Có nên thay đèn huỳnh quang bằng đèn led hay không?
Công nghệ đèn led du nhập vào thị trường Việt gần 10 năm nay mang đến cho bạn thêm nhiều lựa chọn chiếu sáng. Việc thay thế đèn huỳnh quang bằng các dòng sản phẩm đèn led tiết kiệm điện năng ngày càng được ưa chuộng.
Vậy bạn đã có ý tưởng gì cho việc thay thế toàn bộ đèn chiếu sáng cho gia đình mình hay chưa? Cùng Led Xanh đi tìm câu trả lời cho câu hỏi “Có nên thay thế đèn huỳnh quang bằng đèn led hay không” ngay bây giờ nhé.
➤ Bài viết liên quan:
Mục lục bài viết
1. Thay thế tuýp huỳnh quang bằng
đèn tuýp led
1m2 hoặc 0.6m
Đèn tuýp huỳnh quang được sử dụng rất phổ biến nhiều năm trước đây, giường như chưa có sản phẩm nào thay thế được cho dòng tuýp phổ biến này cho đến khi tuýp led bắt đầu xuất hiện giúp khách hàng tìm được một giải pháp mới tiết kiệm điện năng. Vậy bạn có biết vì sao tuýp led lại được ưa chuộng như vậy không? Chúng tôi sẽ giúp bạn hiểu rõ vấn đề này 1 cách chi tiết nhé!
1.1. Ưu điểm của đèn led 1.2m so với đèn huỳnh quang
Khi bạn sử dụng tuýp led sẽ luôn thấy được ưu điểm vượt trội hoàn toàn so với tuýp thông thường bởi tính ưu việt của nó được liệt kê dưới đây:
-
Tiết kiệm điện năng: Tuýp led tiết kiệm 60-80% điện năng tiêu thụ, giúp cắt giảm chi phí tiền điện hàng tháng trong sử dụng sinh hoạt gia đình hay các ngành công nghiệp. Một lý do tuyệt vời mà bạn nên xem xét.
-
Kích thước đèn: Đèn được sản xuất theo kích thước chuẩn như đèn huỳnh quang 0.6m/ 1m2 truyền thống, giúp bạn dễ dàng thay thế
-
Đèn tuýp led không chứa thủy ngân độc hại: Đèn huỳnh quang chứa 1 lớp mỏng thủy ngân để tạo ánh sáng màu. Đây là hợp chất độc và nguy hiểm nếu không may bị vỡ sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe của bạn. Ngày nay, tuýp được làm bằng nhựa mica xuyên sáng tốt và rất an toàn khi lắp đặt sử dụng.
-
Hoạt động ổn định trong môi trường thay đổi nhiệt độ: Nhiệt độ của tuýp led hoạt động trong dải nhiệt rất rộng từ khoảng -20⁰C-60⁰C đèn vẫn được hoạt động bình thường không như tuýp huỳnh quang giới hạn dải nhiệt độ để hoạt động hay hiểu cách khác sẽ hoạt động khó khăn hoặc không hoạt động được khi thay đổi nhiệt độ quá nhiều.
-
Tuổi thọ cao: Theo nghiên cứu của đưa ra khi đo lường tuổi thọ của đèn tuýp led thường từ 30.000-50.000h( tùy hãng) gấp 3-4 lần tuýp huỳnh quang ( khoảng 15.000h). Thời gian sử dụng của đèn rất dài độ bền lớn hơn rất nhiều sẽ giúp bạn tiết kiệm một khoản chi phí cho thay thế.
-
Tỏa nhiệt thấp: Nguyên lý hoạt động của đèn phần nào giúp tuýp led tỏa nhiệt ít hơn nhiều giúp thuận lớn trong quá trình sử dụng giảm đi một lượng nhiệt đáng kể, đặc biệt khi bạn có ý định thay thế với số lượng đèn lớn như ở các văn phòng làm việc các khu công nghiệp……
-
Không giới hạn tần số bật tắt: Bạn sẽ thường thấy khi bật, tắt tuýp huỳnh quang nhiều lần liên tục đèn có lúc sẽ không sáng hoặc phải đợi 3-5s đèn mới có thể sáng được nhưng đèn tuýp bạn không lo lắng điều đó.Khi bật đèn sẽ sáng ngay tức thì mà bạn không cần phải đợi lâu.
