Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations
Mục lục bài viết
Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations
Tác giảThông điệp
Commander Roy
Admin
Tổng số bài gửi
: 8735
Reputation
: 366
Birthday
: 14/10/1992
Join date
: 09/02/2012
Age
: 30
Đến từ
: Hồ Chí Minh
873536614/10/199209/02/201230Hồ Chí Minh
Tiêu đề: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Wed 5 Sep – 18:23
Tiêu đề: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei GenerationsWed 5 Sep – 18:23
Để mừng kỷ niệm Kamen Rider Heisei thứ 20 (Zi-O) và là Heisei Rider cuối cùng trước khi bước qua thời kỳ mới. Ad sẽ giới thiệu chỉ số sức mạnh của từng Kamen Riders trong thời Heisei mà ad có được.
Tóm tắt: thời kỳ Heisei bắt đầu từ năm 2000 cho đến nay, đã trải qua 20 Kamen Rider series bao gồm: Kuuga, Agito, Ryuki, 555, Blade, Hibiki, Kabuto, Den-O, Kiva, Decade, W, OOO, Fourze, Wizard, Gaim, Drive, Ghost, Ex-Aid, Build, và Zi-O.
Chú ý: ad không có hết tất cả chỉ số của tất cả Riders nha, nên ad chỉ có thể show những Riders mà ad biết chỉ số thôi. Cho nên đôi khi mọi người có thể không thấy vài Riders, không có nghĩa là ad quên mà là các Riders đó không có chỉ số được cung cấp.
Chỉ số của từng Riders: dựa trên những gì Toei cung cấp, tất cả Kamen Rider sẽ có 4 chỉ số để so sánh:
- Punching Power (Sức mạnh tối đa của 1 cú đấm)
- Kicking Power (Sức mạnh tối đa của 1 cú đá)
- Jumping Height (Độ cao tối đa của 1 cú nhảy)
- Running Speed (Tốc độ chạy tối đa)
Chú thích: Toei cũng chú thích thêm là chỉ số sức mạnh của Đấm và Đá sẽ được dùng đơn vị đo là “tấn”, và có nghĩa Rider đấm yếu nhất cũng đến 1 tấn (1000kg). Với độ nhảy cao thì dùng đơn vị mét. Tốc độ chạy thì dùng công thức 100 mét trên giây (m/s), tức là Rider đó có thể chạy 100 mét trong bao nhiêu giây.
Đầu tiên, ad sẽ lập 1 cái bảng so sánh 4 chỉ số của các Riders và xếp hạng các Riders đó với nhau. Và lần lượt các bài viết tiếp theo ad sẽ show các thông tin chi tiết của từng Riders và từng Form của họ.
—————————————————-
BẢNG XẾP HẠNG SỨC MẠNH CỦA KAMEN RIDER TOP 100
#
Kamen Rider
Final Form
Punching Power
Kicking Power
Jump Height
Running Speed
001
Genm
God Maximum Gamer Level 1,000,000,000
∞
∞
∞
∞
002
Ex-Aid
Giant Maximum Gamer
1778.9 Tấn
1778.9 Tấn
1778.9 mét
100 mét / 1.7789 giây
003
Decade
Complete Form Jumbo Formation
288 Tấn
373 Tấn
1067 mét
100 mét / 2 giây
004
J
Jumbo Formation
120 Tấn
350 Tấn
3200 mét
100 mét / 1 giây
005
Ichigo
Power Up
100 Tấn
145 Tấn
20 mét
100 mét / 3.5 giây
006
Cronus
Gamedeus Cronus
119 Tấn
124 Tấn
108 mét
100 mét / 0.89 giây
007
Black
Robo Rider
84 Tấn
144 Tấn
48 mét
100 mét / 8 giây
008
Kuuga
Rising Ultimate
100 Tấn
120 Tấn
110 mét
100 mét / 1 giây
009
Brave
Legacy Gamer Level 100
95.5 Tấn
98.9 Tấn
95.7 mét
100 mét / 1 giây
010
V3
V3
90 Tấn
100 Tấn
60 mét
100 mét / 1.6 giây
011
Lazer
Level X
92.2 Tấn
95.1 Tấn
94.7 mét
100 mét / 0.7 giây
012
Para-DX
Perfect Knock Out Gamer Level 99
90 Tấn
94.4 Tấn
92.6 mét
100 mét / 1.2 giây
013
Stronger
Charge Up
70 Tấn
100 Tấn
90 mét
100 mét / 0.9 giây
014
Skyrider
Powered Skyrider
70 Tấn
100 Tấn
200 mét
100 mét / 3 giây
015
X
Powered X
75 Tấn
90 Tấn
85 mét
100 mét / 2 giây
016
Nigo
New Nigo
75 Tấn
90 Tấn
35 mét
100 mét / 2 giây
017
Fuma
Ninja Gamer
76.2 Tấn
84.5 Tấn
72 mét
100 mét / 1.3 giây
018
Core
Core
67.4 Tấn
84 Tấn
98.4 mét
100 mét / 1 giây
019
Shocker Rider
Shocker Rider
60 Tấn
90 Tấn
20 mét
100 mét / 1.5 giây
020
Evol
Black Hole Form
68.1 Tấn
74.6 Tấn
91.7 mét
100 mét / 0.7 giây
021
Cross-Z
Cross-Z Evol
67.4 Tấn
73.9 Tấn
90.8 mét
100 mét / 1 giây
022
Killbas
Killbas
66.1 Tấn
72.4 Tấn
88.9 mét
100 mét / 0.9 giây
023
True Brave
Legacy Gamer Level 50
65.9 Tấn
72.1 Tấn
62.7 mét
100 mét / 2.1 giây
024
Build
Cross-ZBuild Form
55t (tay phải)/64.2t (tay trái)
70.5t (chân phải)/62.7t (chân trái)
91.8 mét
100 mét / 0.8 giây
025
Ninja-Player
Ninja-Player
61.7 Tấn
71.6 Tấn
57 mét
100 mét / 2.2 giây
026
Snipe
Simulation Gamer Level 50
60.6 Tấn
70.7 Tấn
53 mét
100 mét / 2.3 giây
027
Poppy
Toki Meki Crisis Gamer Level X
60.3 Tấn
70.1 Tấn
64 mét
100 mét / 1.7 giây
028
Blood
Blood
61.3 Tấn
67.1 Tấn
82.5 mét
100 mét / 0.9 giây
029
ZX
ZX
60 Tấn
66 Tấn
60 mét
100 mét / 0.6 giây
030
Grease
Grease Blizzard
50.7t (tay phải)/61.7t (tay trái)
59.9 Tấn
64.9 mét
100 mét / 2.1 giây
031
Hibiki
Armed Hibiki
40 Tấn
80 Tấn
100 mét
100 mét / 1 giây
032
Aka-Rider
Goriders
55 Tấn
65 Tấn
45 mét
100 mét / 3.5 giây
033
Ao-Rider
Goriders
55 Tấn
65 Tấn
45 mét
100 mét / 3.5 giây
034
Mido-Rider
Goriders
55 Tấn
65 Tấn
45 mét
100 mét / 3.5 giây
035
Ki-Rider
Goriders
55 Tấn
65 Tấn
45 mét
100 mét / 3.5 giây
036
Momo-Rider
Goriders
55 Tấn
65 Tấn
45 mét
100 mét / 3.5 giây
037
Rogue
Prime Rogue
52.3 Tấn
60 Tấn
74.4 mét
100 mét / 1.3 giây
038
Shadow Moon
Shadow Moon
40 Tấn
60 Tấn
40 mét
100 mét / 6 giây
039
Mad Rogue
Mad Rogue
43.5 Tấn
50.8 Tấn
73.3 mét
100 mét / 1.3 giây
040
Kaiser
Hell Bro’s
41.6 Tấn
50.6 Tấn
65.8 mét
100 mét / 1.4 giây
041
Arc
Arc
25 Tấn
60 Tấn
∞
100 mét / 2 giây
042
Super-1
Super-1
30 Tấn
50 Tấn
∞
100 mét / 1 giây
043
Kabuki
Oni Form
30 Tấn
50 Tấn
80 mét
100 mét / 3 giây
044
Shuki
Oni Form
30 Tấn
40 Tấn
80 mét
100 mét / 4 giây
045
Banki
Oni Form
30 Tấn
40 Tấn
100 mét
100 mét / 4.5 giây
046
Todoroki
Oni Form
30 Tấn
40 Tấn
69 mét
100 mét / 5 giây
047
Zanki
Oni Form
25 Tấn
40 Tấn
80 mét
100 mét / 5 giây
048
Drive
Type Special
24 Tấn
40 Tấn
50 mét
100 mét / 0.446 giây
049
Kiva
DoGaBaKi Emperor Form
20 Tấn
44 Tấn
124 mét
100 mét / 2.3 giây
050
Extremer
Extremer
29.1 Tấn
32.3 Tấn
54.7 mét
100 mét / 3 giây
051
Diend
Neo Diend
24.5 Tấn
36.4 Tấn
48.2 mét
100 mét / 3.1 giây
052
Gouki
Oni Form
20 Tấn
40 Tấn
75 mét
100 mét / 3 giây
053
Touki
Oni Form
30 Tấn
30 Tấn
50 mét
100 mét / 3.5 giây
054
Agito
Shining Form
15 Tấn
45 Tấn
75 mét
100 mét / 4 giây
055
Sabaki
Oni Form
20 Tấn
40 Tấn
75 mét
100 mét / 5.5 giây
056
Mach
Mach Chaser
26.5 Tấn
31.9 Tấn
45.9 mét
100 mét / 1.9 giây
057
Specter
Sin Specter
26.8 Tấn
30.2 Tấn
50 mét
100 mét / 3.2 giây
058
Heart
Type Miracle
21.3 Tấn
35.5 Tấn
37 mét
100 mét / 0.767 giây
059
Amazon Neo Alpha
Amazon Neo Alpha
26.2 Tấn
30.6 Tấn
54.9 mét
100 mét / 3.6 giây
060
Amazon Neo
Amazon Neo
25 Tấn
31 Tấn
53 mét
100 mét / 3.7 giây
061
Ghost
Tenkatoitsu Damashii
26.4 Tấn
29.3 Tấn
49.3 mét
100 mét / 2.4 giây
062
Amazon
Amazon
25 Tấn
30 Tấn
80 mét
100 mét / 0.9 giây
063
Dark Kiva
Dark Kiva
20 Tấn
35 Tấn
250 mét
100 mét / 1.2 giây
064
Danki
Oni Form
20 Tấn
35 Tấn
70 mét
100 mét / 3 giây
065
Nishiki
Oni Form
18 Tấn
36 Tấn
82 mét
100 mét / 2.6 giây
