ĐIỂM CHUẨN ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC KINH TẾ – LUẬT 2022

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

7310101-401

Kinh tế (kinh tế học)

860

2

7310101-401C

Kinh tế (kinh tế học) Chất lượng cao

825

3

7310106-402

Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại)

930

4

7310106-402C

Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao

920

5

7310106-402CA

Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng tiếng Anh

920

6

7310101-403

Kinh tế (kinh tế và quản lý công)

780

7310101-403C

Kinh tế (kinh tế và quản lý công) Chất lượng cao

757

8

7340201-404

Tài chính ngân hàng

870

 9

7340201-404C

Tài chính ngân hàng Chất lượng cao

871

10

7340201-404CA

Tài chính ngân hàng Chất lượng cao bằng tiếng Anh

850

11

7340301-405

Kế toán

832

12 

7340301-405C

Kế toán Chất lượng cao

830

13

7340301-405CA

Kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (tích hợp chứng chỉ CFAB của hiệp hội ICAEW)

781

14

7340405-406

Hệ thống thông tin quản lý

851

15

7340405-406C

Hệ thống thông tin quản lý Chất lượng cao

847

16

7340101-407

Quản trị kinh doanh

901

17

7340101-407C

Quản trị kinh doanh Chất lượng cao

900

18

7340101-407CA

Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh

870

19

7340120-408

Kinh doanh quốc tế

931

20

7340120-408C

Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao

930

21

7340120-408CA

Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh

930

22 

7340302-409

Kiểm toán

872

23

7340302-409C

Kiểm toán Chất lượng cao

873

24

7340115-410

Marketing

900

25

7340115-410C

Marketing Chất lượng cao

900

26

7340115-410CA

Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh

918

27

7340122-411

Thương mại điện tử

900

28

7340122-411C

Thương mại điện tử Chất lượng cao

900

29

7340122-411CA

Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh

850

30

7310108-413

Toán kinh tế (toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)

750

31

7310108-413C

Toán kinh tế (toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao

701

32

7310108-413CA

Toán kinh tế (toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh

766

33

7340208-414C

Công nghệ tài chính Chất lượng cao

780

34

7340101-415

Quản trị kinh doanh (quản trị du lịch và lữ hành)

780

35

7340405-416C

Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) Chất lượng cao

780

36

7380107-501

Luật kinh tế (luật kinh doanh)

852

37

7380107-501C

Luật kinh tế (luật kinh doanh) Chất lượng cao

861

38

7380107-502

Luật kinh tế (luật thương mại quốc tế)

850

39

7380107-502C

Luật kinh tế (luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao

880

40

7380101-503

Luật (luật dân sự)

800

41

7380101-503C

Luật (luật dân sự) Chất lượng cao

770

42

7380101-503CA

Luật (luật dân sự) Chất lượng cao bằng tiếng Anh

702

43

7380101-504

Luật (luật tài chính-ngân hàng)

771

44

7380101-504C

Luật (luật tài chính-ngân hàng) Chất lượng cao

782

45

7380101-504CP

Luật (luật tài chính-ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp

719

Xổ số miền Bắc