-
Không nhấp nháy trong quá trình sử dụng: Trong khi sử dụng tuýp huỳnh quang có có những nhấp nháy, phát ra tiếng ồn rất khó chiu, có khi gây hại cho mắt bởi phóng đèn không liên tục hay không ổn định điện áp , thế nên tuýp led giải quyết được vấn đề đó 1 cách rất thực tế làm dễ chịu và không đau mắt người sử dụng.
-
Thiết kế hình dạng chiếu sáng theo hướng: Với thiết kế góc chiếu đèn chỉ 240 độ sẽ tận dụng hết được các điểm chiếu sáng và giúp chiếu rất hiệu quả mà tuýp led mang lại. Tuy nhiên, dòng tuýp led có 1 nhược điểm đó là giá thành sản phẩm cao hơn tuýp huỳnh quang nên thường được cân nhắc hơn khi dùng.
1.2. Cách lắp đặt mạch đèn tuýp led
-
Nếu bạn mua mới để sử dụng việc đơn giản chỉ cần mua nguyên bộ gồm Tuýp và máng hoặc bộ tuýp liền theo kích thước 0.6m hoăc 1,2m và đi điện như các thiết bị thông thường khác.
-
Còn nếu như thay thế đã có máng cũ bạn cần tháo tắc te( chuột) và chấn lưu và đấu dây vào nguồn như thông thường là có thể sử dụng.
1.3. Giá bóng đèn led 1m2, 0.6m
Hình ảnh
Tên sản phẩm
Công suất
Giá bán
Giá NY
(
công suất:
0.3m – 3.4w
|
ánh sáng:
,
trung tính
,
trắng
)
0.3m – 3.4W
88,000 VND
144,000 VND
(
ánh sáng vàng
)
0.3m – 3.4W
938,000 VND
144,000 VND
(
công suất:
0.6m – 6.5w
|
ánh sáng:
,
trung tính
,
trắng
,
vàng
)
0.6m – 6.5W
115,000 VND
185,000 VND
(
công suất:
0.9m – 9.6w
|
ánh sáng:
,
trung tính
,
trắng
,
vàng
)
0.9m – 9.6W
138,000 VND
228,000 VND
(
công suất:
1.2m – 13w
|
ánh sáng:
,
trung tính
,
trắng
,
vàng
)
1.2m – 13W
169,000 VND
270,000 VND
(
công suất:
15w – 0.6m
|
ánh sáng:
,
vàng
,
trung tính
,
trắng
)
15W – 0.6m
243,000 VND
442,000 VND
(
công suất:
30w – 1.2m
|
ánh sáng:
,
vàng
,
trung tính
,
trắng
)
30W – 1.2m
354,000 VND
644,000 VND
(
công suất:
0.6m – 20w
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
,
trung trính
)
0.6m – 20W
132,000 VND
203,000 VND
(
công suất:
1.2m – 40w
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
,
trung trính
)
1.2m – 40W
212,000 VND
328,000 VND
(
ánh sáng đổi màu
)
1.2m – 40W
308,000 VND
475,000 VND
(
công suất:
9w-0.3m
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
,
trung trính
)
9W-0.3m
92,000 VND
140,000 VND
(
công suất:
20w-0.6m
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
,
trung trính
)
20w-0.6m
132,000 VND
203,000 VND
(
công suất:
40w-1.2m
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
,
trung trính
)
40w-1.2m
212,000 VND
328,000 VND
(
ánh sáng đổi màu
)
40w-1.2m
308,000 VND
475,000 VND
(
công suất:
0.3m – 4w
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
)
0.3m – 4W
69,000 VND
113,000 VND
(
công suất:
0.6m – 8w
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
)
0.6m – 8W