066
Amazon Omega
Amazon New Omega
24 Tấn
30 Tấn
55 mét
100 mét / 3.6 giây
067
Wizard
Infinity Dragon Gold
18.9 Tấn
34 Tấn
45 mét
100 mét / 4.2 giây
068
Amazon Sigma
Amazon Sigma
23.3 Tấn
29.1 Tấn
66.6 mét
100 mét / 2.3 giây
069
Amazon Alpha
Blinded
23 Tấn
28.7 Tấn
60 mét
100 mét / 3.2 giây
070
Necrom
Yujou Burst Damashii
24.2 Tấn
26.1 Tấn
48.9 mét
100 mét / 3.4 giây
071
Gold Drive
Gold Drive
20.5 Tấn
29.5 Tấn
39.4 mét
100 mét / 1.6 giây
072
Eiki
Oni Form
30 Tấn
20 Tấn
35 mét
100 mét / 5 giây
073
Ride-Player
Ride-Player Nico
21.7 Tấn
27.3 Tấn
32.5 mét
100 mét / 2.5 giây
074
Saga
Saga
12 Tấn
35 Tấn
90 mét
100 mét / 2 giây
075
Habataki
Oni Form
16 Tấn
31 Tấn
78 mét
100 mét / 2.6 giây
076
Chaser
Chaser
19.7 Tấn
25.8 Tấn
43.1 mét
100 mét / 3 giây
077
Ibuki
Oni Form
15 Tấn
30 Tấn
80 mét
100 mét / 2.5 giây
078
Kirameki
Oni Form
15 Tấn
30 Tấn
80 mét
100 mét / 2.5 giây
079
Shouki
Oni Form
15 Tấn
30 Tấn
70 mét
100 mét / 2.5 giây
080
Toki
Oni Form
15 Tấn
30 Tấn
50 mét
100 mét / 3 giây
081
Yongo
Yongo
15 Tấn
30 Tấn
45 mét
100 mét / 4 giây
082
Gills
Exceed Gills
15 Tấn
30 Tấn
65 mét
100 mét / 4.2 giây
083
Another Agito
Another Agito
15 Tấn
30 Tấn
70 mét
100 mét / 5 giây
084
Odin
Odin
17.5 Tấn
25 Tấn
50 mét
100 mét / 4 giây
085
Ryugen
Yomotsuheguri Arms
17.5 Tấn
22.8 Tấn
35 mét
100 mét / 5 giây
086
Amaki
Oni Form
10 Tấn
30 Tấn
90 mét
100 mét / 2.5 giây
087
Ryuki
Ryuki Survive
15 Tấn
25 Tấn
45 mét
100 mét / 4.5 giây
088
Tyrant
Dragon Energy Arms
18.3 Tấn
21.2 Tấn
18 mét
100 mét / 6.9 giây
089
Sango
Sango
15 Tấn
24 Tấn
50 mét
100 mét / 3 giây
090
Jam
Darkness Arms
18.5 Tấn
19.6 Tấn
22 mét
100 mét / 6.2 giây
091
Mars
Golden Arms
18.5 Tấn
19.6 Tấn
19 mét
100 mét / 6.8 giây
092
Gaim
Black Jimber Arms
16 Tấn
22 Tấn
21 mét
100 mét / 5.7 giây
093
Knight
Knight Survive
15 Tấn
22.5 Tấn
50 mét
100 mét / 4.2 giây
094
Alternative
Alternative
15 Tấn
22.5 Tấn
50 mét
100 mét / 4.5 giây
095
Baron
Ringo Arms
17.4 Tấn
19.7 Tấn
23 mét
100 mét / 5.7 giây
096
Fifteen
Fifteen Arms
15 Tấn
21.5 Tấn
51 mét
100 mét / 5.1 giây
097
Zangetsu
Watermelon Arms
17.1 Tấn
18.8 Tấn
25 mét
100 mét / 6 giây
098
Kamuro
Silver Arms
15.8 Tấn
20 Tấn
22 mét
100 mét / 5.7 giây
099
Duke
Dragon Energy Arms
15.7 Tấn
19.5 Tấn
22 mét
100 mét / 6.4 giây
100
Kyoki
Oni Form
15 Tấn
20 Tấn
40 mét
100 mét / 4 giây
thời kỳ Heisei bắt đầu từ năm 2000 cho đến nay, đã trải qua 20 Kamen Rider series bao gồm: Kuuga, Agito, Ryuki, 555, Blade, Hibiki, Kabuto, Den-O, Kiva, Decade, W, OOO, Fourze, Wizard, Gaim, Drive, Ghost, Ex-Aid, Build, và Zi-O.Tổng cộng đã có hơn 100 Kamen Riders, và câu hỏi đặt ra là ai là Rider mạnh nhât. Tuy đây sẽ chỉ dựa trên các chỉ số, không nói đến kinh nghiệm chiến đấu hay trí thông minh. Ad chỉ sẽ show ra nếu đánh nhau dựa trên sức mạnh của bộ giáp ban cho, ai sẽ là người mạnh nhất trong tất cả Heisei Riders.ad không có hết tất cả chỉ số của tất cả Riders nha, nên ad chỉ có thể show những Riders mà ad biết chỉ số thôi. Cho nên đôi khi mọi người có thể không thấy vài Riders, không có nghĩa là ad quên mà là các Riders đó không có chỉ số được cung cấp.dựa trên những gì Toei cung cấp, tất cả Kamen Rider sẽ có 4 chỉ số để so sánh:Toei cũng chú thích thêm là chỉ số sức mạnh của Đấm và Đá sẽ được dùng đơn vị đo là “tấn”, và có nghĩa Rider đấm yếu nhất cũng đến 1 tấn (1000kg). Với độ nhảy cao thì dùng đơn vị mét. Tốc độ chạy thì dùng công thức 100 mét trên giây (m/s), tức là Rider đó có thể chạy 100 mét trong bao nhiêu giây.Đầu tiên, ad sẽ lập 1 cái bảng so sánh 4 chỉ số của các Riders và xếp hạng các Riders đó với nhau. Và lần lượt các bài viết tiếp theo ad sẽ show các thông tin chi tiết của từng Riders và từng Form của họ.
Được sửa bởi Commander Roy ngày Thu 8 Aug – 19:21; sửa lần 22.
Commander Roy
Admin
Tổng số bài gửi
: 8735
Reputation
: 366
Birthday
: 14/10/1992
Join date
: 09/02/2012
Age
: 30
Đến từ
: Hồ Chí Minh
873536614/10/199209/02/201230Hồ Chí Minh
Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Thu 6 Sep – 9:35
Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei GenerationsThu 6 Sep – 9:35
Kamen Rider Kuuga. Được trình chiếu bắt đầu từ 30/01/2000 và kết thúc vào 21/01/2001, với 49 tập phim truyền hình. Đây cũng là series thứ 10 của Kamen Rider series đình đám 1 thời Showa, sau hơn 10 năm vắng mặt từ series Kamen Rider Black RX (1988-1989). Câu khẩu hiệu của series là “1 anh hùng mới, 1 huyền thoại mới.”
Cốt truyện: Đã từ rất lâu, có 2 chủng tộc thượng cổ đã luôn đấu đá với nhau, đó là tộc Gurongi và tộc Linto. Tộc Gurongi hiếu chiến và luôn gây chiến với các tộc xung quanh. Và tộc Linto yêu hòa bình, không có tới 1 chiến binh. Cho tới khi 1 chiến binh tới từ tộc Linto với cái tên “Kuuga” xuất hiện, chiến binh này đã đánh bại thủ lĩnh và phong ấn 200 tộc nhân Gurongi vào 1 hang động.
Thời gian trôi qua, cho tới thời hiện đại, 1 chàng trai đa tài tên là “Godai Yuusuke” đã vô tình khai quật được chiếc thắt lưng bí ẩn của Kuuga, và đã giải phóng cho tộc Gurongi tự do. Trong khi tộc Gurongi tiếp tục cuộc đi săn với hậu duệ của tộc Linto, chính là loài người. Yuusuke bắt buộc phải sử dụng sức mạnh của Kuuga để bảo vệ sự an toàn của mọi người.
Những Kamen Riders trong series:
- Kamen Rider Kuuga (series này chỉ có 1 Rider duy nhất)
Ad sẽ cập nhật chỉ số sức mạnh từng form của Kuuga ở bài viết sau.
Đầu tiên là series thứ nhất của thời kỳ Heisei,. Được trình chiếu bắt đầu từ 30/01/2000 và kết thúc vào 21/01/2001, với 49 tập phim truyền hình. Đây cũng là series thứ 10 của Kamen Rider series đình đám 1 thời Showa, sau hơn 10 năm vắng mặt từ series Kamen Rider Black RX (1988-1989). Câu khẩu hiệu của series là “1 anh hùng mới, 1 huyền thoại mới.”Đã từ rất lâu, có 2 chủng tộc thượng cổ đã luôn đấu đá với nhau, đó là tộc Gurongi và tộc Linto. Tộc Gurongi hiếu chiến và luôn gây chiến với các tộc xung quanh. Và tộc Linto yêu hòa bình, không có tới 1 chiến binh. Cho tới khi 1 chiến binh tới từ tộc Linto với cái tên “Kuuga” xuất hiện, chiến binh này đã đánh bại thủ lĩnh và phong ấn 200 tộc nhân Gurongi vào 1 hang động.Thời gian trôi qua, cho tới thời hiện đại, 1 chàng trai đa tài tên là “Godai Yuusuke” đã vô tình khai quật được chiếc thắt lưng bí ẩn của Kuuga, và đã giải phóng cho tộc Gurongi tự do. Trong khi tộc Gurongi tiếp tục cuộc đi săn với hậu duệ của tộc Linto, chính là loài người. Yuusuke bắt buộc phải sử dụng sức mạnh của Kuuga để bảo vệ sự an toàn của mọi người.Ad sẽ cập nhật chỉ số sức mạnh từng form của Kuuga ở bài viết sau.
Được sửa bởi Commander Roy ngày Mon 29 Oct – 9:14; sửa lần 1.
