Còn bao nhiêu ngày nữa đến tết – Đếm ngược về quê ăn tết
Mục lục bài viết
Giải mã ý nghĩa 64 quẻ Kinh Dịch chính xác nhất 2023
Năm sinh
m lịch
Giải Nghĩa
Ngũ hành
Giải Nghĩa
Cung nam
Cung nữ
1930
Canh Ngọ
Thất Lý Chi Mã
(Ngựa trong nhà)
Thổ +
Lộ Bàng Thổ
(Đất đường đi)
Đoài Kim
Cấn Thổ
1931
Tân Mùi
Đắc Lộc Chi Dương
(Dê có lộc)
Thổ –
Lộ Bàng Thổ
(Đất đường đi)
Càn Kim
Ly Hoả
1932
Nhâm Thân
Thanh Tú Chi Hầu
(Khỉ thanh tú)
Kim +
Kiếm Phong Kim
(Vàng mũi kiếm)
Khôn Thổ
Khảm Thuỷ
1933
Quý Dậu
Lâu Túc Kê
(Gà nhà gác)
Kim –
Kiếm Phong Kim
(Vàng mũi kiếm)
Tốn Mộc
Khôn Thổ
1934
Giáp Tuất
Thủ Thân Chi Cẩu
(Chó giữ mình)
Hỏa +
Sơn Đầu Hỏa
(Lửa trên núi)
Chấn Mộc
Chấn Mộc
1935
Ất Hợi
Quá Vãng Chi Trư
(Lợn hay đi)
Hỏa –
Sơn Đầu Hỏa
(Lửa trên núi)
Khôn Thổ
Tốn Mộc
1936
Bính Tý
Điền Nội Chi Thử
(Chuột trong ruộng)
Thủy +
Giản Hạ Thủy
(Nước khe suối)
Khảm Thuỷ
Cấn Thổ
1937
Đinh Sửu
Hồ Nội Chi Ngưu
(Trâu trong hồ nước)
Thủy –
Giản Hạ Thủy
(Nước khe suối)
Ly Hoả
Càn Kim
1938
Mậu Dần
Quá Sơn Chi Hổ
(Hổ qua rừng)
Thổ +
Thành Đầu Thổ
(Đất trên thành)
Cấn Thổ
Đoài Kim
1939
Kỷ Mão
Sơn Lâm Chi Thố
(Thỏ ở rừng)
Thổ –
Thành Đầu Thổ
(Đất trên thành)
Đoài Kim
Cấn Thổ
1940
Canh Thìn
Thứ Tính Chi Long
(Rồng khoan dung)
Kim +
Bạch Lạp Kim
(Vàng sáp ong)
Càn Kim
Ly Hoả
1941
Tân Tỵ
Đông Tàng Chi Xà
(Rắn ngủ đông)
Kim –
Bạch Lạp Kim
(Vàng sáp ong)
Khôn Thổ
Khảm Thuỷ
1942
Nhâm Ngọ
Quân Trung Chi Mã
(Ngựa chiến)
Mộc +
Dương Liễu Mộc
(Gỗ cây dương)
Tốn Mộc
Khôn Thổ
1943
Quý Mùi
Quần Nội Chi Dương
(Dê trong đàn)
Mộc –
Dương Liễu Mộc
(Gỗ cây dương)
Chấn Mộc
Chấn Mộc
1944
Giáp Thân
Quá Thụ Chi Hầu
(Khỉ leo cây)
Thủy +
Tuyền Trung Thủy
(Nước trong suối)
Khôn Thổ
Tốn Mộc
1945
Ất Dậu
Xướng Ngọ Chi Kê
(Gà gáy trưa)
Thủy –
Tuyền Trung Thủy
(Nước trong suối)
Khảm Thuỷ
Cấn Thổ
1946
Bính Tuất
Tự Miên Chi Cẩu
(Chó đang ngủ)
Thổ +
Ốc Thượng Thổ
(Đất nóc nhà)
Ly Hoả
Càn Kim
1947
Đinh Hợi
Quá Sơn Chi Trư
(Lợn qua núi)
Thổ –
Ốc Thượng Thổ
(Đất nóc nhà)
Cấn Thổ
Đoài Kim
1948
Mậu Tý
Thương Nội Chi Trư
(Chuột trong kho)
Hỏa +
Thích Lịch Hỏa
