tin xe Honda CR-V 2023 lắp ráp tại Việt Nam
Thân xe Honda CR-V 2023 màu đỏ
Ngoại thất xe Honda CR-V 2023
Honda CR-V 2023 mang dáng vẻ khỏe khoắn, thể thao với những đường nét thiết kế bắt mắt. Xe có kích thước dài x rộng x cao tương ứng là 4.623 x 1.855 x 1.679 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.660 mm. Xe có 6 tùy chọn màu ngoại thất gồm: Trắng, ghi bạc, nâu titan, xanh đậm và đen, đỏ.
Honda CR-V G 2023 màu đỏ
Phần đầu xe trang bị bodykit mới, gây chú ý với cản trước nâng cấp giúp chiếc xe nam tính hơn. Hệ thống đèn xe trên CR-V trên bản E chỉ là đèn Halogen Projector, đèn sương mù dạng LED. Trong khi, 2 bản cao cấp G và L trang bị đèn pha LED tích hợp tính năng điều chỉnh tự động, điều chỉnh góc đánh lái tự động. Phía đuôi xe là bóng đèn hậu dạng LED hình chữ L.
Đuôi xe Honda CR-V 2023 màu đỏ
Một số trang bị khác có thể kể đến như bộ la zăng 18 inch tạo hình cánh hoa bắt mắt, gương chiếu hậu tích hợp camera lề để giám sát làn đường trong gói Honda Sensing, ống xả đôi, cảm biến lùi, đèn phanh trên cao, gạt mưa kính sau,…
Nội thất xe Honda CR-V 2023
Không gian nội thất Honda CR-V 2023 khá thoáng rộng, cách bài trí khoa học, linh hoạt đáp ứng tốt cả nhu cầu vận chuyển hàng hóa lẫn con người. Vô lăng 3 chấu trên CR-V bọc da tích hợp các nốt điều khiển âm thanh, nghe gọi rảnh tay, ra lệnh bằng giọng nói.
Toàn bộ ghế ngồi trên xe cũng bọc da, trong đó ghế lái chỉnh điện 8 hướng, bơm lưng 4 hướng. Cả 3 hàng ghế đều có cửa gió điều hòa giúp không gian xe nhanh mát và lạnh đều.
Đi cùng với đó là loạt trang bị hiện đại khác như màn hình cảm ứng 7 inch hỗ trợ kết nối điện thoại thông minh, âm thanh 6 loa, cửa sổ trời, phanh tay điện tử, sạc không dây chuẩn Qi, đá cốp rảnh tay (bản L),…
Động cơ trên Honda CR-V 2023
Dưới nắp ca-pô Honda CR-V 2023 vẫn là động cơ xăng DOHC I4, 1.5L áp dụng công nghệ ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGY, sản sinh công suất cực đại 188 mã lực và đạt 240 Nm mô men xoắn. Kết hợp với đó là hộp số tự động vô cấp CVT và dẫn động cầu trước giúp khả năng vận hành của xe trở nên mạnh mẽ, mượt mà hơn.
Các tính năng an toàn mới trong hệ thống Honda Sensing của xe có thể kể đến: cảnh báo va chạm trước, cảnh báo chệch làn đường, phanh giảm va chạm, hỗ trợ giữ làn, ga tự động thích ứng và hỗ trợ xe chạy tốc độ thấp.