Commander Roy
Admin
Tổng số bài gửi
: 8735
Reputation
: 366
Birthday
: 14/10/1992
Join date
: 09/02/2012
Age
: 30
Đến từ
: Hồ Chí Minh
873536614/10/199209/02/201230Hồ Chí Minh
Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Thu 6 Sep – 12:11
Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei GenerationsThu 6 Sep – 12:11
KAMEN RIDER KUUGA
Thiết bị:
Arcle: thắt lưng biến hình của Kuuga, sử dụng sức mạnh của viên đá gọi là Amadam. Khiến các giác quan của người sử dụng tăng gấp 10 lần
TryChaser 2000/BeatChaser 2000: xe máy của Kuuga.
Growing Form
Chiều cao
Cân nặng
Punch
Kick
Jump
Tốc độ
190cm
90kg
1 Tấn
10 Tấn
10 mét
100 mét / 7.2 giây
Growing Form là form yếu nhất của Kuuga và chỉ mạnh bằng 1/3 Mighty Form. Kuuga sẽ trở thành hình dạng này khi bị thương nặng và không thể biến thân trong 2 giờ. Form này còn được gọi là “Sinh vật sống không xác định thứ 2” và “White Kuuga.”
Finisher:
Rider Kick: Growing Kick
Xuất hiện: Kuuga Episode 01
Mighty Form
Chiều cao
Cân nặng
Punch
Kick
Jump
Tốc độ
200cm
99kg
3 Tấn
10 Tấn
15 mét
100 mét / 5.2 giây
Mighty Form là form chính của Kuuga và cũng là hình dạng cân bằng sức mạnh nhất. Trong hình dạng này, Kuuga không có vũ khí và chuyên về chiến đấu tay đôi. Form này còn được gọi là “Sinh vật sống không xác định thứ 4” và “Red Kuuga.”
Finisher:
Rider Kick: Mighty Kick (sức hủy diệt 30t)
Xuất hiện: Kuuga Episode 02
Dragon Form
Chiều cao
Cân nặng
Punch
Kick
Jump
Tốc độ
200cm
90kg
1 Tấn
3 Tấn
30 mét
100 mét / 2 giây
Dragon Form là form chuyên về tốc độ, giúp Kuuga nhanh hơn nhưng yếu hơn Mighty Form. Dragon Form cho phép Kuuga chạy nhanh hơn để truy đuổi kẻ địch. Tuy nhiên, nó lại không có đủ giáp để bảo vệ, và chỉ phù hợp hơn cho những chuyển động nhanh và nhảy cao. Form này còn được gọi là “Blue Kuuga.”
Vũ khí: Dragon Rod
Finisher của vũ khí:
Rider Thrust: Splash Dragon
Xuất hiện: Kuuga Episode 05
Pegasus Form
Chiều cao
Cân nặng
Punch
Kick
Jump
Tốc độ
200cm
99kg
1 Tấn
3 Tấn
15 mét
100 mét / 5.2 giây
Pegasus Form: so với các form khác chỉ tăng giác quan gấp 10 lần, form này khiến các giác quan của Kuuga tăng lên gấp 1,000 lần, giúp Kuuga có thể nhìn và nghe thấy kẻ địch 1 cách cực kỳ chính xác. Kuuga có thể phát hiện vị trí kẻ địch dù chúng có bất kỳ khả năng lẩn trốn nào. Nhưng nhược điểm là Kuuga chỉ thể duy trì form này 50 giây, nếu quá giới hạn, Kuuga sẽ biến lại thành Growing Form. Form này còn được gọi là “Green Kuuga.”
Vũ khí: Pegasus Bowgun
Finisher của vũ khí:
Rider Shooting: Blast Pegasus
Xuất hiện: Kuuga Episode 07
Titan Form
Chiều cao
Cân nặng
Punch
Kick
Jump
Tốc độ
200cm
111kg
7 Tấn
10 Tấn
10 mét
100 mét / 7.2 giây
Titan Form giúp tăng giáp và khả năng bảo vệ của Kuuga lên rất nhiều, giúp Kuuga chịu đựng được nhiều đòn tấn công, nhưng form này lại hy sinh về tốc độ. Form này còn được gọi là “Purple Kuuga.”
Vũ khí: Titan Sword
Finisher của vũ khí:
Rider Thrust: Calamity Titan
Xuất hiện: Kuuga Episode 10
Rising Titan
Chiều cao
Cân nặng
Punch
Kick
Jump
Tốc độ
200cm
122kg
7 Tấn
10 Tấn
10 mét
100 mét / 7.2 giây
Vũ khí: Rising Titan Sword (2 cây)
Finisher của vũ khí:
Rider Thrust: Rising Calamity Titan, Double Rising Calamity Titan
Xuất hiện: Kuuga Episode 24
Rising Pegasus
Chiều cao
Cân nặng
Punch
Kick
Jump
Tốc độ
200cm
99.9kg
1 Tấn
3 Tấn
15 mét
100 mét / 5.2 giây
Vũ khí: Rising Pegasus Bowgun
Finisher của vũ khí:
Rider Shooting: Rising Blast Pegasus
Xuất hiện: Kuuga Episode 25
Rising Dragon
Chiều cao
Cân nặng
Punch
Kick
Jump
Tốc độ
200cm
92kg
2 Tấn
5 Tấn
50 mét
100 mét / 2 giây
Vũ khí: Rising Dragon Rod
Finisher của vũ khí:
Rider Thrust: Rising Splash Dragon
Xuất hiện: Kuuga Episode 28
Rising Mighty
Chiều cao
Cân nặng
Punch
Kick
Jump
Tốc độ
200cm
104kg
5 Tấn
20 Tấn
30 mét
100 mét / 5.2 giây
Vũ khí: Mighty Anklet
Finisher:
Rider Kick: Rising Mighty Kick (sức hủy diệt 50t)
Xuất hiện: Kuuga Episode 30
Amazing Mighty
Chiều cao
Cân nặng
Punch
Kick
Jump
Tốc độ
200cm
125kg
35 Tấn
50 Tấn
60 mét
100 mét / 5.2 giây
Vũ khí: Mighty Anklet (2 cái)
Finisher:
Rider Kick: Amazing Mighty Kick (sức hủy diệt 75t)
Xuất hiện: Kuuga Episode 46
Ultimate Form
Chiều cao
Cân nặng
Punch
Kick
Jump
Tốc độ
202cm
150kg
80 Tấn
100 Tấn
90 mét
100 mét / 2 giây
Vũ khí: Dragon Rod, Pegasus Bowgun, Titan Sword
Finisher:
Rider Kick: Ultimate Kick
Rider Punch: Ultimate Punch
Xuất hiện: Kuuga Episode 48
Rising Ultimate
Chiều cao
Cân nặng
Punch
Kick
Jump
Tốc độ
210cm
150kg
100 Tấn
120 Tấn
110 mét
100 mét / 1 giây
Lần đầu xuất hiện trong “Kamen Rider Decade: All Riders vs. Dai-Shocker”, là form độc nhất của Onodera Yuusuke, cho đến khi Godai Yuusuke sử dụng nó trong tập phim cuối cùng của Kamen Rider Wizard. Điều khác biệt là Godai Yuusuke phát ra điện khi sử dụng finisher, còn Onodera Yuusuke lại phát ra lửa.
Finisher:
Rider Kick: Rising Ultimate Kick
Rider Punch: Rising Ultimate Punch
Xuất hiện: Decade: All Riders vs. Dai-Shocker
thắt lưng biến hình của Kuuga, sử dụng sức mạnh của viên đá gọi là. Khiến các giác quan của người sử dụng tăng gấp 10 lầnxe máy của Kuuga.là form yếu nhất của Kuuga và chỉ mạnh bằng 1/3 Mighty Form. Kuuga sẽ trở thành hình dạng này khi bị thương nặng và không thể biến thân trong 2 giờ. Form này còn được gọi là “Sinh vật sống không xác định thứ 2” và “White Kuuga.”Growing KickKuuga Episode 01là form chính của Kuuga và cũng là hình dạng cân bằng sức mạnh nhất. Trong hình dạng này, Kuuga không có vũ khí và chuyên về chiến đấu tay đôi. Form này còn được gọi là “Sinh vật sống không xác định thứ 4” và “Red Kuuga.”Mighty Kick (sức hủy diệt 30t)Kuuga Episode 02là form chuyên về tốc độ, giúp Kuuga nhanh hơn nhưng yếu hơn Mighty Form. Dragon Form cho phép Kuuga chạy nhanh hơn để truy đuổi kẻ địch. Tuy nhiên, nó lại không có đủ giáp để bảo vệ, và chỉ phù hợp hơn cho những chuyển động nhanh và nhảy cao. Form này còn được gọi là “Blue Kuuga.”Dragon RodSplash DragonKuuga Episode 05so với các form khác chỉ tăng giác quan gấp 10 lần, form này khiến các giác quan của Kuuga tăng lên gấp 1,000 lần, giúp Kuuga có thể nhìn và nghe thấy kẻ địch 1 cách cực kỳ chính xác. Kuuga có thể phát hiện vị trí kẻ địch dù chúng có bất kỳ khả năng lẩn trốn nào. Nhưng nhược điểm là Kuuga chỉ thể duy trì form này 50 giây, nếu quá giới hạn, Kuuga sẽ biến lại thành Growing Form. Form này còn được gọi là “Green Kuuga.”Pegasus BowgunBlast PegasusKuuga Episode 07giúp tăng giáp và khả năng bảo vệ của Kuuga lên rất nhiều, giúp Kuuga chịu đựng được nhiều đòn tấn công, nhưng form này lại hy sinh về tốc độ. Form này còn được gọi là “Purple Kuuga.”Titan SwordCalamity TitanKuuga Episode 10Đây là hình dạng đầu tiên được nâng cấp của Kuuga. Tuy các chỉ số không thay đổi so với Titan Form, nhưng vũ khí thì được nâng cấp và có thêm 1 cây kiếm nữa.Rising Titan Sword (2 cây)Rising Calamity Titan, Double Rising Calamity TitanKuuga Episode 24Chỉ số cũng không thay đổi gì so với Pegasus Form, các giác quan vẫn tăng lên gấp 1,000 lần, nhưng Kuuga có thể duy trì form này thêm 30 giây nữa. Tổng cộng là 80 giây.Rising Pegasus BowgunRising Blast PegasusKuuga Episode 25So với các chỉ số của Dragon Form thì sức đấm, đá mạnh hơn và còn nhảy cao hơn. Dragon Rod thì biến thành một cây giáo 2 đầu.Rising Dragon RodRising Splash DragonKuuga Episode 28Dạng nâng cấp của Mighty Form, với Mighty Anklet được gắn vào chân phải, giúp cú đá của Kuuga khi tung finisher sẽ khiến đối thủ phát nổ trong phạm vi 3km.Mighty AnkletRising Mighty Kick (sức hủy diệt 50t)Kuuga Episode 30Kuuga bây giờ có đến 2 Mighty Anklets ở cả 2 chân, tất cả chỉ số thậm chí tăng lên rất nhiều so với Rising Mighty. Form này còn được gọi là “Black Kuuga.”Mighty Anklet (2 cái)Amazing Mighty Kick (sức hủy diệt 75t)Kuuga Episode 46Đây là hình dạng mạnh thứ 2 của Kuuga, có sức mạnh tổng hợp từ các form trước, có thể sử dụng tất cả vũ khí của tất cả form trước nhưng chưa bao giờ xài, đúng hơn là không cần. Hơn nữa, khi ở dạng này, các giác quan của Kuuga được tăng lên đến 10,000 lần. Và có lời đồn, Kuuga có thể hủy diệt cả thế giới với 1 cú Rider Kick.Dragon Rod, Pegasus Bowgun, Titan SwordUltimate KickUltimate PunchKuuga Episode 48Đây là hình dáng mạnh nhất của Kuuga, là thể nâng cấp “Rising” của Ultimate Form. Có thể có tất cả sức mạnh của Ultimate Form hoặc mạnh hơn. Trong hình dạng này, Kuuga có sức mạnh vượt qua tất cả Gurongi và hầu hết Heisei Riders.Lần đầu xuất hiện trong “Kamen Rider Decade: All Riders vs. Dai-Shocker”, là form độc nhất của Onodera Yuusuke, cho đến khi Godai Yuusuke sử dụng nó trong tập phim cuối cùng của Kamen Rider Wizard. Điều khác biệt là Godai Yuusuke phát ra điện khi sử dụng finisher, còn Onodera Yuusuke lại phát ra lửa.Rising Ultimate KickRising Ultimate PunchDecade: All Riders vs. Dai-Shocker
Được sửa bởi Commander Roy ngày Sun 7 Oct – 11:56; sửa lần 3.