(Lửa sấm sét)
Đoài Kim
Cấn Thổ
1949
Kỷ Sửu
Lâm Nội Chi Ngưu
(Trâu trong chuồng)
Hỏa –
Thích Lịch Hỏa
(Lửa sấm sét)
Càn Kim
Ly Hoả
1950
Canh Dần
Xuất Sơn Chi Hổ
(Hổ xuống núi)
Mộc +
Tùng Bách Mộc
(Gỗ tùng bách)
Khôn Thổ
Khảm Thuỷ
1951
Tân Mão
Ẩn Huyệt Chi Thố
(Thỏ trong hang)
Mộc –
Tùng Bách Mộc
(Gỗ tùng bách)
Tốn Mộc
Khôn Thổ
1952
Nhâm Thìn
Hành Vũ Chi Long
(Rồng phun mưa)
Thủy +
Trường Lưu Thủy
(Nước chảy mạnh)
Chấn Mộc
Chấn Mộc
1953
Quý Tỵ
Thảo Trung Chi Xà
(Rắn trong cỏ)
Thủy –
Trường Lưu Thủy
(Nước chảy mạnh)
Khôn Thổ
Tốn Mộc
1954
Giáp Ngọ
Vân Trung Chi Mã
(Ngựa trong mây)
Kim +
Sa Trung Kim
(Vàng trong cát)
Khảm Thuỷ
Cấn Thổ
1955
Ất Mùi
Kính Trọng Chi Dương
(Dê được quý mến)
Kim –
Sa Trung Kim
(Vàng trong cát)
Ly Hoả
Càn Kim
1956
Bính Thân
Sơn Thượng Chi Hầu
(Khỉ trên núi)
Hỏa +
Sơn Hạ Hỏa
(Lửa trên núi)
Cấn Thổ
Đoài Kim
1957
Đinh Dậu
Độc Lập Chi Kê
(Gà độc thân)
Hỏa –
Sơn Hạ Hỏa
(Lửa trên núi)
Đoài Kim
Cấn Thổ
1958
Mậu Tuất
Tiến Sơn Chi Cẩu
(Chó vào núi)
Mộc +
Bình Địa Mộc
(Gỗ đồng bằng)
Càn Kim
Ly Hoả
1959
Kỷ Hợi
Đạo Viện Chi Trư
(Lợn trong tu viện)
Mộc –
Bình Địa Mộc
(Gỗ đồng bằng)
Khôn Thổ
Khảm Thuỷ
1960
Canh Tý
Lương Thượng Chi Thử
(Chuột trên xà)
Thổ +
Bích Thượng Thổ
(Đất tò vò)
Tốn Mộc
Khôn Thổ
1961
Tân Sửu
Lộ Đồ Chi Ngưu
(Trâu trên đường)
Thổ –
Bích Thượng Thổ
(Đất tò vò)
Chấn Mộc
Chấn Mộc
1962
Nhâm Dần
Quá Lâm Chi Hổ
(Hổ qua rừng)
Kim +
Kim Bạch Kim
(Vàng pha bạc)
Khôn Thổ
Tốn Mộc
1963
Quý Mão
Quá Lâm Chi Thố
(Thỏ qua rừng)
Kim –
Kim Bạch Kim
(Vàng pha bạc)
Khảm Thuỷ
Cấn Thổ
1964
Giáp Thìn
Phục Đầm Chi Lâm
(Rồng ẩn ở đầm)
Hỏa +
Phú Đăng Hỏa
(Lửa đèn to)
Ly Hoả
Càn Kim
1965
Ất Tỵ
Xuất Huyệt Chi Xà
(Rắn rời hang)
Hỏa –
Phú Đăng Hỏa
(Lửa đèn to)
Cấn Thổ
Đoài Kim
1966
Bính Ngọ
Hành Lộ Chi Mã
(Ngựa chạy trên đường)
Thủy +
Thiên Hà Thủy
(Nước trên trời)
Đoài Kim
Cấn Thổ
1967
Đinh Mùi
Thất Quần Chi Dương
(Dê lạc đàn)
Thủy –
Thiên Hà Thủy
(Nước trên trời)
Càn Kim
Ly Hoả
1968
Mậu Thân
Độc Lập Chi Hầu
(Khỉ độc thân)
Thổ +
Đại Trạch Thổ
(Đất nền nhà)
Khôn Thổ
Khảm Thuỷ
1969
Kỷ Dậu
