Cùng tìm hiểu “Nhà mẫu tiếng Anh là gì?” – Căn hộ Hapulico
Nhà mẫu tiếng Anh là gì? Cách tả ngôi nhà bằng tiếng Anh ngắn gọn. Các từ vựng liên quan đến ngôi nhà là gì? Tiếng Anh đã dần trở nên rất quen thuộc với chúng ta. Trong tất cả các ngành nghề, lĩnh vực mà ai có khả năng tiếng Anh tốt thì cơ hội nghề nghiệp hoặc thăng tiến rất cao. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu đến các bạn học từ vựng tiếng Anh liên quan đến ngôi nhà mẫu. Cùng tham khảo nhé.
Nhà mẫu tiếng Anh là gì?
Nhà mẫu trong tiếng anh là Show House. Khi bạn muốn mua nhà mới nhưng chưa biết nội thất thì nhà mẫu sẽ giúp bạn điều đó. Theo đó, bạn có thể dễ dàng hình dung trực tiếp căn nhà này khi được trang bị nội thất để quyết định mua hay không. Nhưng trong một vài trường hợp có thể sử dụng thêm từ display house.
Ví dụ:
The real estate agent is recommending a display house so her clients can easily explore the interior. (Nhân viên bất động sản đang giới thiệu một ngôi nhà mô phỏng mà khách hàng của cô ấy có thể dễ dàng nhìn thấy bên trong..)
Các thành phần của ngôi nhà trong tiếng Anh
Một số thành phần trong ngôi nhà bằng tiếng anh như sau:
-
Attic: gác thượng
-
Back door: cửa sau
-
Balcony : Ban công
-
Carport : Chỗ để xe (có mái)
-
Ceiling: trần nhà
-
Central heating: hệ thống sưởi
-
Chimney: ống khói
-
Closet : Tủ để đồ
-
Curb: lề đường
-
Door: cánh cửa
-
Doorbell : Chuông cửa
-
Double glazing: kính hai lớp cách âm
-
Downstairs : Tầng dưới, tầng trệt
-
Drain Pipe: ống thoát nước
-
Driveway : đường lái xe vào nhà
-
Floor: sàn nhà
-
Front door: cửa trước
-
Garage : Nhà để ô tô
-
Guttering: ống thoát nước mưa
-
Hallway: Hành lang
-
Roof: Mái nhà, nóc
-
Shingles: ván lợp
-
Sidewalk: vỉa hè
-
Staircase/ stairs: cầu thang
-
Upstairs: Tầng trên, gác, lầu
-
Wall: tường
-
Window: cửa sổ
-
Yard: sân (có bờ rào quanh)
-
Elevator: Thang máy
-
Fence: hàng rào
Các phòng trong nhà đều bằng tiếng Anh
Liệt kê các phòng trong ngôi nhà bằng tiếng anh:
-
Attic: gác xép
-
Bathroom: phòng tắm
-
Cellar: hầm
-
Dining room: phòng ăn
-
Hall: hội trường
-
Lavatory: nhà vệ sinh
-
Living room: phòng khách
-
Bedroom: phòng ngủ
-
Lounge: phòng chờ
-
Kitchen: nhà bếp
-
Study: phòng học
-
Sun lounge: phòng sưởi nắng
-
Toilet/WC: nhà vệ sinh
-
Utility room: phòng chứa đồ
Một số thiết bị trong nhà bằng tiếng Anh
Các thiết bị trong ngôi nhà bằng tiếng anh:
-
Telephone: điện thoại
-
Alarm clock: đồng hồ báo thức
-
CD player: máy chạy CD
-
DVD player: máy chạy DVD
-
Electric fire: lò sưởi điện
-
Washing machine: máy giặt
-
Games console: máy chơi điện tử
-
Bathroom scales: cân sức khỏe
-
Gas fire: lò sưởi ga
-
TV (viết tắt của television) tivi
-
Blu-ray player: đầu đọc đĩa Blu-ray
-
Iron: bàn là
-
Lamp: đèn bàn
-
Radiator: lò sưởi
-
Radio: đài
-
Record player : máy hát
-
Hoover/vacuum cleaner: máy hút bụi
-
Spin dryer: máy sấy quần áo
Mô tả ngôi nhà bằng tiếng Anh có bản dịch
My house is located in a small and quiet alley. It is a beautiful blue house that includes 5 rooms in master: living room, office, bedroom, kitchen and bathroom. My house has a yard in front of the house. Behind my house there are three barns and a garden.
In my living room there is a large TV, two tables, four chairs, a computer, two benches and some pictures… In my classroom, there are tables, three a chair, three wardrobes, some books, a bookshelf and a computer. There is a small TV, two mattresses, five pillows, a teddy bear and four blankets. There are some bowls, some mugs, a refrigerator, a stove, a table, a cupboard and some pots,… in the kitchen.
In my bathroom, there is a mirror, a sink, a toilet, some towels, some toothbrush and some soap. On the left side of the house is a wall. On the right side of my house there are some trees. I love my house very much.
– Bài dịch bằng tiếng việt
Nhà tôi nằm trong một con hẻm nhỏ và yên tĩnh. Đó là một ngôi nhà màu xanh tuyệt đẹp bao gồm 5 phòng trong tổng thể: phòng khách, phòng làm việc, phòng ngủ, nhà bếp và phòng tắm. Trước nhà tôi là sân. Phía sau nhà tôi có ba cái chuồng và một khu vườn.
Trong phòng khách của tôi có một TV lớn, hai bàn, bốn ghế, một máy vi tính, hai ghế dài và một số tranh ảnh … Trong phòng học của tôi, có một cái bàn, ba cái ghế, ba cái tủ, một số sách, một giá sách và một máy tính. Có một cái TV nhỏ, hai cái nệm, năm cái gối, bốn cái chăn và một con gấu bông. Có một số chiếc bát, cốc uống nước, một cái tủ lạnh, một cái bếp, một cái bàn, một cái tủ và một số cái nồi,… trong nhà bếp.
Trong phòng tắm của tôi, có một chiếc gương, một bồn rửa, một nhà vệ sinh, một số khăn tắm, bàn chải đánh răng và một ít xà phòng. Bên trái ngôi nhà là một bức tường. Ở phía bên phải của nhà tôi có một số cây. Tôi yêu ngôi nhà của tôi.
Kết luận
Bài viết đã trả lời cho câu hỏi nhà mẫu tiếng Anh là gì? và cung cấp một số từ vựng liên quan quan đến đến ngôi nhà. Cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả cho chủ đề này là bạn nên chia nhỏ từ 5-10 từ mỗi ngày, luyện phát âm, đặt câu rồi áp dụng vào công việc của mình. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn học tốt tiếng Anh.