Commander Roy
Admin
Tổng số bài gửi
: 8735
Reputation
: 366
Birthday
: 14/10/1992
Join date
: 09/02/2012
Age
: 30
Đến từ
: Hồ Chí Minh
873536614/10/199209/02/201230Hồ Chí Minh
Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Fri 7 Sep – 20:20
Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei GenerationsFri 7 Sep – 20:20
Kamen Rider Agito. Đây cũng là series kỷ niệm 30 năm của Kamen Rider series. Được trình chiếu bắt đầu từ 28/01/2001 và kết thúc vào 27/01/2002, với 51 tập phim truyền hình. Câu khẩu hiệu của series là “Linh hồn đó, hãy thức tỉnh.”
Cốt truyện: Câu truyện xoay quanh 1 chàng trai bị mất trí nhớ tên là Tsugami Shouichi. Anh ta không nhớ được mình là ai hay mình từ đâu đến. Chỉ biết được là anh ta có thể biến thân thành Agito, 1 sinh vật có hình dạng khá giống với những sinh vật lạ được cảnh sát gọi là “Unknown”, 1 chủng loài quái vật đang gây ra những vụ án mạng tại Tokyo.
Để đáp trả, sở cảnh sát đem ra vũ khí mới của họ, G3, vốn được tạo ra để đối phó “Sinh vật sống không xác định thứ 4” (Kuuga). Trên chuyến hành trình đi tìm ký ức của mình, Tsugami Shouichi còn phải đắn đo đưa ra quyết định có nên hợp tác với cảnh sát hay không? Có nên tiết lộ danh tính của mình hay không?
Những Kamen Riders trong series:
- Kamen Rider Agito
- Kamen Rider G3
- Kamen Rider Gills
- V-1
- Another Agito
- Kamen Rider G4 (Movie)
Ad sẽ cập nhật chỉ số sức mạnh từng form của Riders ở bài viết sau.
Series thứ 2 của thời Heisei và là series thứ 11 trên tổng số,. Đây cũng là series kỷ niệm 30 năm của Kamen Rider series. Được trình chiếu bắt đầu từ 28/01/2001 và kết thúc vào 27/01/2002, với 51 tập phim truyền hình. Câu khẩu hiệu của series là “Linh hồn đó, hãy thức tỉnh.”Câu truyện xoay quanh 1 chàng trai bị mất trí nhớ tên là Tsugami Shouichi. Anh ta không nhớ được mình là ai hay mình từ đâu đến. Chỉ biết được là anh ta có thể biến thân thành Agito, 1 sinh vật có hình dạng khá giống với những sinh vật lạ được cảnh sát gọi là “Unknown”, 1 chủng loài quái vật đang gây ra những vụ án mạng tại Tokyo.Để đáp trả, sở cảnh sát đem ra vũ khí mới của họ, G3, vốn được tạo ra để đối phó “Sinh vật sống không xác định thứ 4” (Kuuga). Trên chuyến hành trình đi tìm ký ức của mình, Tsugami Shouichi còn phải đắn đo đưa ra quyết định có nên hợp tác với cảnh sát hay không? Có nên tiết lộ danh tính của mình hay không?Ad sẽ cập nhật chỉ số sức mạnh từng form của Riders ở bài viết sau.
Được sửa bởi Commander Roy ngày Mon 29 Oct – 9:14; sửa lần 6.
Commander Roy
Admin
Tổng số bài gửi
: 8735
Reputation
: 366
Birthday
: 14/10/1992
Join date
: 09/02/2012
Age
: 30
Đến từ
: Hồ Chí Minh
873536614/10/199209/02/201230Hồ Chí Minh
Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sat 8 Sep – 0:31
Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei GenerationsSat 8 Sep – 0:31
KAMEN RIDER AGITO
Thiết bị:
Alter Ring: thắt lưng biến hình của Agito.
Seed of Agito: nguồn sức mạnh của Agito.
Wiseman’s Monolith: viên đá bí ẩn nằm ở giữa ngực của Agito.
Machine Tornador: xe máy của Agito.
Ground Form
Chiều cao
Cân nặng
Punch
Kick
Jump
Tốc độ
195cm
95kg
7 Tấn
15 Tấn
30 mét
100 mét / 5 giây
Ground Form là form đầu tiên của Agito. Hình dạng này khai thác sức mạnh của đất và biến cơ thể của Agito thành 1 vũ khí chết người. Ground Form là form cân bằng nhất, với sức mạnh và tốc độ kết hợp hài hòa với nhau để tận dụng tối đa khả năng của nó.
Các giác quan: x10
Giáp: 6/10
Finisher:
Rider Kick (sức hủy diệt 30t)
Rider Punch (sức hủy diệt 15t)
Finisher với Machine Tornador:
Rider Brake (sức hủy diệt 50t)
Dragon Breath
Xuất hiện: Agito Episode 01
Storm Form
Chiều cao
Cân nặng
Punch
Kick
Jump
Tốc độ
195cm
95kg
3t (tay phải)/7t (tay trái)
5 Tấn
50 mét
100 mét / 4.5 giây
Storm Form: khai thác sức mạnh của gió thông qua tay trái và giúp tăng sự nhanh nhẹn và phản xạ cho Agito.
Vũ khí: Storm Halberd
Các giác quan: x10
Giáp: 7/10
Finisher:
Rider Thrust: Halberd Spin (sức hủy diệt 30t)
Finisher với Machine Tornador:
Halberd Brake (sức hủy diệt 45t)
Xuất hiện: Agito Episode 02
Flame Form
Chiều cao
Cân nặng
Punch
Kick
Jump
Tốc độ
195cm
95kg
10t (tay phải)/5t (tay trái)
7 Tấn
20 mét
100 mét / 5.5 giây
Flame Form: sức mạnh của lửa chảy qua cánh tay phải và ban cho Agito sức mạnh phi thường.
Vũ khí: Flame Saber (2 cây)
Các giác quan: x30
Giáp: 8/10
Finisher:
Rider Slash: Saber Slash, Double Saber Slash (sức hủy diệt 30t)
Finisher với Machine Tornador:
Saber Brake (sức hủy diệt 45t)
Xuất hiện: Agito Episode 08
Trinity Form
Chiều cao
Cân nặng
Punch
Kick
Jump
Tốc độ
195cm
95kg
10t (tay phải)/7t (tay trái)
15 Tấn
50 mét
100 mét / 4.5 giây
Trinity Form có sức mạnh kết hợp của cả 3 form trước. Agito có thể sử dụng vũ khí của cả Storm Form và Flame Form.
Vũ khí: Storm Halberd, Flame Saber
Các giác quan: x30
Giáp: 8/10
Finisher:
Rider Kick: Rider Shoot (sức hủy diệt 45t)
Finisher của vũ khí:
Rider Slash: Fire Storm Attack (sức hủy diệt 40t)
Xuất hiện: Agito Episode 26
Burning Form
Chiều cao
Cân nặng
Punch
Kick
Jump
Tốc độ
195cm
95kg
25 Tấn
15 Tấn
15 mét
100 mét / 6 giây
Burning Form khuếch đại và chuyển đổi cơn giận dữ của Agito thành sức mạnh. Vì vậy, cơn thịnh nộ của Agito càng lớn thì Burning Form càng mạnh.
Vũ khí: Shining Caliber
Các giác quan: x30
Giáp: 10/10
Finisher:
Rider Punch: Burning Rider Punch
Finisher của vũ khí:
Rider Slash: Burning Bomber (sức hủy diệt 45t)
Xuất hiện: Agito Episode 34
Shining Form
Chiều cao
Cân nặng
Punch
Kick
Jump
Tốc độ
195cm
95kg
15 Tấn
45 Tấn
75 mét
100 mét / 4 giây
Shining Form là hình dạng thật sự của Burning Form, được thức tỉnh khi Agito được tắm trong ánh mặt trời. Dù sức đấm không đổi, nhưng các chỉ số khác đều được nâng cao vược trội khiến đây là form mạnh nhất của Agito.
