Câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính Có đáp án – CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN MẠNG MÁY TÍNH. Câu hỏi – Studocu
Mục lục bài viết
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
MÔN MẠNG MÁY TÍNH.
Câu hỏi
- Thiết bị hub thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?
A. Tầng 1
B. Tầng 2
C. Tầng 3
D. Tất cả đều sai - Thiết bị Switch thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?
A. Tầng 1
B. Tầng 2
C. Tầng 3
D. Tất cả đều sai - Thiết bị Bridge nằm ở tầng nào của mô hình OSI?
A. Tầng 1
B. Tầng 2
C. Tầng 3
D. Tất cả đều sai
4. Thiết bị Repeater nằm ở tầng nào của mô hình OSI?
A. Tầng 1
B. Tầng 2
C. Tầng 3
D. Tất cả đều sai
5. Thiết bị Router thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?
A. Tầng 1
B. Tầng 2
C. Từ tầng 3 trở lên
D. Tất cả đều sai
6. Thiết bị Hub có bao nhiêu collision domain?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
7. Thiết bị Switch có bao nhiêu collision domain?
A. 1 collision
B. 2 collision
C. 1 collision/1port
D. tất cả đều đúng
8. Thiết bị Switch có bao nhiêu Broadcast domain?
A. 1
B. 2
C. 3
D. tất cả đều sai
9. Thiết bị Hub có bao nhiêu Broadcast domain?
A. 1
B. 2
C. 3
D. tất cả đều đúng
10. Thiết bị Router có bao nhiêu collision domain?
A. 1
-
Chọn phát biểu ĐÚNG về switch và hub:
A. Sử dụng HUB hiệu quả hơn, do HUB làm tăng kích thước của collision-domain.
B. Sử dụng SWITCH hiệu quả hơn, do SWITCH phân cách các collision-domain. C.
HUB và SWITCH đều cho hiệu suất hoạt động ngang nhau, tuy nhiên SWITCH cho phép
cấu hình để thực hiện một số công việc khác nên đắt tiền hơn.
D. HUB làm tăng hiệu năng của mạng do chỉ chuyển các tín hiệu nhị phân mà không xử
lý gì hết. Khác với SWITCH phải xử lý các tín hiệu trước khi truyền đi nên làm tăng độ trễ
dẫn đến giảm hiệu năng mạng. -
Cáp UTP được sử dụng với đầu nối là:
A. RJ
B. BNC
C. Cả hai
D. Các câu trên đều sai -
Khoảng cách tối đa cho cáp UTP là :
A. 185m.
B. 100m.
C. 150m.
D. 50m. -
Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích:
A. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích, …)
B. Quản lý tập trung, bảo mật và backup tốt
C. sử dụng các dịch vụ mạng.
D. Tất cả đều đúng. -
K thuật dùng để nối kết nhiều máy tính với nhau trong phạm vi một văn phòng gọi là:
A. LAN
B. WAN
C. MAN
D. Internet -
Mạng Internet l sự ph t triển của:
. C c hệ thống mạng LAN.
. C c hệ thống mạng WAN.
C. C c hệ thống mạng Intranet.
. Cả ba câu đều đúng.