Báo Hiệu Chi Kê
(Gà gáy)
Thổ –
Đại Trạch Thổ
(Đất nền nhà)
Tốn Mộc
Khôn Thổ
1970
Canh Tuất
Tự Quan Chi Cẩu
(Chó nhà chùa)
Kim +
Thoa Xuyến Kim
(Vàng trang sức)
Chấn Mộc
Chấn Mộc
1971
Tân Hợi
Khuyên Dưỡng Chi Trư
(Lợn nuôi nhốt)
Kim –
Thoa Xuyến Kim
(Vàng trang sức)
Khôn Thổ
Tốn Mộc
1972
Nhâm Tý
Sơn Thượng Chi Thử
(Chuột trên núi)
Mộc +
Tang Đố Mộc
(Gỗ cây dâu)
Khảm Thuỷ
Cấn Thổ
1973
Quý Sửu
Lan Ngoại Chi Ngưu
(Trâu ngoài chuồng)
Mộc –
Tang Đố Mộc
(Gỗ cây dâu)
Ly Hoả
Càn Kim
1974
Giáp Dần
Lập Định Chi Hổ
(Hổ tự lập)
Thủy +
Đại Khe Thủy
(Nước khe lớn)
Cấn Thổ
Đoài Kim
1975
Ất Mão
Đắc Đạo Chi Thố
(Thỏ đắc đạo)
Thủy –
Đại Khe Thủy
(Nước khe lớn)
Đoài Kim
Cấn Thổ
1976
Bính Thìn
Thiên Thượng Chi Long
(Rồng trên trời)
Thổ +
Sa Trung Thổ
(Đất pha cát)
Càn Kim
Ly Hoả
1977
Đinh Tỵ
Đầm Nội Chi Xà
(Rắn trong đầm)
Thổ –
Sa Trung Thổ
(Đất pha cát)
Khôn Thổ
Khảm Thuỷ
1978
Mậu Ngọ
Cứu Nội Chi Mã
(Ngựa trong chuồng)
Hỏa +
Thiên Thượng Hỏa
(Lửa trên trời)
Tốn Mộc
Khôn Thổ
1979
Kỷ Mùi
Thảo Dã Chi Dương
(Dê đồng cỏ)
Hỏa –
Thiên Thượng Hỏa
(Lửa trên trời)
Chấn Mộc
Chấn Mộc
1980
Canh Thân
Thực Quả Chi Hầu
(Khỉ ăn hoa quả)
Mộc +
Thạch Lựu Mộc
(Gỗ cây lựu đá)
Khôn Thổ
Tốn Mộc
1981
Tân Dậu
Long Tàng Chi Kê
(Gà trong lồng)
Mộc –
Thạch Lựu Mộc
(Gỗ cây lựu đá)
Khảm Thuỷ
Cấn Thổ
1982
Nhâm Tuất
Cố Gia Chi Khuyển
(Chó về nhà)
Thủy +
Đại Hải Thủy
(Nước biển lớn)
Ly Hoả
Càn Kim
1983
Quý Hợi
Lâm Hạ Chi Trư
(Lợn trong rừng)
Thủy –
Đại Hải Thủy
(Nước biển lớn)
Cấn Thổ
Đoài Kim
1984
Giáp Tý
Ốc Thượng Chi Thử
(Chuột ở nóc nhà)
Kim +
Hải Trung Kim
(Vàng trong biển)
Đoài Kim
Cấn Thổ
1985
Ất Sửu
Hải Nội Chi Ngưu
(Trâu trong biển)
Kim –
Hải Trung Kim
(Vàng trong biển)
Càn Kim
Ly Hoả
1986
Bính Dần
Sơn Lâm Chi Hổ
(Hổ trong rừng)
Hỏa +
Lư Trung Hỏa
(Lửa trong lò)
Khôn Thổ
Khảm Thuỷ
1987
Đinh Mão
Vọng Nguyệt Chi Thố
(Thỏ ngắm trăng)
Hỏa –
Lư Trung Hỏa
(Lửa trong lò)
Tốn Mộc
Khôn Thổ
1988
Mậu Thìn
Thanh Ôn Chi Long
(Rồng ôn hoà)
Mộc +
Đại Lâm Mộc
(Gỗ rừng già)
Chấn Mộc
Chấn Mộc
1989
Kỷ Tỵ
Phúc Khí Chi Xà
(Rắn có phúc)
Mộc –
Đại Lâm Mộc