Thông số xe Honda CR-V 2023
Thông số
Honda CR-V L
Honda CR-V G
Honda CR-V E
Động cơ
Kiểu động cơ
1.5L DOHC VTEC Turbo, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY
Hộp số
CVT
Dung tích xi lanh (cc)
1.456
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút)
188 @ 5.600
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút)
240 @ 2.000 – 5.000
Dung tích thùng nhiên liệu (L)
57
Hệ thống nhiên liệu
Phun xăng điện tử
Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)
Kết hợp
6.9
Đô thị
8.9
Ngoài đô thị
5.7
Kích thước
Số chỗ ngồi
7
D x R x C (mm)
4.623 x 1.855 x 1.679
Chiều dài cơ sở (mm)
2.660
Chiều rộng cơ sở (mm)
1.601/1.617
Cỡ lốp
235/55R18
La zăng
Hợp kim 18 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm)
198
Bán kính vòng quay (m)
5.9
Hệ thống phanh trước & sau
Phanh đĩa
Hệ thống treo
Trước
Kiểu MacPherson
Sau
Liên kết đa điểm
Hệ thống hỗ trợ vận hành
Tay lái trợ lực điện thích ứng nhanh với chuyển động
Có
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số trên vô lăng
–
Có
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn
Có
Khởi động bằng nút bấm
Ngoại thất
Đèn chiếu xa
Halogen
LED
Đèn chiếu gần
Halogen Projector
Đèn chạy ban ngày
LED
Đèn sương mù
Đèn hậu
Đèn phanh trên cao
Có
Đèn tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng
–
Có
Đèn tự động tắt theo thời gian
Có
Đèn tự động điều chỉnh góc chiếu sáng
–
Có
Đèn pha thích ứng tự động
Có
Gương chiếu hậu
Chỉnh & gập điện
Chỉnh điện
Chỉnh & gập điện
Tay nắm cửa
Cùng màu thân xe
Gạt mưa tự động
–
Có
Ống xả kép
Có
Cản trước viền mạ crom
Nội thất
Bảng đồng hồ trung tâm
Digital
Trang trí tablo
Ốp nhựa màu kim loại
Ốp vân gỗ
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
–
Có
Chất liệu ghế
Da (màu be)
Da (màu đen)
Ghế lái
Chỉnh điện
6 hướng
Hỗ trợ bơm lưng
4 hướng
Hàng ghế thứ 2
Gập 6:4
Hàng ghế thứ 3
Gập 5:5 và có thể gập phẳng hoàn toàn
Cửa sổ trời
–
Có
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ
Có
Hộc đựng kính mát
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp đựng cốc
Tay lái
Chất liệu
Da
Điều chỉnh 4 hướng
Có
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
Trang bị tiện nghi – giải trí
Phanh tay điện tử
Có
Chế độ phanh tự động
Chìa khóa thông minh
Tay nắm cửa phía trước đóng mở bằng cảm biến
Cốp sau mở điện tích hợp đá cốp
–
Có
Sạc không dây
Màn hình giải trí
5 inch
Cảm ứng 7 inch
Kết nối điện thoại, cho phép nghe nhạc, gọi điện nhắn tin, ra lệnh bằng giọng nói, sử dụng bản đồ
–
Có
Chế độ điện thoại rảnh tay
Có
Kết nối wifi và lướt web
–
Có
Kết nối USB
1 cổng
2 cổng
Đài FM/AM
Có
Hệ thống loa
4
8
Chế độ bù âm thanh theo tốc độ SVC
Có
Điều hòa tự động
1 vùng
2 vùng độc lập có thể điều chỉnh cảm ứng
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
Hàng ghế 2 & 3
Đèn đọc sách cho hàng ghế trước và sau
LED
Đèn cốp
Có
Gương trang điểm cho hàng ghế trước
An toàn
Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ
Có
Hệ thống đánh lái chủ động
Cân bằng điện tử
Kiểm soát lực kéo
Chống bó cứng phanh
Phân phối lực phanh điện tử
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Đèn cảm biến phanh khẩn cấp
Chức năng khóa cửa tự động
Hỗ trợ quan sát làn đường
Camera lùi
3 góc
3 góc quay hướng dẫn linh hoạt
Cảm biến lùi
–
Hiển thị bằng âm thanh và hình ảnh
Túi khí
Người lái và ngồi kế bên
Có
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế
–
Có
Nhắc nhở cài dây an toàn
Có
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm
Móc ghế an toàn cho trẻ em
Chìa khóa được mã hóa chống trộm
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến
Honda Sensing
Hệ thống phanh giảm thiểu va chạm
Có
Hệ thống đèn pha thích ứng tự động
Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp
Hệ thống giảm thiểu chệch làn đường
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường
Thủ tục mua xe Honda CRV trả góp
Phần lớn khách hàng lựa chọn vay mua Honda CR-V trả góp bởi đây là hình thức mua xe phù hợp với thu nhập của người dân Việt Nam. Mua xe ô tô trả góp giúp người mua xe sở hữu được ngay chiếc xe mà không cần phải chuẩn bị đủ tài chính ngay và sẽ trả dần trong một thời hạn nhất định. Thời gian vay tối đa này đối với xe mới là 8 năm và xe cũ là 6 năm.
Những câu hỏi thường gặp về Honda CRV
Giá lăn bánh Honda CR-V mới nhất?
Giá lăn bánh Honda CR-V mới nhất hiện nay trên thị trường từ 1.155 triệu đến 1.314 triệu tại Hà Nội và từ 1.135 triệu đến 1.291 triệu tại TP. HCM.
Honda CR-V có bao nhiêu phiên bản?
Honda CRV ra mắt tại thị trường Việt Nam với 4 phiên bản là: Honda CR-V LSE ; Honda CR-V 1.5 L; Honda CR-V 1.5 G; Honda CR-V 1.5 E
Đại lý chính hãng – Luôn đặt quyền lợi khách hàng lên hàng đầu
Gọi ngay : 084 627 9999 để được tư vấn miễn phí