23. Kiến trúc một mạng LAN có thể là:
A. RING
B. BUS
C. STAR
D. Có thể phối hợp các mô hình trên
24. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho cấu hình Star
A. Cần ít cáp hơn nhiều so với các cấu hình khác.
B. Khi cáp đứt tại một điểm nào đó làm toàn bộ mạng ngưng hoạt động.
C. Khó tái lập cấu hình hơn so với các cấu hình khác.
D. ễ kiểm soát và quản lý tập trung.
25. Mô tả nào thích hợp cho mạng Bus
A. Cần nhiều cáp hơn các cấu hình khác.
B. Phương tiện rẻ tiền và dễ sử dụng.
C. ễ sửa chữa hơn các cấu hình khác.
D. Số lượng máy trên mạng không ảnh hưởng đến hiệu suất mạng.
26. Môi trường truyền tin thông thường trong mạng máy tính là:
A. Các loại cáp như: đồng trục, xoắn đôi, Cáp quang, cáp điện thoại,…
B. Sóng điện từ,…
C. Tất cả môi trường nêu trên
27. Việc nhiều các gói tin bị đụng độ trên mạng sẽ làm cho:
A. Hiệu quả truyền thông của mạng tăng lên
B. Hiệu quả truyền thông của mạng kém đi
C. Hiệu quả truyền thông của mạng không thay đổi
D. Phụ thuộc vào các ứng dụng mạng mới tính được hiệu quả.
28. K thuật dùng để truy cập đường truyền trong mạng Ethernet là:
A. Token passing
B. CSMA/CD
C. Tất cả đều sai
29. K thuật dùng để truy cập đường truyền trong mạng Ring là:
A. Token passing
B. CSMA/CD
C. Tất cả đều đúng
30. Cho biết đặc điểm của mạng Ethernet 100BaseTX: (chọn 3)
C. 25
D. 53
-
Để kết nối hai HUB với nhau ta sử dụng kiểu bấm cáp:
A. Thẳng (straight-through).
B. Chéo (cross-over).
C. Console.
D. Tất cả đều đúng.- Trên server datacenter (HĐH Windows 2003) có chia sẻ một thư mục dùng chung đặt
tên là software. Lệnh để ánh xạ thư mục trên thành ổ đĩa X:\ cục bộ trên máy là:
A. Net map X:=\datacenter\software
B. Net use X: \datacenter\software
C. Mapping X: = \datacenter\software
D. Net use X: = \datacenter\software - Trong mô hình mạng hình sao (star model), nếu hub xử lý trung tâm bị hỏng thì:
A. Mạng không thể tiếp tục hoạt động.
B. Mạng vẫn hoạt động bình thường ở các nhánh nhỏ.
C. Không sao cả, Hub xử lý trung tâm ko có ý nghĩa trong mô hình sao.
- Trên server datacenter (HĐH Windows 2003) có chia sẻ một thư mục dùng chung đặt
-
Trong mô hình mạng kiểu bus, nếu một máy tính bị hỏng thì:
A. Cả mạng ngừng làm việc.
B. Mạng vẫn có thể làm việc được, tuy nhiên các truy cập đến máy bị hỏng là không thể.
C. Làm đường bus bị hỏng. -
Trong mô hình mạng kiểu vòng (Ring Model), nếu có một máy tính bị hỏng, các máy
tính còn lại không thể truy cập đến nhau.
A. Phát biểu trên đúng.
B. Phát biểu trên sai -
Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là của tầng mạng (Network Layer):
A. Định địa chỉ logic.
B. Định tuyến.
C. Định địa chỉ vật lý. -
Phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. IP là giao thức được cài đặt ở tầng liên kết dữ liệu (Datalink Layer).
B. TCP và HTTP là những giao thức được cài đặt ở tầng giao vận (Transport Layer).
C. SMTP và PPP là những giao thức được cài đặt ở tầng vật lý (Physical Layer).
D. TCP/IP là giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Application Layer).
E. Telnet, HTTP, SMTP, FTP là những giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng
(Application Layer).
-
Hình trên, địa chỉ IP nào được gán cho PC:
A. 192.168.
B. 192.168.
C. 192.168.
D. 192.168.
E. 192.168. -
Subnet mask trong một cổng seria của router là 11111000. Số thập phân của nó là:
A. 210
A. 28.35.
B. 27.35.
C. 27.33.
D. 29.35.
E. 26.35.
F. 27.0.
-
những địa chỉ nào sau đây là địa chỉ public (chọn 3):
A. 10.255.
B. 203.162.
C. 222.166.
D. 172.16.
E. 192.168.
F. 128.10. -
những địa chỉ nào sau đây là địa chỉ private (chọn 3):
A. 15.0.
B. 10.1.
C. 172.16.
D. 172.32.
E. 192.168.
F. 192.169. -
xét các địa chỉ sau:
a. 00001010.01111000.
b. 10000001.01111000.
c. 11000000.10101000.
chọn phát biểu đúng:
A. Địa chỉ câu a là địa chỉ public
B. Địa chỉ câu b là địa chỉ private.
C. Địa chỉ câu c là địa chỉ private. -
Địa chỉ IP nào sau đây đặt được cho PC:
A. 192.168.0 / 255.255.
B. 192.168.0 / 255.255.
C. 192.168.1 / 255.255.
D. 192168.1 / 255.255.
E. 192.168.1 / 255.255.
-
Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Địa chỉ private là địa chỉ do nhà cung cấp dịch vụ đặt và ta không thể thay đổi nó đuợc.
