Chi Phí Lăn Bánh Xe Ô Tô Mới Nhất 2020 | Thuế Trước Bạ Xe Ô Tô Chính Thức Giảm 50%

Chi phí lăn bánh xe ô tô mới nhất 2020 –  chi phí lăn bánh xe ô tô là các chi phí hoàn thiện các thủ tục như thuế trước bạ, thuế môn bài, bảo hiểm trách nhiệm dân sự, phí đường bộ… và tất cả các chi phí trên cùng với giá thành xe sẽ ra được chi phí hoàn thiện xuống đường hoàn chỉnh của một chiếc xe.

phí đường bộ xe 4 chỗ 2019

Hiện nay với xu thế hội nhập phát triển chính phủ việt nam cũng đã có nhiều sự điều chỉnh hợp lý về chính sách hữu ích cho người dân, trong đó được quan tâm đặc biệt là phần thuế xe.

Hiện nay mức thuế theo quy định tại nghị định số 140/2016/NĐ-CP và nghị định 20/2019/NĐ-CP sửa đổi quy định về mức thuế trước bạ đối với xe ô tô như sau:

  • Đối với xe ô tô, rơ moóc được kéo bởi ô tô, các loại xe tải, xe tương tự được áp mức thuế là 2%

  • Đối với ô tô chở người từ 9 chỗ ngồi trở xuống thì mức áp dụng nộp phí trước bạ lần đầu là 10%. Trường hợp cần phải áp dụng mức thu cao hơn để phù hợp với từng địa phương thì HDNN tỉnh, thành phố sẽ điều chỉnh mức thu tăng và không quá 50%.

  • Ô tô vừa chở người, vừa chở hàng ( ô tô Pick up) có khối lượng chuyên chở giao thông nhỏ hơn 1500kg và có từ 5 chỗ ngồi chở xuống, xe tải van có khối lượng chuyên chở nhỏ hơn 1500kg thì được áp dụng mức phí thu bằng 60% so với mức thu lệ phí xe ô tô dưới 9 chỗ, (riêng hà nội thì đang được áp dụng là 72% tương đương với 7,2% giá trị xe )

Tuy nhiên hiện nay chính phủ có nghị quyết số 70/2020/NĐ-CP quy mức thu thuế trước bạ bằng 50% mức thu tại nghị định số 20/2019/NĐ-CP ngày 21 tháng 2 năm 2019 sửa đổi bổ sung Về mức thu thuế trước bạ.

Mức giảm thuế trước bạ này chỉ áp dụng cho những xe ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước và có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2020 và bắt đầu áp dụng từ ngày 28/06/2020.

Như vậy theo chính sách mới của chính phú thì người tiêu sử dụng xe ô tô sẽ được hưởng lợi rất nhiều từ chi phí trước bạ vào nửa cuối năm 2020. Như vậy thì thuế trước bạ hiện nay thực tế các dòng xe như thế nào:

Sau đây chúng tôi gửi đến quý vị và các bạn một ví dụ tính chi phí lăn bánh xe ô tô mới nhất 2020 tại Thành Phố Hà Nội để quý vị và các bạn tham khảo:

Bảng tính chi phí lăn bánh xe ô tô mới nhất 2020 tại thành phố Hà nội đối với xe du lịch

VD: một chiếc xe du lịch dưới 9 chỗ ngồi (tính cả lái xe và xe đăng ký cá nhân không kinh doanh vận tải)  có giá thành là: 1.000.000.000 VND (

Như vậy thì bảng chi phí lăn bánh xe ô tô mới nhất 2020 của chiếc xe này sẽ như sau:

  • Thuế trước bạ (6%): 60.000.000 VND

  • Biển số: 20.000.000 VND

  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 436.700 VND

  • Phí bảo trì đường bộ (1 năm): 1.560.000 VND

  • Phí đăng kiểm lưu hành: 340.000 VND

  • Tổng : 82.336.700 VND

Chi phí trên là chi phí lăn bánh xe du lịch từ 9 chỗ ngồi trở xuống và xe đăng ký cá nhân, không kinh doanh vận tải. tuy nhiên ở các tỉnh sẽ khác với Hà Nội về chi phí biển số và thuế trước bạ, ngoài ra một số tỉnh thành sẽ áp dụng cả thuế môn bài.