74,000 VND
136,000 VND
(
công suất:
1.2m – 16w
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
)
1.2m – 16W
103,000 VND
191,000 VND
(
công suất:
0.6m -10w
,
0.6m – 10w
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
)
0.6m -10W
129,000 VND
214,000 VND
(
công suất:
1.2m – 20w
,
1.2m-20w
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
)
1.2m – 20W
189,000 VND
315,000 VND
(
công suất:
1.2m- m11 – 20w
,
1.2m – m11 – 20w
|
ánh sáng:
,
vàng
,
trắng
)
1.2m- M11 – 20W
108,000 VND
199,000 VND
(
công suất:
0.6m – 10w
,
0.6m-10w
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
)
0.6m – 10W
76,000 VND
130,000 VND
(
công suất:
1.2m – m21 – 20w
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
)
1.2m – M21 – 20W
90,000 VND
164,000 VND
(
công suất:
0.6m – 10w
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
)
0.6m – 10W
89,000 VND
148,000 VND
(
công suất:
1.2m – 20w
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
)
1.2m – 20W
137,000 VND
227,000 VND
(
công suất:
0.6m – 10w
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
)
0.6m – 10W
48,000 VND
82,000 VND
(
công suất:
1.2m – 20w
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
)
1.2m – 20W
60,000 VND
109,000 VND
(
công suất:
1.2m – 20w.h
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
)
1.2m – 20W.H
89,000 VND
156,000 VND
(
)
1.2m – 40W
199,000 VND
262,000 VND
(
)
1.2m – 60W
292,000 VND
389,000 VND
(
công suất:
0.6m – 18w
|
ánh sáng:
,
vàng
,
trung tính
,
trắng
)
0.6m – 18W
222,000 VND
370,000 VND
(
công suất:
1.2m – 36w
,
1.2m – 36w
|
ánh sáng:
,
vàng
,
trung tính
,
trắng
)
1.2m – 36W
348,000 VND
580,000 VND
(
ánh sáng trắng
)
0.6m-20W
192,000 VND
320,000 VND
(
công suất:
0.6m-27w
|
ánh sáng:
,
trắng
,
trung tính
)
0.6m-27W
228,000 VND
380,000 VND
(
ánh sáng trắng
)
1.2m-40W
276,000 VND
460,000 VND
(
công suất:
1.2m-54w
|
ánh sáng:
,
trắng
,
trung tính
)
1.2m-54W
312,000 VND
520,000 VND
(
)
0.6m-20W
140,250 VND
187,000 VND
(
)
1.2m-40W
196,500 VND
262,000 VND
(
công suất:
0.3m – 4w
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
)
0.3m – 4W
61,200 VND
102,000 VND
(
công suất:
0.6m – 8w
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
)
0.6m – 8W
72,000 VND
120,000 VND
(
công suất:
0.9m – 10w
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
)
0.9m – 10W
84,000 VND
140,000 VND
(
công suất:
1.2m – 16w
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
)
1.2m – 16W
96,000 VND
160,000 VND
(
ánh sáng trắng
)
0.6m – 18W
192,000 VND
320,000 VND
(
ánh sáng trắng
)
1.2m – 36W
276,000 VND
460,000 VND
(
công suất:
0.6m – 9w
|
tùy chọn:
,
không gồm máng
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