(Gỗ rừng già)
Khôn Thổ
Tốn Mộc
1990
Canh Ngọ
Thất Lý Chi Mã
(Ngựa trong nhà)
Thổ +
Lộ Bàng Thổ
(Đất đường đi)
Khảm Thuỷ
Cấn Thổ
1991
Tân Mùi
Đắc Lộc Chi Dương
(Dê có lộc)
Thổ –
Lộ Bàng Thổ
(Đất đường đi)
Ly Hoả
Càn Kim
1992
Nhâm Thân
Thanh Tú Chi Hầu
(Khỉ thanh tú)
Kim +
Kiếm Phong Kim
(Vàng mũi kiếm)
Cấn Thổ
Đoài Kim
1993
Quý Dậu
Lâu Túc Kê
(Gà nhà gác)
Kim –
Kiếm Phong Kim
(Vàng mũi kiếm)
Đoài Kim
Cấn Thổ
1994
Giáp Tuất
Thủ Thân Chi Cẩu
(Chó giữ mình)
Hỏa +
Sơn Đầu Hỏa
(Lửa trên núi)
Càn Kim
Ly Hoả
1995
Ất Hợi
Quá Vãng Chi Trư
(Lợn hay đi)
Hỏa –
Sơn Đầu Hỏa
(Lửa trên núi)
Khôn Thổ
Khảm Thuỷ
1996
Bính Tý
Điền Nội Chi Thử
(Chuột trong ruộng)
Thủy +
Giản Hạ Thủy
(Nước khe suối)
Tốn Mộc
Khôn Thổ
1997
Đinh Sửu
Hồ Nội Chi Ngưu
(Trâu trong hồ nước)
Thủy –
Giản Hạ Thủy
(Nước khe suối)
Chấn Mộc
Chấn Mộc
1998
Mậu Dần
Quá Sơn Chi Hổ
(Hổ qua rừng)
Thổ +
Thành Đầu Thổ
(Đất trên thành)
Khôn Thổ
Tốn Mộc
1999
Kỷ Mão
Sơn Lâm Chi Thố
(Thỏ ở rừng)
Thổ –
Thành Đầu Thổ
(Đất trên thành)
Khảm Thuỷ
Cấn Thổ
2000
Canh Thìn
Thứ Tính Chi Long
(Rồng khoan dung)
Kim +
Bạch Lạp Kim
(Vàng sáp ong)
Ly Hoả
Càn Kim
2001
Tân Tỵ
Đông Tàng Chi Xà
(Rắn ngủ đông)
Kim –
Bạch Lạp Kim
(Vàng sáp ong)
Cấn Thổ
Đoài Kim
2002
Nhâm Ngọ
Quân Trung Chi Mã
(Ngựa chiến)
Mộc +
Dương Liễu Mộc
(Gỗ cây dương)
Đoài Kim
Cấn Thổ
2003
Quý Mùi
Quần Nội Chi Dương
(Dê trong đàn)
Mộc –
Dương Liễu Mộc
(Gỗ cây dương)
Càn Kim
Ly Hoả
2004
Giáp Thân
Quá Thụ Chi Hầu
(Khỉ leo cây)
Thủy +
Tuyền Trung Thủy
(Nước trong suối)
Khôn Thổ
Khảm Thuỷ
2005
Ất Dậu
Xướng Ngọ Chi Kê
(Gà gáy trưa)
Thủy –
Tuyền Trung Thủy
(Nước trong suối)
Tốn Mộc
Khôn Thổ
2006
Bính Tuất
Tự Miên Chi Cẩu
(Chó đang ngủ)
Thổ +
Ốc Thượng Thổ
(Đất nóc nhà)
Chấn Mộc
Chấn Mộc
2007
Đinh Hợi
Quá Sơn Chi Trư
(Lợn qua núi)
Thổ –
Ốc Thượng Thổ
(Đất nóc nhà)
Khôn Thổ
Tốn Mộc
2008
Mậu Tý
Thương Nội Chi Thư
(Chuột trong kho)
Hỏa +
Thích Lịch Hỏa
(Lửa sấm sét)
Khảm Thuỷ
Cấn Thổ
2009
Kỷ Sửu
Lâm Nội Chi Ngưu
(Trâu trong chuồng)
Hỏa –
Thích Lịch Hỏa
(Lửa sấm sét)
Ly Hoả
Càn Kim
2010
Canh Dần
Xuất Sơn Chi Hổ