Vũ khí: Shining Caliber
Các giác quan: x45
Giáp: 10/10
Finisher:
Rider Kick: Shining Rider Kick (sức hủy diệt 90t)
Rider Punch: Shining Rider Punch
Finisher của vũ khí:
Rider Slash: Shining Clash (sức hủy diệt 55t)
Xuất hiện: Agito Episode 37
thắt lưng biến hình của Agito.nguồn sức mạnh của Agito.viên đá bí ẩn nằm ở giữa ngực của Agito.xe máy của Agito.là form đầu tiên của Agito. Hình dạng này khai thác sức mạnh của đất và biến cơ thể của Agito thành 1 vũ khí chết người. Ground Form là form cân bằng nhất, với sức mạnh và tốc độ kết hợp hài hòa với nhau để tận dụng tối đa khả năng của nó.Các giác quan: x10Giáp: 6/10(sức hủy diệt 30t)(sức hủy diệt 15t)(sức hủy diệt 50t)Agito Episode 01khai thác sức mạnh của gió thông qua tay trái và giúp tăng sự nhanh nhẹn và phản xạ cho Agito.Storm HalberdCác giác quan: x10Giáp: 7/10Halberd Spin (sức hủy diệt 30t)(sức hủy diệt 45t)Agito Episode 02sức mạnh của lửa chảy qua cánh tay phải và ban cho Agito sức mạnh phi thường.Flame Saber (2 cây)Các giác quan: x30Giáp: 8/10Saber Slash, Double Saber Slash (sức hủy diệt 30t)(sức hủy diệt 45t)Agito Episode 08có sức mạnh kết hợp của cả 3 form trước. Agito có thể sử dụng vũ khí của cả Storm Form và Flame Form.Storm Halberd, Flame SaberCác giác quan: x30Giáp: 8/10Rider Shoot (sức hủy diệt 45t)Fire Storm Attack (sức hủy diệt 40t)Agito Episode 26khuếch đại và chuyển đổi cơn giận dữ của Agito thành sức mạnh. Vì vậy, cơn thịnh nộ của Agito càng lớn thì Burning Form càng mạnh.Shining CaliberCác giác quan: x30Giáp: 10/10Burning Rider PunchBurning Bomber (sức hủy diệt 45t)Agito Episode 34là hình dạng thật sự của Burning Form, được thức tỉnh khi Agito được tắm trong ánh mặt trời. Dù sức đấm không đổi, nhưng các chỉ số khác đều được nâng cao vược trội khiến đây là form mạnh nhất của Agito.Shining CaliberCác giác quan: x45Giáp: 10/10Shining Rider Kick (sức hủy diệt 90t)Shining Rider PunchShining Clash (sức hủy diệt 55t)Agito Episode 37
Được sửa bởi Commander Roy ngày Sat 12 Jan – 11:19; sửa lần 9.
Commander Roy
Admin
Tổng số bài gửi
: 8735
Reputation
: 366
Birthday
: 14/10/1992
Join date
: 09/02/2012
Age
: 30
Đến từ
: Hồ Chí Minh
873536614/10/199209/02/201230Hồ Chí Minh
Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sun 9 Sep – 9:27
Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei GenerationsSun 9 Sep – 9:27
KAMEN RIDER G3
Thiết bị:
Vũ khí:
- Guard Acceler
- GM-01 Scorpion
- GG-02 Salamander
- GS-03 Destroyer
- GA-04 Anthares
- GX-05 Cerberus
- GK-06 Unicorn
Guard Chaser/G-Trailer: xe riêng của G3
G3
Chiều cao
Cân nặng
Punch
Kick
Jump
Tốc độ
192cm
150kg
1 Tấn
3 Tấn
10 mét
100 mét / 10 giây
Tầm nhìn và nghe: khoảng 5km
Giáp: 8/10
Xuất hiện: Agito Episode 01
G3 Mild
Chiều cao
Cân nặng
Punch
Kick
Jump
Tốc độ
185cm
125kg
1 Tấn
2 Tấn
5 mét
100 mét / 13.5 giây
G3 Mild là mẫu áo giáp được thiết kế nhằm sản xuất đại trà cho bất cứ ai cũng sử dụng được.
Tầm nhìn và nghe: 1km
Giáp: 8/10
Xuất hiện: Agito: A New Transformation
G3-X
Chiều cao
Cân nặng
Punch
Kick
Jump
Tốc độ
192cm
176kg
2.5 Tấn
7.5 Tấn
20 mét
100 mét / 8 giây
G3-X là bản nâng cấp của G3, tất cả thông số kỹ thuật và hiệu suất hoạt động đã được đẩy mạnh lên. Tuy nhiên, 1 AI mới được cài đặt vào và gây ra rủi ro lớn đối với người điều khiển. Những tính toán của AI rất hoàn hảo, nhưng đòi hỏi phải có sự phối hợp chính xác và đồng bộ hóa với các chức năng của bộ giáp. Vì vậy, nó đòi hỏi 1 người điều khiển với sự nhận thức rõ ràng để điều khiển bộ giáp mà không gây sự quá tải lên cơ thể.
Tầm nhìn và nghe: khoảng 15km
Giáp: 10/10
Finisher:
Rider Shooting: Cerberus Fire
Xuất hiện: Agito Episode 23
xe riêng của G3Với sự đe dọa từ những “Sinh vật sống không xác định”, sở cảnh sát Tokyo đã lập ra dự án chế tạo ra 1 bộ áo giáp dựa trên “Sinh vật sống không xác định thứ 4” (Kuuga). Tuy nhiên, trước khi hoàn tất, các Gurongi đã chết hết, nên dự án đã được hoãn lại. Nhưng khi hiểm họa mới, “Unknown” xuất hiện, dự án G3 đã được khôi phục lại để đối phó hiểm họa mới này.Tầm nhìn và nghe: khoảng 5kmGiáp: 8/10Agito Episode 01là mẫu áo giáp được thiết kế nhằm sản xuất đại trà cho bất cứ ai cũng sử dụng được.Tầm nhìn và nghe: 1kmGiáp: 8/10Agito: A New Transformationlà bản nâng cấp của G3, tất cả thông số kỹ thuật và hiệu suất hoạt động đã được đẩy mạnh lên. Tuy nhiên, 1 AI mới được cài đặt vào và gây ra rủi ro lớn đối với người điều khiển. Những tính toán của AI rất hoàn hảo, nhưng đòi hỏi phải có sự phối hợp chính xác và đồng bộ hóa với các chức năng của bộ giáp. Vì vậy, nó đòi hỏi 1 người điều khiển với sự nhận thức rõ ràng để điều khiển bộ giáp mà không gây sự quá tải lên cơ thể.Tầm nhìn và nghe: khoảng 15kmGiáp: 10/10Cerberus FireAgito Episode 23
Được sửa bởi Commander Roy ngày Sat 15 Sep – 23:59; sửa lần 2.
Commander Roy
Admin
Tổng số bài gửi
: 8735
Reputation
: 366
Birthday
: 14/10/1992
Join date
: 09/02/2012
Age
: 30
Đến từ
: Hồ Chí Minh
873536614/10/199209/02/201230Hồ Chí Minh
Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sun 9 Sep – 21:45
Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei GenerationsSun 9 Sep – 21:45
KAMEN RIDER GILLS
Thiết bị:
Meta Factor: thắt lưng biến hình của Gills
Gills Raider: xe máy của Gills
Gills
Chiều cao
Cân nặng
Punch
Kick
Jump
Tốc độ
200cm
100kg
10 Tấn
20 Tấn
50 mét
100 mét / 5 giây
Gills là 1 chiến binh hung tợn và dữ dội. Trong 1 cuộc đánh tay đôi, Gills thực sự có thể chiến đấu ngang cơ với Agito. Tuy nhiên, với sự biến thân bất ổn và đã gây ra nhiều bất lợi cho cơ thể, càng biến thân nhiều thì sự phân rã tế bào càng tăng.
Tầm nhìn và nghe: khoảng 20km
Giáp: 5/10
Vũ khí: Gills Claw, Gills Fillers, Demon Fang Crusher
Finisher:
Rider Kick: Gills Heel Claw (sức hủy diệt 30t)
Rider Punch: Gills Hell Stab
Xuất hiện: Agito Episode 06
Exceed Gills
Chiều cao
Cân nặng
Punch
Kick
Jump
Tốc độ
200cm
100kg
15 Tấn
30 Tấn
65 mét
100 mét / 4.2 giây
Tầm nhìn và nghe: khoảng 20km
Giáp: 7/10
Vũ khí: Exceed Claws, Gills Stingers
Finisher:
Rider Kick: Exceed Heel Claw (sức hủy diệt 45t)
Xuất hiện: Agito Episode 39
thắt lưng biến hình của Gillsxe máy của Gillslà 1 chiến binh hung tợn và dữ dội. Trong 1 cuộc đánh tay đôi, Gills thực sự có thể chiến đấu ngang cơ với Agito. Tuy nhiên, với sự biến thân bất ổn và đã gây ra nhiều bất lợi cho cơ thể, càng biến thân nhiều thì sự phân rã tế bào càng tăng.Tầm nhìn và nghe: khoảng 20kmGiáp: 5/10Gills Claw, Gills Fillers, Demon Fang CrusherGills Heel Claw (sức hủy diệt 30t)Gills Hell StabAgito Episode 06Sau khi được hồi sinh bằng Seed of Agito, Gills được kích hoạt và tiến hóa thành Exceed Gills.Tầm nhìn và nghe: khoảng 20kmGiáp: 7/10Exceed Claws, Gills StingersExceed Heel Claw (sức hủy diệt 45t)Agito Episode 39
Được sửa bởi Commander Roy ngày Sat 15 Sep – 22:42; sửa lần 7.
Commander Roy
Admin
Tổng số bài gửi
: 8735
Reputation
: 366
Birthday
: 14/10/1992
Join date
: 09/02/2012
Age
: 30
Đến từ
: Hồ Chí Minh
873536614/10/199209/02/201230Hồ Chí Minh
Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Mon 10 Sep – 8:53
Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei GenerationsMon 10 Sep – 8:53
V-1
Chiều cao
Cân nặng
Punch
Kick
Jump
Tốc độ
185cm
130kg
1 Tấn
4 Tấn
15 mét
100 mét / 7.5 giây
V-1 được tạo ra để cạnh tranh với G3 nhằm để thay thế hệ thống G3 đã lỗi thời.