)
0.6m – 9W
48,600 VND
81,000 VND
(
công suất:
0.6m – 9w
|
tùy chọn:
,
bao gồm máng
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
)
0.6m – 9W
75,000 VND
125,000 VND
(
công suất:
1.2m – 18w
|
tùy chọn:
,
không gồm máng
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
)
1.2m – 18W
64,800 VND
108,000 VND
(
công suất:
1.2m – 18w
|
tùy chọn:
,
bao gồm máng
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
)
1.2m – 18W
102,000 VND
170,000 VND
(
công suất:
1.2m – 22w
|
tùy chọn:
,
không gồm máng
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
)
1.2m – 22W
79,200 VND
132,000 VND
(
công suất:
1.2m – 22w
|
tùy chọn:
,
bao gồm máng
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
)
1.2m – 22W
127,200 VND
212,000 VND
(
công suất:
1.2m – 28w
|
tùy chọn:
,
không gồm máng
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
)
1.2m – 28W
84,000 VND
140,000 VND
(
tùy chọn không bao gồm máng
ánh sáng trắng
)
0.6m – 9W
58,500 VND
78,000 VND
(
tùy chọn không bao gồm máng
ánh sáng trắng
)
1.2m – 18W
64,500 VND
86,000 VND
(
tùy chọn không bao gồm máng
ánh sáng trắng
)
1.2m – 28W
88,500 VND
118,000 VND
(
tùy chọn bao gồm máng
ánh sáng trắng
)
1.2m – 28W
116,250 VND
155,000 VND
(
tùy chọn không bao gồm máng
ánh sáng trắng
)
1.2m – 45W
112,000 VND
149,000 VND
(
công suất:
0.6m-18w
|
ánh sáng:
,
trắng
,
trung tính
,
vàng
)
0.6m-18W
181,000 VND
278,000 VND
(
ánh sáng đổi màu
)
0.6m-18W
214,000 VND
328,000 VND
(
công suất:
0.6m-27w
|
ánh sáng:
,
trắng
,
trung tính
,
vàng
)
0.6m-27W
219,000 VND
336,000 VND
(
ánh sáng đổi màu
)
0.6m-27W
262,000 VND
403,000 VND
(
công suất:
1.2m-36w
|
ánh sáng:
,
trắng
,
trung tính
,
vàng
)
1.2m-36W
289,000 VND
446,000 VND
(
ánh sáng đổi màu
)
1.2m-36W
343,000 VND
528,000 VND
(
công suất:
1.2m-54w
|
ánh sáng:
,
trắng
,
trung tính
,
vàng
)
1.2m-54W
342,000 VND
526,000 VND
(
ánh sáng đổi màu
)
1.2m-54W
425,000 VND
656,000 VND
(
)
0.3m-12W
108,500 VND
167,000 VND
(
)
0.6m-18W
146,000 VND
225,000 VND
(
)
0.9m-27W
175,500 VND
270,000 VND
(
)
1.2m-36W
193,000 VND
297,000 VND
(
)
1.2m-54W
202,000 VND
311,000 VND
(
công suất:
0.3m – 3.6w
|
ánh sáng:
,
trung tính
,
trắng
,
vàng
)
0.3m – 3.6W
97,000 VND
151,000 VND
(
công suất:
0.6m – 7w
|
ánh sáng:
,
trung tính
,
trắng
,
vàng
)
0.6m – 7W
125,000 VND
195,000 VND
(
công suất:
0.9m – 10.6w
|
ánh sáng:
,
trung tính
,
trắng
,
vàng
)
0.9m – 10.6W
157,000 VND
241,000 VND
(
công suất:
1.2m – 14w
|
ánh sáng:
,
trung tính
,
trắng
,
vàng
)
1.2m – 14W
183,000 VND
285,000 VND
(
công suất:
0.6m – 10w
,
1.2m – 20w
|
ánh sáng:
,
trắng
)
0.6m – 10W
0 VND
0 VND
(
ánh sáng vàng
)
0.6m – 10W
88,000 VND
185,300 VND
(
ánh sáng vàng
)
1.2m – 20W