B. Địa chỉ private là địa chỉ do người dùng tự đặt và có thể thay đổi được. -
chọn phát biểu đúng:
A. địa chỉ động là do người dùng tự đặt.
B. địa chỉ tĩnh là do máy chủ DHCP cấp phát.
C. địa chỉ động là do máy chủ DHCP cấp. -
Các loại Resource Record nào sau đây được mô tả trong DNS A. NAMED
B. NS
C. SOA
D. MS -
Trong Mail Server thường sử dụng các giao thức nào sau đây(chọn 2)?
A. SNMP
B. POP
C. SMTP
D. ICMP -
ịch vụ nào sau đây được yêu cầu khi quản trị AD
A. DNS
B. WINS
C. SMTP
D. DHCP -
DC viết tắt của từ nào?
A. Domain name controller
B. Domain controller
C. Domain control
D. Tất cả đều đúng -
ịch vụ DNS Server có chức năng chính là gì?
A. Phân giải tên miền (IP sang tên miền và ngược lại)
B. Phân giải địa chỉ MAC
A. Tầng Datalink chia luồng bit nhận được từ tầng mạng (Network) thành các đơn vị dữ liệu
gọi là frame. Đây là quá trình đóng gói dữ liệu trước khi chuyển cho tầng Vật lý (Physical
Layer)
B. Nếu gói dữ liệu được chuyển đến thiết bị khác trong mạng, tầng Datalink sẽ thêm vào tiêu
đề của Frame địa chỉ IP của nơi nhận (địa chỉ đích).
C. Kiểm soát lưu lượng là nhiệm vụ của tầng Datalink.
D. Tầng Datalink cũng cung cấp một cơ chế kiểm soát lỗi để tăng độ tin cậy dịch vụ.
-
Phát biểu nào dưới đây là sai về tầng mạng (Network Layer):
A. Tầng mạng chịu trách nhiệm chuyển gói dữ liệu từ nơi gửi đến nơi nhận, gói dữ lieuj có
thể phải đi qua nhiều mạng khác nhau (các trạm trung gian).
B. Tầng mạng thực sự cung cấp một đường truyền tin cậy bởi nó có cơ chế kiểm soát lỗi tốt.
C. Định địa chỉ logic là công việc của tầng mạng.
D. Định tuyến là nhiệm vụ của tầng mạng. -
Giao thức IP là giao thức họat động ở tầng:
A. Network Layer (tầng mạng)
B. Datalink Layer (tầng liên kết dữ liệu)
C. Physical Layer (tầng vật lý)
D. IP không phải là tên một giao thức mạng mà là thuật ngữ chỉ địa chỉ của một máy tính
trên mạng. -
Phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. IP là giao thức được cài đặt ở tầng liên kết dữ liệu (Datalink Layer).
B. TCP và HTTP là những giao thức được cài đặt ở tầng giao vận (Transport Layer).
C. SMTP và PPP là những giao thức được cài đặt ở tầng vật lý (Physical Layer).
D. TCP/IP là giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Application Layer).
E. Telnet, HTTP, SMTP, FTP là những giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Application
Layer). -
Địa chỉ IP (Version 4) là:
A. Một số 32 bits
B. Một số 64 bits
C. Không phải là một số mà là một sâu ký tự bao gồm có ký tự số và dấu. ví dụ: 10.10. -
Phát biểu nào sau đây về giao thức TCP là sai :
A. TCP cung cấp dịch vụ hướng kết nối ( Connection Oriented).
B. TCP cung cấp dịch vụ giao vận tin cậy.
C. TCP được cài đặt ở tầng ứng dụng trong mô hình OSI.
-
Phát biểu nào sau đây về TCP là đúng :
A. TCP có cơ chế kiểm soát tắc nghẽn.
B. TCP đảm bảo một tốc độ truyền tối thiểu, do đó tạo nên tính tin cậy của dịch vụ.
C. Tiến trình gửi có thể truyền với bất kỳ tốc độ nào. TCP sẽ đảm bảo điều này bằng cách
tăng thêm buffer.