Giáp: 6/10
Vũ khí: V-1 Shot
Xuất hiện: Agito Episode 23
được tạo ra để cạnh tranh với G3 nhằm để thay thế hệ thống G3 đã lỗi thời.Giáp: 6/10V-1 ShotAgito Episode 23
Commander Roy
Admin
Tổng số bài gửi
: 8735
Reputation
: 366
Birthday
: 14/10/1992
Join date
: 09/02/2012
Age
: 30
Đến từ
: Hồ Chí Minh
873536614/10/199209/02/201230Hồ Chí Minh
Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Mon 10 Sep – 19:04
Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei GenerationsMon 10 Sep – 19:04
Another Agito
Chiều cao
Cân nặng
Punch
Kick
Jump
Tốc độ
200cm
97kg
15 Tấn
30 Tấn
70 mét
100 mét / 5 giây
Another Agito là 1 phiên bản lỗi của Agito. Tuy cực kỳ mạnh và giỏi chiến đấu, nhưng Another Agito là thiếu đi sự linh hoạt.
Tầm nhìn: ~25km
Thính giác: ~30km
Giáp: 7/10
Trang bị:
Ank Point: thắt lưng biến hình của Another Agito
Dark Hopper: xe máy của Another Agito
Vũ khí: Bio Claws
Finisher:
Rider Kick: Assault Kick (sức hủy diệt 40t)
Xuất hiện: Agito Episode 35
là 1 phiên bản lỗi của Agito. Tuy cực kỳ mạnh và giỏi chiến đấu, nhưng Another Agito là thiếu đi sự linh hoạt.Tầm nhìn: ~25kmThính giác: ~30kmGiáp: 7/10thắt lưng biến hình của Another Agitoxe máy của Another AgitoBio ClawsAssault Kick (sức hủy diệt 40t)Agito Episode 35
Được sửa bởi Commander Roy ngày Sun 30 Sep – 16:13; sửa lần 3.
Commander Roy
Admin
Tổng số bài gửi
: 8735
Reputation
: 366
Birthday
: 14/10/1992
Join date
: 09/02/2012
Age
: 30
Đến từ
: Hồ Chí Minh
873536614/10/199209/02/201230Hồ Chí Minh
Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Wed 12 Sep – 19:32
Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei GenerationsWed 12 Sep – 19:32
Kamen Rider G4
Chiều cao
Cân nặng
Punch
Kick
Jump
Tốc độ
198cm
187kg
4 Tấn
13 Tấn
25 mét
100 mét / 7.5 giây
Tầm nhìn và nghe: khoảng 15km
Giáp: 8/10
Vũ khí: GM-01 R4, Gigant
Xuất hiện: Agito: Project G4
G4 là bản nâng cấp của G3 dựa trên bản mẫu G3-X. Nhưng G4 được cho là quá nguy hiểm để sử dụng, và nó có thêm 1 Hệ thống dự đoán AI khiến G4 trở thành vũ khí mạnh nhất trên Trái Đất. Không như G3 dựa trên Kuuga, G4 được dựa trên Agito.Tầm nhìn và nghe: khoảng 15kmGiáp: 8/10GM-01 R4, GigantAgito: Project G4
Được sửa bởi Commander Roy ngày Sat 15 Sep – 16:36; sửa lần 1.
Commander Roy
Admin
Tổng số bài gửi
: 8735
Reputation
: 366
Birthday
: 14/10/1992
Join date
: 09/02/2012
Age
: 30
Đến từ
: Hồ Chí Minh
873536614/10/199209/02/201230Hồ Chí Minh
Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Thu 13 Sep – 20:56
Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei GenerationsThu 13 Sep – 20:56
Kamen Rider Ryuki. Được trình chiếu bắt đầu từ 03/02/2002 và kết thúc vào 19/01/2003, với 50 tập phim truyền hình. Câu khẩu hiệu của series là “Kẻ không chiến đấu, không thể sống sót!!”
Cốt truyện: Truyện kể về 1 thế giới song song bí ẩn được gọi là “Mirror World”. Ở đây có những con quái vật bí ẩn cùng 13 Kamen Riders đã ký khế ước với những con quái vật đó. Các Riders này sẽ được phép sử dụng sức mạnh của những con quái vật để chiến đấu, và để đổi lại chúng sẽ ăn sinh lực của những sinh vật bị Riders đánh bại. Kẻ tạo ra những Advent Cards, vũ khí của 13 Riders, đặt ra 1 luật lệ: sẽ chỉ có 1 Rider được sống sót. Những kẻ khác phải chết, và người duy nhất sống sót sẽ được ban cho 1 điều ước. Tất cả đã dẫn đến một Rider War.
Những Kamen Riders trong series:
- Kamen Rider Ryuki
- Kamen Rider Knight
- Kamen Rider Scissors
- Kamen Rider Zolda
- Kamen Rider Raia
- Kamen Rider Gai
- Kamen Rider Ouja
- Kamen Rider Odin
- Kamen Rider Femme (Movie)
- Kamen Rider Ryuga (Movie)
- Kamen Rider Tiger
- Kamen Rider Verde (Movie)
- Alternative
- Kamen Rider Imperer
Ad sẽ cập nhật chỉ số sức mạnh từng form của Riders ở bài viết sau.
Series thứ 3 của thời Heisei và là series thứ 12 trên tổng số,. Được trình chiếu bắt đầu từ 03/02/2002 và kết thúc vào 19/01/2003, với 50 tập phim truyền hình. Câu khẩu hiệu của series là “Kẻ không chiến đấu, không thể sống sót!!”Truyện kể về 1 thế giới song song bí ẩn được gọi là “Mirror World”. Ở đây có những con quái vật bí ẩn cùng 13 Kamen Riders đã ký khế ước với những con quái vật đó. Các Riders này sẽ được phép sử dụng sức mạnh của những con quái vật để chiến đấu, và để đổi lại chúng sẽ ăn sinh lực của những sinh vật bị Riders đánh bại. Kẻ tạo ra những Advent Cards, vũ khí của 13 Riders, đặt ra 1 luật lệ: sẽ chỉ có 1 Rider được sống sót. Những kẻ khác phải chết, và người duy nhất sống sót sẽ được ban cho 1 điều ước. Tất cả đã dẫn đến một Rider War.Ad sẽ cập nhật chỉ số sức mạnh từng form của Riders ở bài viết sau.
Được sửa bởi Commander Roy ngày Mon 29 Oct – 9:15; sửa lần 4.
Commander Roy
Admin
Tổng số bài gửi
: 8735
Reputation
: 366
Birthday
: 14/10/1992
Join date
: 09/02/2012
Age
: 30
Đến từ
: Hồ Chí Minh
873536614/10/199209/02/201230Hồ Chí Minh
Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sat 15 Sep – 12:51
Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei GenerationsSat 15 Sep – 12:51
KAMEN RIDER RYUKI
V-Buckle: thắt lưng của Riders trong Mirror World.
Advent Deck: dùng để Biến Thân và đựng Advent Cards.
Ride Shooter: xe máy của Riders trong Mirror World.
Blank Form
Chiều cao
Cân nặng
Punch
Kick
Jump
Tốc độ
190cm
90kg
2.5 Tấn
5 Tấn
10 mét
100 mét / 8 giây
Blank Form là hình dạng nguyên sơ của Ryuki khi chưa có ký khế ước. Dù yếu hơn các forms khác và Riders khác nhưng cũng đủ sống sót trong Mirror World.
Tầm nhìn và nghe: 5km
Vũ khí:
– Ride Visor
– Ride Saber (sức hủy diệt 15t)
Xuất hiện: Ryuki Episode 01
Ryuki
Chiều cao
Cân nặng
Punch
Kick
Jump
Tốc độ
190cm
90kg
10 Tấn
20 Tấn
35 mét
100 mét / 5 giây
Tầm nhìn và nghe: 15km
Vũ khí:
– Drag Visor
– Drag Saber (sức hủy diệt 100t)
– Drag Claw (sức hủy diệt 100t)
– Drag Shields (phòng thủ được 100t)
Finisher:
Rider Kick: Dragon Rider Kick (sức hủy diệt 300t)
Finisher của vũ khí:
Rider Shooting: Drag Claw Fire
Xuất hiện: Ryuki Episode 02
Ryuki Survive
Chiều cao
Cân nặng
Punch
Kick
Jump
Tốc độ
193cm
95kg
15 Tấn
25 Tấn
45 mét
100 mét / 4.5 giây
Tầm nhìn và nghe: 20km
Vũ khí:
– Drag Visor-Zwei
– Drag Blade (sức hủy diệt 150t)
Finisher của vũ khí:
Fire Wall (phòng thủ được 200t)
Rider Shooting: Meteor Bullet (sức hủy diệt 200t)
Rider Break: Dragon Fire Storm (sức hủy diệt 450t)
Xuất hiện: Ryuki Episode 34
thắt lưng của Riders trong Mirror World.dùng để Biến Thân và đựng Advent Cards.xe máy của Riders trong Mirror World.là hình dạng nguyên sơ của Ryuki khi chưa có ký khế ước. Dù yếu hơn các forms khác và Riders khác nhưng cũng đủ sống sót trong Mirror World.Tầm nhìn và nghe: 5km- Ride Visor- Ride Saber (sức hủy diệt 15t)Ryuki Episode 01Đây là form chính của Ryuki sau khi ký khế ước với Dragreder. Sử dụng sức mạnh của Advent Cards qua Drag Visor.Tầm nhìn và nghe: 15km- Drag Visor- Drag Saber (sức hủy diệt 100t)- Drag Claw (sức hủy diệt 100t)- Drag Shields (phòng thủ được 100t)Dragon Rider Kick (sức hủy diệt 300t)Drag Claw FireRyuki Episode 02Hình dạng nâng cấp của Ryuki sau khi sử dụng Survive Rekka. Sử dụng sức mạnh của Advent Cards qua Drag Visor-Zwei.Tầm nhìn và nghe: 20km- Drag Visor-Zwei- Drag Blade (sức hủy diệt 150t)(phòng thủ được 200t)Meteor Bullet (sức hủy diệt 200t)Dragon Fire Storm (sức hủy diệt 450t)Ryuki Episode 34
Được sửa bởi Commander Roy ngày Mon 17 Sep – 17:39; sửa lần 9.
Commander Roy
Admin
Tổng số bài gửi
: 8735
Reputation
: 366
Birthday
: 14/10/1992
Join date
: 09/02/2012
Age
: 30
Đến từ
: Hồ Chí Minh
873536614/10/199209/02/201230Hồ Chí Minh
Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sat 15 Sep – 16:13
Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei GenerationsSat 15 Sep – 16:13
KAMEN RIDER KNIGHT
V-Buckle: thắt lưng của Riders trong Mirror World.