123,000 VND
265,700 VND
(
công suất:
0.6m – 8w
,
1.2m-16w
|
ánh sáng:
,
trung tính
,
trắng
,
vàng
)
0.6m – 8W
0 VND
0 VND
(
công suất:
0.6m – 10w
|
ánh sáng:
,
trung tính
,
trắng
,
vàng
)
0.6m – 10W
188,000 VND
283,000 VND
(
công suất:
1.2m – 20w
|
ánh sáng:
,
trung tính
,
trắng
,
vàng
)
1.2m – 20W
232,000 VND
393,000 VND
(
công suất:
0.6m – 8w
,
1.2m – 18w
,
1.5m – 22w
|
ánh sáng:
,
trung tính
,
trắng
,
vàng
)
0.6m – 8W
0 VND
0 VND
(
công suất:
0.6m – 9w
|
ánh sáng:
,
trắng
,
trung tính
)
0.6m – 9W
65,000 VND
103,500 VND
(
công suất:
1.2m – 18w
|
ánh sáng:
,
trắng
,
trung tính
)
1.2m – 18W
78,000 VND
129,500 VND
(
công suất:
0.3m – 4w
|
ánh sáng:
,
trung tính
,
trắng
,
vàng
)
0.3m – 4W
87,000 VND
116,000 VND
(
công suất:
0.6m – 8w
|
ánh sáng:
,
trung tính
,
trắng
,
vàng
)
0.6m – 8W
107,250 VND
143,000 VND
(
công suất:
0.9m – 12w
|
ánh sáng:
,
trung tính
,
trắng
,
vàng
)
0.9m – 12W
113,250 VND
151,000 VND
(
công suất:
1.2m – 16w
|
ánh sáng:
,
trung tính
,
trắng
,
vàng
)
1.2m – 16W
123,750 VND
165,000 VND
(
ánh sáng trắng (6000k)
)
1.2m-22W
149,500 VND
230,000 VND
(
công suất:
0.3m-4w
|
ánh sáng:
,
trung tính
,
trắng
,
vàng
)
0.3m-4W
78,000 VND
120,000 VND
(
công suất:
0.6m-8w
|
ánh sáng:
,
trung tính
,
trắng
,
vàng
)
0.6m-8W
99,450 VND
153,000 VND
(
công suất:
0.9m-12w
|
ánh sáng:
,
trung tính
,
trắng
,
vàng
)
0.9m-12W
132,600 VND
204,000 VND
(
công suất:
1.2m-16w
|
ánh sáng:
,
trung tính
,
trắng
,
vàng
)
1.2m-16W
156,000 VND
240,000 VND
(
ánh sáng trắng
)
0.6m-18W
169,000 VND
284,000 VND
(
công suất:
1.2m-36w
|
ánh sáng:
,
trung tính
,
trắng
)
1.2m-36W
255,750 VND
341,000 VND
2. Thay thế bóng huỳnh quang bằng bóng
đèn led bulb
50w
2.1. Ưu điểm của đèn led bulb 50w
Nếu như đèn tuýp led không thỏa mãn về công suất chiếu sáng của bạn hãy thử chuyển sang sử dụng bóng led bulb thay thế cho tuýp huỳnh quang. Khi sử dụng led bulb bạn cũng sẽ có được những ưu điểm mà không phải loại đèn nào cũng có được.
-
Thay thế những bóng đèn huỳnh quang 100w-110w huỳnh quang công suất cực lớn
-
Bóng đèn led rất đa dạng công suất từ nhỏ đến lớn như bóng 50w chẳng hạn.
-
Thiết kế bóng làm theo hình trụ hoặc hình tròn đèn sẽ được chiếu rất rộng và có thể chiếu được trần cao mà đôi khi bóng huỳnh quang không thể làm được điều đó.
-
Sử dụng công suất cao hiệu suất chiếu sáng tốt và rất tiết kiệm điện khi dùng.
-
Đèn thân thiện với môi trường, không sử dụng thủy ngân
-
Lắp đặt đơn giản
Mặc dù vậy, nhược điểm của đèn bulb thường có đường kính lớn nên khi thay thế cần tìm hiểu kỹ và rõ trước khi thay thế.
- Khi thay thế phải mua chui tròn E27/E40 phù hợp
- Giá thành sản phẩm cũng không hề rẻ đặc biệt đèn chất lượng có công suất lớn.