D. TCP đảm bảo rằng sau một khoảng thời gian nào đó, gói tin phải đến đích. Do đó tạo nên
tính tin cậy của dịch vụ.
E. TCP cung cấp dịch vụ truyền tin tin cậy 100%. -
ịch vụ hướng nối (Connection Oriented) yêu cầu Client và Server phải “bắt tay” trước
khi truyền dữ liệu thực sự.
A. Đúng
B. Sai -
UDP cung cấp dịch vụ truyền tin cậy hơn TCP.
A. Đúng
B. Sai -
Phát biểu nào sau đây về UDP là sai:
A. UDP không có cơ chế kiểm soát tắc nghẽn, vì vậy tiến trình gửi có thể đẩy dữ liệu ra
cổng UDP với tốc độ bất kỳ.
B. HTTP là giao thức hoạt động ở tầng ứng dụng sử dụng dịch vụ UDP.
c. UDP không hướng nối, do đó không có quá trình bắt tay trước khi 2 tiến trình bắt đầu trao
đổi dữ liệu. -
Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng liên kết (data link) gọi là
A
B
C. Datagram
D -
Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng mạng (network) gọi là:
E. DNS
-
Các giao thức nào nằm ở tầng network của mô hình OSI(chọn các câu đúng):
A. IP
B. TCP
C. UDP
D. FTP
E. ICMP -
Địa chỉ vật lý gồm bao nhiêu bit:
A. 6
B. 8
C. 16
D. 32
E. 48 -
Địa chỉ IPv4 gồm bao nhiêu bit:
A. 6
B. 8
C. 16
D. 32
E. 48 -
Chọn các câu đúng về giao thức ARP (chọn các câu đúng):
A. Là giao thức xác định địa chỉ vật lý từ địa chỉ IP
B. Là giao thức xác định địa chỉ IP từ địa chỉ vật lý
C. Là Giao thức xác định địa chỉ IP từ tên miền
D. Giao thức tìm kiếm bằng cách quảng bá để hỏi thông tin trên toàn mạng LAN -
Chọn các câu đúng về giao thức RARP (chọn các câu đúng):
A. Là giao thức xác định địa chỉ vật lý từ địa chỉ IP
B. Là giao thức xác định địa chỉ IP từ địa chỉ vật lý
C. Là Giao thức xác định địa chỉ IP từ tên miền
D. Là viết tắt của Reverse Address Resolution Protocol -
Chọn các câu đúng về giao thức ICMP (Chọn các câu đúng)
A. Là giao thức gởi các thông tin lỗi điều khiển bằng các gói tin IP
B. Ping là một lệnh dựa trên giao thức ICMP
C. Là giao thức xác định địa chỉ IP từ tên miền.
D. Là viết tắt của Internet Control Message Protocol -
Chọn các câu đúng về TCP: (chọn các câu đúng):
A. Là giao thức nằm ở tầng trình diễn
B. TCP là giao thức hướng kết nối-thiết lập kênh truyền trước khi truyền dữ liệu
C. Gói tin IP có trường IP để xác định trình tự các gói tin khi nhận
Dói tin IP có trường số thứ tự để xác định trình tự các gói tin khi nhận -
UDP là giao thức (chọn các câu đúng):
A. Là giao thức nằm ở tầng Transport
B. UDP là giao thức hướng kết nối-thiết lập kênh truyền trước khi truyền dữ liệu
C. Gói tin UDP có chứa cổng các ứng dụng.
Dó trường số thứ tự để xác định trình tự các gói tin khi nhận -
Đ nh dấu các câu đúng về cổng TCP: (chọn các câu đúng)
A. Ứng dụng web có cổng TCP là 25
B. Ứng dụng email (SMTP) có cổng TCP là 80
C. DNS có cổng 53
D. Ứng dụng email (POP) có cổng 110. -
Đ nh dấu các câu đúng về các thiết bị mạng (chọn các câu đúng):
A. Repeater có chức năng kéo dài cáp mạng.
B. Thiết bị định tuyến làm nhiệm vụ tìm đường
C. Thiết bị bridge hoạt động tại tầng mạng
D. Thiết bị switch hoạt động tại tầng vật lý. -
Đ nh dấu các tầng trong mô hình TCP/IP (chọn các câu đúng):
