Cấu trúc so sánh hơn của Far

Cấu trúc so sánh hơn của Far

Cấu trúc so sánh hơn trong tiếng Anh là vô cùng quan trọng, vậy để tìm hiểu cấu trúc so sánh hơn của Far trong tiếng Anh thì các bạn hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu thêm kiến thức so sánh hơn nhé!

 

I. Cấu trúc so sánh hơn của Far

Trong cấu trúc so sánh hơn của Far, Far là tính từ bất quy tắc nên khi sử dụng cấu trúc ta phải chuyển sang Further hoặc Farther.

 

so sánh hơn của far

( Hình ảnh minh họa cấu trúc so sánh hơn của far)

 

1.Cấu trúc so sánh ngang bằng

 

CÔNG THỨC:

S + V + as + (adj/ adv) + as 

 

Ví dụ:

+ I’m as good in Math as in science.

 

2. Cấu trúc so sánh hơn

 

CÔNG THỨC:

Nếu từ chỉ có 1 âm tiết: ADJ/ADV + đuôi -er + than

Nếu từ có 2 âm tiết trở lên: more + ADJ/ADV + than

 

– short – shorter (She is shorter than me.)

 

– high – higher (This house is higher than that house.)

 

– clever – cleverer (Your son is cleverer than mine.)

 

3. So sánh nhất

 

CÔNG THỨC:

Tính/ trạng từ ngắn

+ S + V + the + adj/advngắn- est

Tính/ trạng từ dài

+ S + V + the most + adj/advdài

Ví dụ:

This is the longest car in the world. 

Đây là chiếc xe dài nhất trên thế giới.

 

Một số tính từ/ trạng từ bất quy tắc

 

Tính/ Trạng từ

So sánh hơn nhất

Nghĩa

Good/ well

The best

Tốt nhất

Bad/ badly

The worst

Tệ nhất

Little

The least

Ít nhất

Much/ many

The most

Nhiều nhất

Far

The farthest/ the furthest

Xa nhất

 

4. So sánh kém

 

CẤU TRÚC:

S + V + less + adj/adv + than + noun/pronoun

= S + V + not as + adj/adv + as + noun/pronoun

 

Ví dụ:

 

+ This book is less interesting than that book. 

Quyển truyện này ít thú vị hơn quyển truyện kia.

 

5. So sánh kém hơn với danh từ

 

so sánh hơn của far

( Hình ảnh về cấu trúc so sánh trong tiếng Anh) 

 

+ Danh từ đếm được (Countable noun):

S + V + fewer + plural noun + than + noun/pronoun

Ví dụ:

I bought fewer cakes than my brother. 

Tôi đã mua ít bánh hơn anh trai tôi.

 

+ Danh từ không đếm được (Uncountable noun):

S + V + less + uncountable noun + than + noun/pronoun/ clause

Ví dụ:

I have less spare time than Lan

Tôi có ít thời gian rảnh hơn Lan

 

II. Bài tập ví dụ

 

so sánh hơn của far

( Hình ảnh minh họa về bài tập so sánh hơn)

 

Exercise 1: Điền vào chỗ trống dạng đúng của so sánh hơn. 

  • Cats are ………… (intelligent) than rabbits.

  •  
  • Lana is…………… (old) than John.

  •  
  • China is far ………… (large) than the UK.

  •  
  • My garden is a lot ………………. (colorful) than this park.

  •  
  • Helen is …………… (quiet) than her sister.

  •  
  • My Geography class is ……………. (boring) than my Math class.

  •  
  • My Class is …………. (big) than yours.

  •  
  • The weather this autumn is even ……………… (bad) than last autumn.

  •  
  • This box is ……………… (beautiful) than that one.

  •  
  • A holiday by the mountains is ……………….(good) than a holiday in the sea.

Đáp án

1- more intelligent

2- older

3- larger

4- more colourful

5- quieter

6- more boring

7- bigger

8- worse

9- more beautiful

10- better

 

Excercise 2: Chọn đáp án đúng

  • I think New York is more expensive/expensiver than Pari. 

  •  
  • Is the North Sea more big/bigger than the Mediterranean Sea? 

  •  
  • Are you a better/good job than your sister? 