2.2. Cách lắp đặt
đèn led bulb
Khi bạn có ý định thay thế tuýp huỳnh quang chuyển sang hẳn bóng led bulb điều đầu tiên bạn nên làm đó là xác định đui đèn dạng thả hay dạng gắn tường, kiểu đui phù hợp với đèn
Sau đó, bạn lắp đui đi điện như các sản phẩm đèn thông dụng và gắn bóng bạn có thể sử dụng được rồi. thật đơn giản phải không nào !
2.3. Một số
mẫu bóng bulb
và giá cả
Hình ảnh
Tên sản phẩm
Công suất
Giá bán
Giá NY
(
công suất:
20w
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
)
20W
92,000 VND
149,000 VND
(
công suất:
30w
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
)
30W
135,000 VND
213,000 VND
(
công suất:
40w
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
)
40W
166,000 VND
302,000 VND
(
công suất:
50w
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
)
50W
204,000 VND
415,000 VND
(
công suất:
10w
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
)
10W
39,000 VND
92,000 VND
(
công suất:
14w
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
)
14W
65,000 VND
117,000 VND
(
công suất:
12w
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
)
12W
47,000 VND
92,000 VND
(
công suất:
20w
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
)
20W
102,000 VND
149,000 VND
(
công suất:
30w
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
)
30W
137,000 VND
213,000 VND
(
công suất:
80w
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
)
80W
284,000 VND
551,000 VND
(
công suất:
20w
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
)
20W
77,250 VND
103,000 VND
(
công suất:
30w
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
)
30W
114,750 VND
153,000 VND
(
công suất:
40w
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
)
40W
146,250 VND
195,000 VND
(
công suất:
50w
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
)
50W
201,000 VND
268,000 VND
(
công suất:
22w
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
)
22W
88,000 VND
186,000 VND
(
công suất:
30w
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
)
30W
144,000 VND
278,100 VND
(
công suất:
40w
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
)
40W
182,000 VND
336,000 VND
(
công suất:
50w
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
)
50W
219,000 VND
431,000 VND
(
công suất:
20w
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
)
20W
72,800 VND
112,000 VND
(
công suất:
30w
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
)
30W
130,000 VND
200,000 VND
(
công suất:
40w
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
)
40W
155,350 VND
239,000 VND
(
công suất:
50w
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
)
50W
264,550 VND
407,000 VND
(
công suất:
60w
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
)
60W
372,450 VND
573,000 VND
(
công suất:
24w
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
)
24W
134,400 VND
224,000 VND
(
ánh sáng vàng
)
35W
189,000 VND
315,000 VND
(
ánh sáng trắng
)
45W
249,000 VND
415,000 VND
(
công suất:
55w
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
)
55W
285,000 VND
475,000 VND
(
công suất:
75w
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
)
75W
414,000 VND
690,000 VND
(
công suất:
98w
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
)
98W
549,000 VND
915,000 VND
Các sản phẩm phân phối ở Led Xanh là các sản phẩm chính hãng có bảo hành từ 1-2 năm theo chính sách hãng đưa ra.
3. Thay thế máng huỳnh quang bằng
đèn led panel
600x600mm
Các văn phòng làm việc lớn, các tòa nhà, khu công nghiệp,…. trước đây khi được xây dựng thì tuýp huỳnh quang như là lựa chọn số 1 để lắp được các tuýp huỳnh quang người ta thường kèm theo phụ kiện máng phản quang mà trong đó có thể lắp được 2-4 bóng nhưng mức chiếu sáng đồng đều không đảm bảo người ta có thể thay thế bằng tuýp led.
Thế nhưng đèn Panel được sản xuất như vị” cứu tinh” đáp ứng hầu hết nhu cầu cần thay thế một cách hoàn hảo.