Advent Deck: dùng để Biến Thân và đựng Advent Cards.
Ride Shooter: xe máy của Riders trong Mirror World.
Knight
Chiều cao
Cân nặng
Punch
Kick
Jump
Tốc độ
195cm
95kg
10 Tấn
15 Tấn
40 mét
100 mét / 4.5 giây
Tầm nhìn: 10km
Nghe: 25km
Vũ khí:
– Dark Visor
– Wing Lancer (sức hủy diệt 100t)
– Wing Wall (phòng thủ được 150t)
Finisher của vũ khí:
Sonic Breaker (sức hủy diệt 50t)
Shadow Illusion (sức hủy diệt 50t)
Rider Thrust: Hishouzan (sức hủy diệt 250t)
Xuất hiện: Ryuki Episode 01
Knight Survive
Chiều cao
Cân nặng
Punch
Kick
Jump
Tốc độ
198cm
97kg
15 Tấn
22.5 Tấn
50 mét
100 mét / 4.2 giây
Tầm nhìn: 15km
Nghe: 30km
Vũ khí:
– Dark Visor-Zwei
– Dark Blade (sức hủy diệt 200t)
– Dark Shield (phòng thủ được 150t)
– Dark Arrow (sức hủy diệt 150t)
Finisher của vũ khí:
Dark Tornado (sức hủy diệt 100t)
Shadow Illusion (sức hủy diệt 100t)
Rider Break: Shippudan (sức hủy diệt 400t)
Xuất hiện: Ryuki Episode 23
thắt lưng của Riders trong Mirror World.dùng để Biến Thân và đựng Advent Cards.xe máy của Riders trong Mirror World.Đây là form của Knight sau khi ký khế ước với Darkwing. Sử dụng sức mạnh của Advent Cards qua Dark Visor.Tầm nhìn: 10kmNghe: 25km- Dark Visor- Wing Lancer (sức hủy diệt 100t)- Wing Wall (phòng thủ được 150t)(sức hủy diệt 50t)(sức hủy diệt 50t)Hishouzan (sức hủy diệt 250t)Ryuki Episode 01Hình dạng nâng cấp của Knight sau khi sử dụng Survive Shippu. Sử dụng sức mạnh của Advent Cards qua Dark Visor-Zwei.Tầm nhìn: 15kmNghe: 30km- Dark Visor-Zwei- Dark Blade (sức hủy diệt 200t)- Dark Shield (phòng thủ được 150t)- Dark Arrow (sức hủy diệt 150t)(sức hủy diệt 100t)(sức hủy diệt 100t)Shippudan (sức hủy diệt 400t)Ryuki Episode 23
Commander Roy
Admin
Tổng số bài gửi
: 8735
Reputation
: 366
Birthday
: 14/10/1992
Join date
: 09/02/2012
Age
: 30
Đến từ
: Hồ Chí Minh
873536614/10/199209/02/201230Hồ Chí Minh
Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sun 16 Sep – 1:19
Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei GenerationsSun 16 Sep – 1:19
Kamen Rider Scissors
Chiều cao
Cân nặng
Punch
Kick
Jump
Tốc độ
190cm
93kg
12.5 Tấn
15 Tấn
35 mét
100 mét / 5 giây
Tầm nhìn và nghe: 10km
Thiết bị:
V-Buckle: thắt lưng của Riders trong Mirror World.
Advent Deck: dùng để Biến Thân và đựng Advent Cards.
Ride Shooter: xe máy của Riders trong Mirror World.
Vũ khí:
– Scissors Visor
– Scissors Pincher (sức hủy diệt 50t)
– Shell Defense (phòng thủ được 100t)
Finisher:
Scissors Attack (sức hủy diệt 200t)
Xuất hiện: Ryuki Episode 05
Đây là form của Scissors sau khi ký khế ước với Volcancer. Sử dụng sức mạnh của Advent Cards qua Scissors Visor.Tầm nhìn và nghe: 10kmthắt lưng của Riders trong Mirror World.dùng để Biến Thân và đựng Advent Cards.xe máy của Riders trong Mirror World.- Scissors Visor- Scissors Pincher (sức hủy diệt 50t)- Shell Defense (phòng thủ được 100t)(sức hủy diệt 200t)Ryuki Episode 05
Commander Roy
Admin
Tổng số bài gửi
: 8735
Reputation
: 366
Birthday
: 14/10/1992
Join date
: 09/02/2012
Age
: 30
Đến từ
: Hồ Chí Minh
873536614/10/199209/02/201230Hồ Chí Minh
Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sun 16 Sep – 9:00
Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei GenerationsSun 16 Sep – 9:00
Kamen Rider Zolda
Chiều cao
Cân nặng
Punch
Kick
Jump
Tốc độ
192cm
110kg
15 Tấn
15 Tấn
15 mét
100 mét / 7 giây
Tầm nhìn và nghe: 20km
Thiết bị:
V-Buckle: thắt lưng của Riders trong Mirror World.
Advent Deck: dùng để Biến Thân và đựng Advent Cards.
Ride Shooter: xe máy của Riders trong Mirror World.
Vũ khí:
– Magna Visor
– Giga Horn (sức hủy diệt 100t)
– Giga Armor (phòng thủ được 150t)
– Giga Tector (phòng thủ được 50t)
– Giga Cannon (sức hủy diệt 150t)
– Giga Launcher (sức hủy diệt 100t)
Finisher của vũ khí:
Rider Shooting: End of World (sức hủy diệt 350t)
Xuất hiện: Ryuki Episode 06
Đây là form của Zolda sau khi ký khế ước với Magnugiga. Sử dụng sức mạnh của Advent Cards qua Magna Visor.Tầm nhìn và nghe: 20kmthắt lưng của Riders trong Mirror World.dùng để Biến Thân và đựng Advent Cards.xe máy của Riders trong Mirror World.- Magna Visor- Giga Horn (sức hủy diệt 100t)- Giga Armor (phòng thủ được 150t)- Giga Tector (phòng thủ được 50t)- Giga Cannon (sức hủy diệt 150t)- Giga Launcher (sức hủy diệt 100t)End of World (sức hủy diệt 350t)Ryuki Episode 06
Commander Roy
Admin
Tổng số bài gửi
: 8735
Reputation
: 366
Birthday
: 14/10/1992
Join date
: 09/02/2012
Age
: 30
Đến từ
: Hồ Chí Minh
873536614/10/199209/02/201230Hồ Chí Minh
Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sun 16 Sep – 14:08
Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei GenerationsSun 16 Sep – 14:08
Kamen Rider Raia
Chiều cao
Cân nặng
Punch
Kick
Jump
Tốc độ
190cm
92kg
10 Tấn
15 Tấn
40 mét
100 mét / 5 giây
Tầm nhìn và nghe: 10km
Thiết bị:
V-Buckle: thắt lưng của Riders trong Mirror World.
Advent Deck: dùng để Biến Thân và đựng Advent Cards.
Ride Shooter: xe máy của Riders trong Mirror World.
Vũ khí:
– Evil Visor
– Evil Whip (sức hủy diệt 100t)
Finisher của vũ khí:
Hide Venom (sức hủy diệt 250t)
Xuất hiện: Ryuki Episode 13
Đây là form của Raia sau khi ký khế ước với Evildiver. Sử dụng sức mạnh của Advent Cards qua Evil Visor.Tầm nhìn và nghe: 10kmthắt lưng của Riders trong Mirror World.dùng để Biến Thân và đựng Advent Cards.xe máy của Riders trong Mirror World.- Evil Visor- Evil Whip (sức hủy diệt 100t)(sức hủy diệt 250t)Ryuki Episode 13
Commander Roy
Admin
Tổng số bài gửi
: 8735
Reputation
: 366
Birthday
: 14/10/1992
Join date
: 09/02/2012
Age
: 30
Đến từ
: Hồ Chí Minh
873536614/10/199209/02/201230Hồ Chí Minh
Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sun 16 Sep – 19:36
Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei GenerationsSun 16 Sep – 19:36
Kamen Rider Gai
Chiều cao
Cân nặng
Punch
Kick
Jump
Tốc độ
195cm
100kg
15 Tấn
15 Tấn
20 mét
100 mét / 5 giây
Tầm nhìn: 8km
Nghe: 10km
Thiết bị:
V-Buckle: thắt lưng của Riders trong Mirror World.
Advent Deck: dùng để Biến Thân và đựng Advent Cards.
Ride Shooter: xe máy của Riders trong Mirror World.
Vũ khí:
– Metal Visor
– Metal Horn (sức hủy diệt 100t)
Finisher của vũ khí:
Rider Thrust: Heavy Pressure (sức hủy diệt 250t)
Xuất hiện: Ryuki Episode 15
Đây là form của Gai sau khi ký khế ước với Metalgelas. Sử dụng sức mạnh của Advent Cards qua Metal Visor.Tầm nhìn: 8kmNghe: 10kmthắt lưng của Riders trong Mirror World.dùng để Biến Thân và đựng Advent Cards.xe máy của Riders trong Mirror World.- Metal Visor- Metal Horn (sức hủy diệt 100t)Heavy Pressure (sức hủy diệt 250t)Ryuki Episode 15
Commander Roy
Admin
Tổng số bài gửi
: 8735
Reputation
: 366
Birthday
: 14/10/1992
Join date
: 09/02/2012
Age
: 30
Đến từ
: Hồ Chí Minh
873536614/10/199209/02/201230Hồ Chí Minh
Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Mon 17 Sep – 8:03
Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei GenerationsMon 17 Sep – 8:03
Kamen Rider Ouja
Chiều cao
Cân nặng
Punch
Kick
Jump
Tốc độ
200cm
98kg
12.5 Tấn
20 Tấn
40 mét
100 mét / 5 giây
Tầm nhìn và nghe: 15km
Thiết bị:
V-Buckle: thắt lưng của Riders trong Mirror World.
Advent Deck: dùng để Biến Thân và đựng Advent Cards.
Ride Shooter: xe máy của Riders trong Mirror World.