Bảng tính chi phí lăn bánh xe ô tô mới nhất 2020 tại thành phố Hà nội đối với xe tải và xe thương mại

Ví dụ: một chiếc xe tải Hyundai 110SP với tải trọng 7 tấn với giá thành 725.000.000 VND

Vậy chi phí lăn bánh xe ô tô mới nhất 2020 của chiếc xe Hyundai 110SP là:

  • Thuế trước bạ : 7.250.000 VND

  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 1.826.000 VND

  • Phí biển số: 500.000 VND

  • Phí đăng kiểm lưu hành: 400.000 VND

  • Phí bảo trì đường bộ (1 năm): 4.680.000 VND

  • Tổng: 14.656.000 VND

Trên đây là các chi phí lăn xe ô tô mới nhất 2020 của xe tải điển hình là xe Hyundai 110SP để quý vị tham khảo.

Các khoản phí đường bộ, phí đăng kiểm, bảo hiểm trách nhiệm dân sự của các loại xe mới nhất 2020

Phí Bảo Trì Đường Bộ các loại xe ô tô Mới Nhất 2020

TT

Loại phương tiện chịu phí

Mức phí thu (nghìn đồng)

 

1 tháng

6 tháng

12 tháng

18 tháng

24 tháng

30 tháng

 

1

Xe chở người dưới 10 chỗ đăng ký tên cá nhân

130

780

1.56

2.28

3

3.66

 

2

Xe chở người dưới 10 chỗ (trừ xe đăng ký tên cá nhân); xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg; các loại xe buýt vận tải hành khách công cộng (bao gồm cả xe đưa đón học sinh, sinh viên, công nhân được hưởng chính sách trợ giá như xe buýt); xe chở hàng và xe chở người 4 bánh có gắn động cơ

180

1.08

2.16

3.15

4.15

5.07

 

3

Xe chở người từ 10 chỗ đến dưới 25 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500 kg

270

1.62

3.24

4.73

6.22

7.6

 

4

Xe chở người từ 25 chỗ đến dưới 40 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500 kg đến dưới 13.000 kg

390

2.34

4.68

6.83

8.99

10.97

 

5

Xe chở người từ 40 chỗ trở lên; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 13.000 kg đến dưới 19.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg

590

3.54

7.08

10.34

13.59

16.6

 

6

Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg

720

4.32

8.64

12.61

16.59

20.26

 

 

7

Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 27.000 kg đến dưới 40.000 kg

1.04

6.24

12.48

18.22

23.96

29.27

 

8

Xe ô tô đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 40.000 kg trở lên

1.43

8.58

17.16

25.05

32.95

40.24

 

Phí đăng kiểm xe ô tô các loại mới nhất 2020

STT

Loại Xe Cơ Giới

Mức Giá

Lệ Phí

Thành Tiền

1

Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép 

tham gia giao thông trên 20 tấn, xe ô tô đầu kéo theo 

cho phép tham gia giao thông trên 20 tấn và các loại xe.

560

50

610

2

xe ô tô tải có khối lượng chuyên chở cho phép

tham gia giao thông trên 7 tấn đến 20 tấn, xe ô tô đầu kéo có khối lượng kéo theo cho phép tham gia giao thông đến 20 tấn và các loại máy kéo.

350

50

400

3

Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia

giao thông trên 2 tấn đến 7 tấn

320

50

370

4

xe ô tô tải có khối lượng hàng hóa chuyên chở

cho phép tham gia giao thông đến 2 tấn

280

50

330

5

máy kéo,xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ,

xe chở người bốn bánh có gắn động cơ và các phương tiện vận chuyển tương tự

180

50

230

6

Rơ moóc, sơ mi rơ moóc

180

50

230

7

Xe ô tô chở người trên 40 ghế ( kể cả lái xe) xe buýt

350

500

400

8

xe ô tô chở người từ 25 đến 40 ghế ( kế cả lái xe )

320

50

370

9

xe ô tô chở người từ 10 đến 24 ghế ( kể cả lái xe )

280

50

330

10

xe ô tô chở dưới 10 chỗ ngồi

240

100

340

11

xe ba bánh và các phương tiện vận chuyển tương tự

100

50

150

12

xe ô tô cứu thương

240

50

290

Bảng bảo hiểm trách nhiệm dân sự các loại xe ô tô

Loại Phương Tiện

Phí chưa VAT

Phí Đã

(VNĐ)

VAT (VNĐ)

