DẠNG 2. GIAO THOA VỚI ÁNH SÁNG PHỨC TẠP (HỖN HỢP) – Trên con đường thành công không có dấu chân của – Studocu
![](https://d3tvd1u91rr79.cloudfront.net/cf5ef6a5dca6d2ce739b9b5ae4a29d45/html/bg1.png?Policy=eyJTdGF0ZW1lbnQiOlt7IlJlc291cmNlIjoiaHR0cHM6Ly9kM3R2ZDF1OTFycjc5LmNsb3VkZnJvbnQubmV0L2NmNWVmNmE1ZGNhNmQyY2U3MzliOWI1YWU0YTI5ZDQ1L2h0bWwvKiIsIkNvbmRpdGlvbiI6eyJEYXRlTGVzc1RoYW4iOnsiQVdTOkVwb2NoVGltZSI6MTY4NDgxNDY4OH19fV19&Signature=PhUpkg8uJFecGtxnRYRYXeEeLdpjup4a4C3dBJZ1TH-FU3MF0OJIVQq42vW-T3~f0W5KxBf9kuuXdcC7dydo~uIuQ7It9-EoPharJJbhn~BecFDkB9yYZQJjr~0id4wdClIY6m7D87pvkoyjughJQ4UBnJSowClJQrva20UoXezNNgYTZdtFhhbWATceqrcxMGrBi0z07tvFgHJH3HfHEgKODHK4BummQuY6pYvO9B9ANY~aBxz55JjBg44ChnC8yBr19yuCyxIaCJB15UuYrOsSQgbbPtsjLkWsGleWOXTL5GV5kxAYoVGjFmVQ3UW9udpUUc9BSnBKA5s3bT6now__&Key-Pair-Id=APKAJ535ZH3ZAIIOADHQ)
GV. Nguy
ễ
n M
ạnh Trườ
ng
–
DĐ: 0978.013.019
1
Website: thaytruong.vn
Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng!
D
ẠNG 2. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN
GIAO THOA VỚI ÁNH SÁNG HỖN HỢP
1.
Số vạch sáng trùng nhau khi giao thoa I
−
âng đồng thời với λ
1
,
λ
2
Bài toán
: Tìm số
vân sáng trùng
nhau trên đoạ
n AB bi
ế
t r
ằng trên AB đếm đượ
c N
vs
vạch sán
g.
M
ỗi
ánh
sáng
đơn
s
ắ
c
cho
m
ộ
t
h
ệ
vân
giao
thoa
riêng
.
M
ỗi
vân
sáng
là
mộ
t
vạch
sáng,
nhưng
nếu
vân
sán
g
h
ệ
này trùng vân
sáng
hệ
kia ch
ỉ
cho
ta m
ộ
t v
ạch
sáng (vân
sáng trùn
g). G
ọ
i N
1
,
N
2
lần
lượ
t
là t
ổ
ng s
ố
vân sáng
trên AB khi giao thoa lần lượ
t v
ớ
i
λ
1
,
λ
2
.
S
ố
vân sáng trùng trên AB là
1
2
vs
N
N
N
N
* Để
tìm N
1
và N
2
ta chú ý
kiế
n th
ức đã họ
c
ở
d
ạn
g trướ
c:
* T
ại A và B là hai vân sáng:
AB
N1
i
* T
ại A và B là hai
vân tố
i:
AB
N
i
* T
ại A là vân sáng và tại B là vân tố
i:
AB
N
0
,
5.
i
* T
ại A là vân sáng và tại B chưa biế
t:
AB
N
1.
i
* T
ại A là vân tối và tại B chưa biế
t:
A
B
0
,
5
i
N
1.
i
Ví dụ
1:
Trong
thí
nghiệm giao thoa
I
âng, thự
c hi
ện đồ
ng
th
ờ
i v
ới
hai ánh
sáng đơn s
ắc thì kho
ảng vân l
ần lượ
t
0,64 mm và 0,54 mm. Xét tại hai điểm A, B trên màn cách nhau mộ
t kho
ản
g 34,56 mm là hai vị
trí mà cả
hai h
ệ
vân
đều
cho
vân
sáng
tại
đó.
Trên
khoản
g
đó
quan
sát
đượ
c
117
vạch
sáng.
Hỏi
trên
A
B
có
mấ
y
vạch
sáng
là
k
ế
t qu
ả
trùng nhau củ
a hai h
ệ
vân.
A.
3
B.
4
C.
5
D.
1
Hư
ớ
ng d
ẫ
n
Cách 1:
1
2
vs
vs
12
A
B
A
B
N
N
N
N
i
i
N
ii
34
,
56
34
,
56
N
1
1
11
7
3
0
,
54
0,
64
Ch
ọ
n A.
Cách 2:
1
1
2
2
i
32
i
i
0
,
65
32
i
27i
i
0
,
54
27
Kho
ảng vân trùng là “bộ
i s
ố
chung nh
ỏ
nh
ất” củ
a i
1
và i
2
.
12
i
32
.2
7
i
3
2
i
27
.0
,
64
1
7
,
28
m
m
T
ại A là một vân trùng nên số
vân trùng trên AB là:
A
B
34
,
56
N
1
1
3
i
17,
2
8
Ví
dụ
2:
Trong
thí
nghiệm
giao
thoa
lâng
thự
c
hiện
đồ
ng
th
ờ
i
hai
b
ứ
c
x
ạ
đơn
sắ
c
v
ớ
i
khoảng
vân
trên
màn
ả
nh
thu
được
làn
lượt
là
i
1
= 0,48
mm
và
i
2
=
0,64
mm. Xét
t
ại
hai
điểm
A, B
trên
màn
cách
nhau
m
ộ
t
kho
ả
ng
6,72
mm.
T
ạ
i
A
c
ả
hai
h
ệ
vân
đều
cho
vân
sán
g,
còn
tại
B
h
ệ
i
1
cho
vân
sáng
hệ
i
2
cho
vân
tối.
Trên
đoạn
AB
quan
sát đượ
c 22 v
ạch sáng. Hỏi trên AB có mấ
y v
ạ
ch
sáng là kế
t qu
ả
trùng nhau củ
a hai h
ệ
vân?
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Hư
ớ
ng d
ẫ
n