(Hổ xuống núi)
Mộc +
Tùng Bách Mộc
(Gỗ tùng bách)
Cấn Thổ
Đoài Kim
2011
Tân Mão
Ẩn HuyệtChi Thố
(Thỏ)
Mộc –
Tùng Bách Mộc
(Gỗ tùng bách)
Đoài Kim
Cấn Thổ
2012
Nhâm Thìn
Hành Vũ Chi Long
(Rồng phun mưa)
Thủy +
Trường Lưu Thủy
(Nước chảy mạnh)
Càn Kim
Ly Hoả
2013
Quý Tỵ
Thảo Trung Chi Xà
(Rắn trong cỏ)
Thủy –
Trường Lưu Thủy
(Nước chảy mạnh)
Khôn Thổ
Khảm Thuỷ
2014
Giáp Ngọ
Vân Trung Chi Mã
(Ngựa trong mây)
Kim +
Sa Trung Kim
(Vàng trong cát)
Tốn Mộc
Khôn Thổ
2015
Ất Mùi
Kính Trọng Chi Dương
(Dê được quý mến)
Kim –
Sa Trung Kim
(Vàng trong cát)
Chấn Mộc
Chấn Mộc
2016
Bính Thân
Sơn Thượng Chi Hầu
(Khỉ trên núi)
Hỏa +
Sơn Hạ Hỏa
(Lửa trên núi)
Khôn Thổ
Tốn Mộc
2017
Đinh Dậu
Độc Lập Chi Kê
(Gà độc thân)
Hỏa –
Sơn Hạ Hỏa
(Lửa trên núi)
Khảm Thuỷ
Cấn Thổ
2018
Mậu Tuất
Tiến Sơn Chi Cẩu
(Chó vào núi)
Mộc +
Bình Địa Mộc
(Gỗ đồng bằng)
Ly Hoả
Càn Kim
2019
Kỷ Hợi
Đạo Viện Chi Trư
(Lợn trong tu viện)
Mộc –
Bình Địa Mộc
(Gỗ đồng bằng)
Cấn Thổ
Đoài Kim
2020
Canh Tý
Lương Thượng Chi Thử
(Chuột trên xà)
Thổ +
Bích Thượng Thổ
(Đất tò vò)
Đoài Kim
Cấn Thổ
2021
Tân Sửu
Lộ Đồ Chi Ngưu
(Trâu trên đường)
Thổ –
Bích Thượng Thổ
(Đất tò vò)
Càn Kim
Ly Hỏa
2022
Nhâm Dần
Quá Lâm Chi Hổ
(Hổ qua rừng)
Kim +
Kim Bạch Kim
(Vàng pha bạc)
Khôn Thổ
Khảm Thủy
2023
Quý Mão
Quá Lâm Chi Thố
(Thỏ qua rừng)
Kim –
Kim Bạch Kim
(Vàng pha bạc)
Tốn Mộc
Khôn Thổ
2024
Giáp Thìn
Phục Đầm Chi Lâm
(Rồng ẩn ở đầm)
Hỏa +
Phú Đăng Hỏa
(Lửa đèn to)
Chấn Mộc
Chấn Mộc
2025
Ất Tỵ
Xuất Huyệt Chi Xà
(Rắn rời hang)
Hỏa –
Phú Đăng Hỏa
(Lửa đèn to)
Khôn Thổ
Tốn Mộc
2026
Bính Ngọ
Hành Lộ Chi Mã
(Ngựa chạy trên đường)
Thủy +
Thiên Hà Thủy
(Nước trên trời)
Khảm Thủy
Cấn Thổ
2027
Đinh Mùi
Thất Quần Chi Dương
(Dê lạc đàn)
Thủy –
Thiên Hà Thủy
(Nước trên trời)
Ly Hỏa
Càn Kim
2028
Mậu Thân
Độc Lập Chi Hầu
(Khỉ độc thân)
Thổ +
Đại Trạch Thổ
(Đất nền nhà)
Cấn Thổ
Đoài Kim
2029
Kỷ Dậu
Báo Hiệu Chi Kê
(Gà gáy)
Thổ –
Đại Trạch Thổ
(Đất nền nhà)
Đoài Kim
Cấn Thổ
2030
Canh Tuất
Tự Quan Chi Cẩu
(Chó nhà chùa)
Kim +
Thoa Xuyến Kim
(Vàng trang sức)
Càn Kim
Ly Hỏa