  •  
  • My mom’s funny/funnier than your mom! 

  •  
  • Crocodiles are more dangerous than/ as fish.

  •  
  • Math is badder/worse than chemistry.

  •  
  • Cars are much more safer/much safer than motorbikes.

  •  
  • Australia is far/further hotter than Ireland.

  •  
  • It is strange but often a coke is more expensive/ expensiver than a beer.

  •  
  • Non-smokers usually live more long/longer than smokers.

Đáp án

1- expensive

2- bigger

3- better

4- funnier

5- than

6- worse

7- much safer

8- far

9- expensive

10- longer.

 

Exercise 3: Điền vào chỗ trống dạng đúng của so sánh hơn.

  • Cats are ………… (intelligent) than rabbits.

  •  
  • Lana is…………… (old) than John.

  •  
  • China is far ………… (large) than the UK.

  •  
  • My garden is a lot ………………. (colourful) than this park.

  •  
  • Helen is …………… (quiet) than her sister.

  •  
  • My Geography class is ……………. (boring) than my Math class.

  •  
  • My Class is …………. (big) than yours.

  •  
  • The weather this authumn is even ……………… (bad) than last authumn.

  •  
  • This box is ……………… (beautiful) than that one.

  •  
  • A holiday by the mountains is ……………….(good) than a holiday in the sea.

  •  

Đáp án:

1- more intelligent

2- older

3- larger

4- more colourful

5- quieter

6- more boring

7- bigger

8- worse

9- more beautiful

10-better

 

Excercise 4: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.

1. She is ……. singer I’ve ever met.

A . worse

B. bad

C. the worst

D. badly

 

2. Max is ……. responsible as Peter.

A. more

B. the most

C. much

D. as

 

3. It is ……. in the city than it is in the country.

A. noisily

B. more noisier

C. noisier

D. noisy

 

4. She sings ……….. among the singers I have known.

A. the most beautiful

B. the more beautiful

C. the most beautifully

D. the more beautifully

 

5. She is ……. student in my class.

A. most hard-working

B. more hard-working

C. the most hard-working

D. as hard-working

 

6. The English test was ……. than I thought it would be.

A. the easier

B. more easy

C. easiest

D. easier

 

7. Physics is thought to be ……. than English

A. harder

B. the more hard

C. hardest

D. the hardest

 

8. Jupiter is ……. planet in the solar system.

A. the biggest

B. the bigger

C. bigger

D. biggest

 

9. He runs …… in my class.

A. the slowest

B. the most slow

C. the slowly

D. the most slowly

 

10. His house is ……. hers.

A. cheap than

B. cheaper

C. more cheap than

D. cheaper than

 

11. My office is ……. away than mine.

A. father

B . more far

C. farther

D. farer

 

12. Lan is ……. than Alex.

A. handsome

B. the more handsome

C. more handsome

D. the most handsome

 

13. He did the test ……….. I did.

A. as bad as

B. badder than

C. more badly than

D. worse than

 

14. A boat is ……. than a plane.

A. slower

B. slowest

C. more slow

D. more slower

 

15. His new house is ……. than the old one.

A. more comfortable

B. comfortably

C. more comfortabler

D. comfortable

 

16. Her brother dances ……….. than me.

A. gooder

B. weller

C. better

D. more good

 

17. His bedroom is ……. room in his house.

A. tidier than

B. the tidiest

C. the most tidy

D. more tidier

 

18. This road is ……. than that road.

A. narrower

B. narrow

C. the most narrow

D. more narrower

 

19. She drives ……. her mother.

A. more careful than

B. more carefully

C. more carefully than

D. as careful as

 

20. It was ……. day of the month.

A. the colder

B. the coldest

C. coldest

D. colder

 

Đáp án:

1. C

2. D

3. C

4. C

5. C

6. D

7. A

8.A

9.D

10.D

11.C

12.C

13. D

14.A

15.A

16.C

17.B

18.A

19.C

20.B

 

Trên đây là những kiến thức về so sánh hơn của Far, chúc các bạn có những kiến thức bổ ích và sử dụng được trong cuộc sống giao tiếp tiếng Anh hàng ngày nhé!