DANH SÁCH TRƯỜNG XÉT TUYỂN BẰNG KẾT QUẢ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC NĂM 2022 – Chương trình phát triển học liệu số và E-Learning
Bài thi Đánh giá năng lực do trường Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức đang nhận được sự quan tâm rất lớn từ phía học sinh và phụ huynh bởi nó được nhiều đại học danh tiếng trên cả nước sử dụng cho xét tuyển đại học. Bài thi Đánh giá năng lực có độ phân hóa cao nhằm hướng tới đa mục đích phục vụ cho tuyển sinh đại học. Dưới đây là danh sách các trường đại học sử dụng kết quả bài thi Đánh giá năng lực trong tuyển sinh đại học năm học 2022-2023.
DANH SÁCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC SỬ DỤNG KẾT QUẢ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC NĂM 2022
STT
TÊN TRƯỜNG
CÁC ĐẠI HỌC
1
Đại học Quốc gia Hà Nội (12 trường đại học thành viên, trường/ khoa trực thuộc…):
- Đại học Y Dược
- Đại học Công nghệ
- Đại học Kinh tế
- Đại học Giáo dục
- Đại học Ngoại ngữ
- Đại học Khoa học tự nhiên
- Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
- Khoa Luật – Đại học Luật;
- Khoa Quốc tế
- …..
2
Đại học Thái Nguyên (10 trường/ khoa trực thuộc ĐH Thái Nguyên)
- Đại học Y Dược
- Đại học Sư phạm
- Đại học Khoa học
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp
- Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông
- Đại học Nông Lâm
- Đại học Ngoại ngữ
- Khoa Kinh tế và Quản trị kinh doanh
- ……
3
Đại học Huế
- Đại học Sư phạm
- Đại học Y Dược
- Đại học Luật
- Đại học Khoa học
- Đại học Nông Lâm
- Đại học Kinh tế
- Đại học Ngoại ngữ
- Khoa Luật – Đại học Luật;
- ….
CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC
23
Trường Đại học Ngoại Thương
24
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
25
Trường Đại học Thương Mại
26
Trường Đại học Vinh
27
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
28
Trường Đại học Tài nguyên môi trường
29
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên
30
Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp
31
Trường Đại học Tân Trào
32
Trường Đại học Phenikaa
33
Trường Đại học Học viện Toà án
34
Trường Đại học Hồng Đức
35
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
36
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
37
Trường Đại học Thủ đô
38
Trường Đại học Hùng Vương
39
Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
40
Học viện Ngân hàng
41
Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang
42
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
43
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
44
Trường Đại học Điện Lực
45
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
46
Trường Đại học Thăng Long
47
Trường Đại học Tây Bắc
48
Trường Đại học Lâm Nghiệp
49
Học viện Chính sách và Phát triển
50
Trường Đại học Mở Hà Nội
51
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
52
Trường Đại học Hà Nội
53
Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
54
Trường Đại học Y Thái Bình (cộng điểm khi xét tuyển)
55
Trường Đại học Duy Tân
56
Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu
57
Trường Đại học Khoa học Công nghệ Hà Nội
58
Học viện Tài chính
59
Học viện Bưu chính viễn thông
60
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
Nguồn dẫn:
http://khaothi.vnu.edu.vn/index.php/Khaothi/camnang/136