3.1 Ưu điểm nổi bật của đèn panel 600X600mm
-
Kích thước 600x600mm rất phù hợp thay thế cho máng xương cá/ máng phản quang cũ
-
thiết kế kiểu dáng đèn mỏng tinh tế, thẩm mỹ cao
-
Đèn tản nhiệt tốt
-
Sử dụng tiết kiệm điện năng
-
Lắp đặt được ở những nơi khó bảo trì
-
Hoạt động tốt ở những nơi có điện áp không ổn định
-
Ánh sáng phát ra được thông qua lớp tán quang được tỏa đều và dịu mắt cho người sử dụng
-
LInh động trong các kiểu lắp có 4 kiểu lắp phổ biến
3.2.
Cách lắp đặt đèn panel
Đèn led panel 600X600m luôn được thiết kế linh hoạt về kiểu lắp đặt để phù hợp với nhu cầu thay thế của bạn như lắp cho trần thả, lắp âm trần thạch cao, hay đơn giản là treo trần,bạn nên liên hệ với các nhân viên tư vấn để được tư vấn cụ thể hơn về phương pháp thay thế của mình bạn nhé!
3.3. Một số sản phẩm và giá đèn led âm trần vuông 600*600
Hình ảnh
Tên sản phẩm
Công suất
Giá bán
Giá NY
(
kích thước:
600*600
|
ánh sáng:
,
trắng
,
trung tính
)
600*600
1,000,000 VND
1,819,000 VND
(
kích thước:
600*600
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
,
trung tính
)
600*600
618,000 VND
1,149,000 VND
(
kích thước:
600*600
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
,
trung tính
)
600*600
690,000 VND
1,231,000 VND
(
kích thước:
600*600
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
,
trung tính
)
600*600
587,000 VND
1,102,000 VND
(
)
Trắng
745,000 VND
1,490,000 VND
(
kích thước:
600×600
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
,
trung tính
)
600×600
645,000 VND
992,000 VND
(
kích thước:
597x597x8.2 mm
|
ánh sáng:
,
trắng
,
trung tính
)
597x597x8.2 mm
0 VND
0 VND
(
kích thước:
595x595x34mm
|
ánh sáng:
,
trắng
,
trung tính
)
595x595x34mm
0 VND
0 VND
(
kích thước:
600x600mm
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
,
trung tính
)
600x600mm
780,000 VND
1,200,000 VND
(
kích thước:
300×600
|
ánh sáng:
,
trắng
,
trung tính
)
300×600
684,000 VND
912,000 VND
(
kích thước:
300*1200
|
ánh sáng:
,
trắng
,
trung tính
)
300*1200
1,305,000 VND
1,740,000 VND
(
kích thước:
600*600
|
ánh sáng:
,
trắng
,
trung tính
)
600*600
738,000 VND
984,000 VND
(
ánh sáng:
trung tính
,
vàng
)
Trung tính
626,000 VND
963,000 VND
(
kích thước:
600×600
|
ánh sáng:
,
trắng
,
vàng
,
trung tính
)
600×600
519,000 VND
800,000 VND
(
kích thước:
595×595
,
600×600
|
ánh sáng:
,
trắng
,
trung tính
|
loại trần:
,
trần thả
,
trần clip-in
)
595×595
551,250 VND
735,000 VND
(
kích thước:
610×610
|
ánh sáng:
,
trắng
,
trung tính
|
loại trần:
,
trần liền
)
610×610
631,500 VND
842,000 VND
(
ánh sáng:
trắng
,
vàng
)
Trắng
750,000 VND
1,250,000 VND
4. Kết luận
Nói chung lại, việc được thay thế các sản phẩm led luôn được ưu tiên đặc biệt về mặt chi phí lâu dài cũng như hiệu quả chiếu sáng rất tốt mà các loại đèn led mang lại cho bạn. Vừa rồi Led Xanh cung cấp cho bạn rất nhiều ưu điểm của các loại đèn thay thế cho tuýp huỳnh quang mong rang sẽ giúp phần nào bạn hiểu rõ hơn và đầu tư cho việc thay thế của mình cùng những dòng sản phẩm chất lượng giá cả hợp lý.
Danh sách bài viết được nhiều người quan tâm:
Nguồn: https://ledxanh.vn/
Mục lục