Xe máy

60,000

66,000

Bảo hiểm 2 người ngồi trên xe

20,000

22,000

MoTor 3 bánh, xe gắn máy, và xe cơ giới tương tự

290,000

319,000

Xe ô tô không kinh doanh vận tải

 

 

Dưới 6 chỗ ngồi

397,000

436,700

Loại xe từ 6 đến 11 chỗ ngồi

794,000

873,400

Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi

1,270,000

1,397,000

Loại xe trên 24 chỗ ngồi

1,825,000

2,007,500

Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, mini van…)

933,000

1,026,300

Xe ô tô kinh doanh vận tải

 

 

xe dưới 6 chỗ ngôi theo đăng ký

756,000

831,600

6 chỗ ngồi theo đăng ký

929,000

1,021,900

7 chỗ ngồi theo đăng ký

1,080,000

1,188,000

8 chỗ ngồi theo đăng ký

1,253,000

1,378,300

9 chỗ ngồi theo đăng ký

1,404,000

1,544,400

10 chỗ ngồi theo đăng ký

1,521,000

1,673,100

11 chỗ ngồi theo đăng ký

1,656,000

1,821,600

12 chỗ ngồi theo đăng ký

1,822,000

2,004,200

13 chỗ ngồi theo đăng ký

2,049,000

2,253,900

14 chỗ ngồi theo đăng ký

2,210,000

2,431,000

15 chỗ ngồi theo đăng ký

2,394,000

2,633,400

16 chỗ ngồi theo đăng ký

2,545,000

2,799,500

17 chỗ ngồi theo đăng ký

2,718,000

2,989,800

18 chỗ ngồi theo đăng ký

2,859,000

3,144,900

19 chỗ ngồi theo đăng ký

3,041,000

3,345,100

20 chỗ ngồi theo đăng ký

3,191,000

3,510,100

21 chỗ ngồi theo đăng ký

3,364,000

3,700,400

22 chỗ ngồi theo đăng ký

3,515,000

3,866,500

23 chỗ ngồi theo đăng ký

3,688,000

4,056,800

24 chỗ ngồi theo đăng ký

3,860,000

4,246,000

25 chỗ ngồi theo đăng ký

4,011,000

4,412,100

xe trên 25 chỗ ngồi theo đăng ký

4011000 + 3000 x(số chỗ ngồi – 25)

4,412,100+33

x(số chỗ ngồi – 25 chỗ)

Xe Taxi

 

xe dưới 6 chỗ ngôi theo đăng ký

1,134,000

1,247,400

6 chỗ ngồi theo đăng ký

1,393,500

1,532,850

7 chỗ ngồi theo đăng ký

1,620,000

1,782,000

Xe ô tô chở hàng

 

 

Dưới 3 tấn

853

938

Từ 3 tấn đến 8 Tấn

1,660,000

1,826,000

Trên 8 Tấn đến 15 tấn

2,748,000

3,022,800

trên 15 tấn

3,200,000

3,520,000

Lưu Ý: đối với các loại xe chuyên dùng thì sẽ có biểu mức thu phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự khác so với dòng xe thông thường như sau:

  1. Xe cứu thương: Phí bảo hiểm tính bằng xe pickup (1.026.300 VNĐ)

  2. Phí bảo hiểm xe chở tiền được tính bằng phí của xe dưới 6 chỗ ngồi

  3. Phí của xe chuyên dụng khác được tính bằng 120% phí xe chở hàng có cùng trọng tải.

  4. Phí bảo hiểm của xe máy chuyên dùng được tính bằng phí của xe chở hàng dưới 3 tấn

  5. Phí bảo hiểm của xe Buyts được tính bằng phí của xe không kinh doanh vận tải có cùng số chỗ ngồi.

  6. Phí của xe tập lái được tính bằng 120% phí của xe cùng loại.

  7. Mức trách nhiệm bên bảo hiểm khi xảy ra thiệt hại của chủ phương tiện

– Khi chủ xe gây tai nạn thiệt hại về người do xe cơ giới gây ra: 100,000,000 VND/ 1 người/ 1 vụ tai nạn

– Mức trách nhiệm của bên bảo hiểm đối với thiệt hại về tài sản do xe ô tô gây ra: 100,000,000VND/ 1 người/ 1 vụ tai nạn

Như vậy trên đây là những chi phí lăn bánh xe ô tô mới nhất 2020 mà chủ xe cần hoàn thiện để được lưu hành xe hợp pháp và đầy đủ giấy tờ khi lưu thông trên đường bộ.