A. Tầng Application
B. Tầng Transport
C. Tầng Network
D. Tầng internet.
E. Tầng Data Link -
Tầng nào trong mô hình TCP/IP đảm bảo dữ liệu gởi đến đúng máy đích:
A. Tầng Application
B. Tầng Transport
C. Tầng Internet
D. Tầng Network Access. -
Đ nh dấu các câu đúng về địa chỉ IP (chọn các câu đúng):
A. Địa chỉ IP 101.10.10 thuộc lớp B
B. Địa chỉ IP 192.168.1 thuộc lớp C
C. Switch
D. Router
104. Phát biểu nào sau đây về việc “phân chia các hoạt động mạng thành nhiều tầng” là SAI:
a) Giảm độ phức tạp.
b) Chuẩn hoá các giao diện.
c) Đơn giản hoá việc giảng dạy và học tập.
d) Cho phép người dùng lựa chọn bất kỳ phân tầng (layer) nào thích hợp và cài đặt cho hệ
thống mạng của mình.
105. Những điểm lợi khi sử dụng mô hình theo cấu trúc phân tầng (chọn 2):
a) Cho phép chia nhỏ vấn đề phức tạp thành các vấn để nhỏ hơn dễ giải quyết.
b) Thay đổi trên một tầng không ảnh hưởng đến các tầng khác.
c) Thay đổi trên một tầng ảnh hưởng đến tất cả các tầng còn lại.
d) Giới hạn việc sử dụng bởi một nhà cung cấp.
106. Định nghĩa quá trình đóng gói dữ liệu:
a) Là quá trình chuyển dữ liệu sang một định dạng thích hợp để truyền trên mạng.
b) Là quá trình dữ liệu di chuyển từ tầng Application xuống tầng Physical.
c) Là quá trình bổ sung vào PDU nhận được từ tầng trên một header và một trailer tạo
thành PDU của tầng hiện hành, sau đó chuyển xuống tầng dưới.
d) Tất cả đều đúng.
107. ữ liệu sẽ truyền như thế nào trong mô hình OSI.
a) Application , Network, Presentation, Session, Transport, Data Link, Physical.
b) Application , Presentation, Session, Network , Transport, Data Link, Physical.
c) Application , Presentation, Session, Transport, Network , Data Link, Physical.
d) Application , Session, Presentation, Transport, Network , Data Link, Physical.
108. Trình tự dòng dữ liệu khi truyền từ máy này sang máy khác là:
a) Data, segment, frame, packet, bit
b) Data, packet, segment, frame, bit
c) Data, frame, packet, segment, bit
d) Data, segment, packet, frame, bit
109. Tầng nào chịu trách nhiệm tích hợp dữ liệu các tầng trên để tạo thành một gói tin gọi là
segment:
a) Transport
b) Network
c) Data Link
d) Physical
110. Cấp n o thấp nhất thực hiện việc kiểm so t sai đầy đủ:
a) Cấp Physical.
b) Cấp MAC.
c) Cấp Datalink.
d) Cấp Network.
111. Tầng nào của mô hình OSI chịu trách nhiệm mã hóa dữ liệu theo dạng âm thanh, hình
ảnh, văn bản …
a) Application.
b) Session
c) Network
d) Presentation.
- Tầng nào trong mô hình OSI làm việc với các tín hiệu điện:
a) Data Link.
b) Network.
c) Physical.
d) Session. - Đơn vị dữ liệu của tầng Physical là:
a) Frame.
b) Packet.
c) Segment.
d) Bit. - Cho biết đặc điểm của địa chỉ ở tầng Data Link: (chọn 2)
a) Còn gọi là địa chỉ MAC.
b) Còn gọi là địa chỉ mạng.
c) Còn gọi là địa chỉ vật lý.
d) Còn gọi là địa chỉ loopback. - Chức năng chính của tầng Network (chọn 2):
a) Điều khiển việc truyền tin tin cậy
b) Định tuyến đường truyền
c) Thêm địa chỉ MAC vào gói tin
d) Thêm địa chỉ mạng vào gói tin - Tầng Transport có thể thông tin trực tiếp với các tầng Network và Presentation :