Vũ khí:
– Veno Visor
– Veno Saber (sức hủy diệt 150t)
Finisher:
Rider Kick: Veno Crash (sức hủy diệt 300t)
Rider Kick: Doomsday (sức hủy diệt 400t)
Xuất hiện: Ryuki Episode 18
Đây là form của Ouja sau khi ký khế ước với Venosnaker. Sử dụng sức mạnh của Advent Cards qua Veno Visor. Ngoài Venosnaker, Ouja còn ký khế ước với cả Metalgelas và Evildiver, rồi còn có thể hợp nhất cả 3 thành Genocider.Tầm nhìn và nghe: 15kmthắt lưng của Riders trong Mirror World.dùng để Biến Thân và đựng Advent Cards.xe máy của Riders trong Mirror World.- Veno Visor- Veno Saber (sức hủy diệt 150t)Veno Crash (sức hủy diệt 300t)Doomsday (sức hủy diệt 400t)Ryuki Episode 18
Được sửa bởi Commander Roy ngày Sun 30 Sep – 16:15; sửa lần 1.
Commander Roy
Admin
Tổng số bài gửi
: 8735
Reputation
: 366
Birthday
: 14/10/1992
Join date
: 09/02/2012
Age
: 30
Đến từ
: Hồ Chí Minh
873536614/10/199209/02/201230Hồ Chí Minh
Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Mon 17 Sep – 10:14
Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei GenerationsMon 17 Sep – 10:14
Kamen Rider Odin
Chiều cao
Cân nặng
Punch
Kick
Jump
Tốc độ
205cm
100kg
17.5 Tấn
25 Tấn
50 mét
100 mét / 4 giây
Tầm nhìn: 20km
Nghe: 25km
Thiết bị:
V-Buckle: thắt lưng của Riders trong Mirror World.
Advent Deck: dùng để Biến Thân và đựng Advent Cards.
Ride Shooter: xe máy của Riders trong Mirror World.
Vũ khí:
– Gold Visor
– Gold Saber (sức hủy diệt 200t)
– Gold Shield (phòng thủ được 200t)
Finisher:
Eternal Chaos (sức hủy diệt 500t)
Xuất hiện: Ryuki Episode 27
Đây là form của Odin sau khi ký khế ước với Goldphoenix. Sử dụng sức mạnh của Advent Cards qua Gold Visor. Odin còn có khả năng dịch chuyển tức thời mà không cần sử dụng Advent Cards.Tầm nhìn: 20kmNghe: 25kmthắt lưng của Riders trong Mirror World.dùng để Biến Thân và đựng Advent Cards.xe máy của Riders trong Mirror World.- Gold Visor- Gold Saber (sức hủy diệt 200t)- Gold Shield (phòng thủ được 200t)(sức hủy diệt 500t)Ryuki Episode 27
Commander Roy
Admin
Tổng số bài gửi
: 8735
Reputation
: 366
Birthday
: 14/10/1992
Join date
: 09/02/2012
Age
: 30
Đến từ
: Hồ Chí Minh
873536614/10/199209/02/201230Hồ Chí Minh
Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Mon 17 Sep – 10:40
Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei GenerationsMon 17 Sep – 10:40
Kamen Rider Femme
Chiều cao
Cân nặng
Punch
Kick
Jump
Tốc độ
175cm
60kg
7.5 Tấn
15 Tấn
15 mét
100 mét / 5 giây
Tầm nhìn và nghe: ~8km
Thiết bị:
V-Buckle: thắt lưng của Riders trong Mirror World.
Advent Deck: dùng để Biến Thân và đựng Advent Cards.
Ride Shooter: xe máy của Riders trong Mirror World.
Vũ khí:
– Blanc Visor
– Wing Slasher (sức hủy diệt 100t)
– Wing Shield (phòng thủ được 100t)
Finisher của vũ khí:
Rider Slash: Misty Slash (sức hủy diệt 250t)
Xuất hiện: Ryuki: Episode Final
Đây là form của Femme sau khi ký khế ước với Blancwing. Sử dụng sức mạnh của Advent Cards qua Blanc Visor.Tầm nhìn và nghe: ~8kmthắt lưng của Riders trong Mirror World.dùng để Biến Thân và đựng Advent Cards.xe máy của Riders trong Mirror World.- Blanc Visor- Wing Slasher (sức hủy diệt 100t)- Wing Shield (phòng thủ được 100t)Misty Slash (sức hủy diệt 250t)Ryuki: Episode Final
Commander Roy
Admin
Tổng số bài gửi
: 8735
Reputation
: 366
Birthday
: 14/10/1992
Join date
: 09/02/2012
Age
: 30
Đến từ
: Hồ Chí Minh
873536614/10/199209/02/201230Hồ Chí Minh
Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Mon 17 Sep – 11:04
Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei GenerationsMon 17 Sep – 11:04
Kamen Rider Ryuga
Chiều cao
Cân nặng
Punch
Kick
Jump
Tốc độ
190cm
90kg
12.5 Tấn
22.5 Tấn
40 mét
100 mét / 4.5 giây
Ryuga là bản copy của Ryuki, và quái thú ký khế ước của Ryuga là Dragblacker. Sử dụng sức mạnh của Advent Cards qua Black Drag Visor.
Tầm nhìn và nghe: ~17km
Thiết bị:
V-Buckle: thắt lưng của Riders trong Mirror World.
Advent Deck: dùng để Biến Thân và đựng Advent Cards.
Ride Shooter: xe máy của Riders trong Mirror World.
Vũ khí:
– Black Drag Visor
– Drag Saber (sức hủy diệt 150t)
– Drag Claw (sức hủy diệt 150t)
– Drag Shields (phòng thủ được 150t)
Finisher:
Rider Kick: Dragon Rider Kick (sức hủy diệt 350t)
Finisher của vũ khí:
Rider Shooting: Drag Claw Fire
Xuất hiện: Ryuki: Episode Final
là bản copy của Ryuki, và quái thú ký khế ước của Ryuga là Dragblacker. Sử dụng sức mạnh của Advent Cards qua Black Drag Visor.Tầm nhìn và nghe: ~17kmthắt lưng của Riders trong Mirror World.dùng để Biến Thân và đựng Advent Cards.xe máy của Riders trong Mirror World.- Black Drag Visor- Drag Saber (sức hủy diệt 150t)- Drag Claw (sức hủy diệt 150t)- Drag Shields (phòng thủ được 150t)Dragon Rider Kick (sức hủy diệt 350t)Drag Claw FireRyuki: Episode Final
Commander Roy
Admin
Tổng số bài gửi
: 8735
Reputation
: 366
Birthday
: 14/10/1992
Join date
: 09/02/2012
Age
: 30
Đến từ
: Hồ Chí Minh
873536614/10/199209/02/201230Hồ Chí Minh
Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Thu 20 Sep – 2:17
Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei GenerationsThu 20 Sep – 2:17
Kamen Rider Tiger
Chiều cao
Cân nặng
Punch
Kick
Jump
Tốc độ
197cm
97kg
12.5 Tấn
20 Tấn
45 mét
100 mét / 5 giây
Tầm nhìn: 20km
Nghe: 15km
Thiết bị:
V-Buckle: thắt lưng của Riders trong Mirror World.
Advent Deck: dùng để Biến Thân và đựng Advent Cards.
Ride Shooter: xe máy của Riders trong Mirror World.
Vũ khí:
– Dest Visor
– Dest Claw (sức hủy diệt 150t)
Finisher của vũ khí:
Crystal Break (sức hủy diệt 300t)
Xuất hiện: Ryuki Episode 33
Đây là form của Tiger sau khi ký khế ước với Destwilder. Sử dụng sức mạnh của Advent Cards qua Dest Visor.Tầm nhìn: 20kmNghe: 15kmthắt lưng của Riders trong Mirror World.dùng để Biến Thân và đựng Advent Cards.xe máy của Riders trong Mirror World.- Dest Visor- Dest Claw (sức hủy diệt 150t)(sức hủy diệt 300t)Ryuki Episode 33
Commander Roy
Admin
Tổng số bài gửi
: 8735
Reputation
: 366
Birthday
: 14/10/1992
Join date
: 09/02/2012
Age
: 30
Đến từ
: Hồ Chí Minh
873536614/10/199209/02/201230Hồ Chí Minh
Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Thu 20 Sep – 2:46
Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei GenerationsThu 20 Sep – 2:46
Kamen Rider Verde
Chiều cao
Cân nặng
Punch
Kick
Jump
Tốc độ
193cm
95kg
11.5 Tấn
15 Tấn
25 mét
100 mét / 6 giây
Tầm nhìn: 20km
Nghe: 10km
Thiết bị:
V-Buckle: thắt lưng của Riders trong Mirror World.
Advent Deck: dùng để Biến Thân và đựng Advent Cards.
Ride Shooter: xe máy của Riders trong Mirror World.
Vũ khí:
– Bio Visor
– Bio-Winder (sức hủy diệt 100t)
Finisher:
Death Punish (sức hủy diệt 250t)
Xuất hiện: Ryuki: 13 Riders
Đây là form của Verde sau khi ký khế ước với Biogreeza. Sử dụng sức mạnh của Advent Cards qua Bio Visor.Tầm nhìn: 20kmNghe: 10kmthắt lưng của Riders trong Mirror World.dùng để Biến Thân và đựng Advent Cards.xe máy của Riders trong Mirror World.- Bio Visor- Bio-Winder (sức hủy diệt 100t)(sức hủy diệt 250t)Ryuki: 13 Riders
Commander Roy
Admin
Tổng số bài gửi
: 8735
Reputation
: 366
Birthday
: 14/10/1992
Join date
: 09/02/2012
Age
: 30
Đến từ
: Hồ Chí Minh
873536614/10/199209/02/201230Hồ Chí Minh
Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Thu 20 Sep – 21:03
Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei GenerationsThu 20 Sep – 21:03
Alternative/Alternative Zero
Chiều cao
Cân nặng
Punch
Kick
Jump
Tốc độ
195cm
98kg
15 Tấn
22.5 Tấn
50 mét
100 mét / 4.5 giây
Tầm nhìn: 20km
Nghe: 15km
Vũ khí:
– Slash Visor
– Slash Dagger (sức hủy diệt 100t)
Finisher của vũ khí:
Dead End (sức hủy diệt 400t)
Xuất hiện: Ryuki Episode 37
Phiên bản nhái của 13 Kamen Riders trong Mirror World. Quái thú khế ước là Psycorogue và có thể biến thành xe máy gọi là Psycoroader. Sử dụng sức mạnh của Advent Cards qua Slash Visor.Tầm nhìn: 20kmNghe: 15km- Slash Visor- Slash Dagger (sức hủy diệt 100t)(sức hủy diệt 400t)Ryuki Episode 37
Được sửa bởi Commander Roy ngày Thu 31 Jan – 18:51; sửa lần 1.
Sponsored content
Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations
Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations
Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations