Đại học Văn hóa TPHCM công bố phương án tuyển sinh 2019

2.1. Đối tượng tuyển sinh:            Có bằng tốt nghiệp bậc THPT hoặc bậc trung cấp

2.2. Phạm vi tuyển sinh:                Tuyển sinh trên cả nước

2.3. Phương thức tuyển sinh:     Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;

Ghi chú:               1. Xét tuyển

– Từ kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia theo các tổ hợp môn thi: C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý), D01 (Ngữ văn, Toán, tiếng Anh), D09 (Toán, Lịch sử, tiếng Anh), D10 (Toán, Địa lý, tiếng Anh), D15 (Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh), R01 (Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu nghệ thuật), R02 (Ngữ văn, Toán, Năng khiếu nghệ thuật), R03 (Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu nghệ thuật), R04 (Ngữ văn, Năng khiếu nghệ thuật 1, Năng khiếu nghệ thuật 2).

– Từ điểm trung bình chung các môn học tập bậc THPT (xét theo học bạ THPT của thí sinh) thuộc các tổ hợp môn thi: C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý), D01 (Ngữ văn, Toán, tiếng Anh), D09 (Toán, Lịch sử, tiếng Anh), D10 (Toán, Địa lý, tiếng Anh), D15 (Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh), R01 (Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu nghệ thuật), R02 (Ngữ văn, Toán, Năng khiếu nghệ thuật), R03 (Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu nghệ thuật), R04 (Ngữ văn, Năng khiếu nghệ thuật 1, Năng khiếu nghệ thuật 2).

2. Thi tuyển năng lực đầu vào, kết hợp với xét tuyển

Trường tổ chức tuyển sinh đồng thời hai hình thức thi tuyển và xét tuyển.

– Tổ chức thi 1 môn năng khiếu, kết hợp với xét tuyển 2 môn văn hóa trong kỳ thi THPT Quốc gia.

– Tổ chức thi 1 môn năng khiếu, kết hợp với xét tuyển 2 môn văn hóa dựa vào điểm trung bình chung môn học bậc THPT (xét theo học bạ bậc THPT của thí sinh).

– Tổ chức thi 2 môn năng khiếu, kết hợp với xét tuyển 1 môn văn hóa trong kỳ thi THPT Quốc gia.

– Tổ chức thi 2 môn năng khiếu, kết hợp với xét điểm trung bình chung 1 môn văn hóa bậc THPT (xét theo học bạ bậc THPT của thí sinh).

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

Ngành học
Mã ngành
Chỉ tiêu (dự kiến)
Tổ hợp môn xét tuyển 1
Tổ hợp môn xét tuyển 2
Tổ hợp môn xét tuyển 3
Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG
Theo phương thức khác
Mã tổ hợp môn
Mã tổ hợp môn
Mã tổ hợp môn
Mã tổ hợp môn

Các ngành đào tạo đại học
 
 
 
 
 
 
 

Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam
7220112
14
6
C00
D01
D09
D15

Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam
7229040A
21
9
C00
D01
D09
D15

chuyên ngành Văn hóa Việt Nam

Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa
7229040B
35
15
C00
D01
D09
D15

chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa

Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa
7229040C
42
18
C00
D01
D09
D15

chuyên ngành Truyền thông Văn hóa

Quản lý văn hóa, chuyên ngành (1) Quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội
7229042A
35
15
C00
D01
D09
D15

chuyên ngành Quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội

Quản lý văn hóa, chuyên ngành (2) Quản lý Di sản văn hóa
7229042B
28
12
C00
D01
D09
D15

chuyên ngành Quản lý Di sản văn hóa

Quản lý văn hóa, chuyên ngành (3) Tổ chức hoạt động Văn hóa Nghệ thuật
7229042C
56
24
R01
R02
R03
R04

chuyên ngành Tổ chức hoạt động Văn hóa Nghệ thuật

Việt Nam học
7310630
56
24
C00
D01
D10
D15

Thông tin – thư viện
7320201
21
9
C00
D01
D09
D15

Bảo tàng học
7320305
14
6
C00
D01
D09
D15

Kinh doanh xuất bản phẩm, chuyên ngành Kinh doanh Xuất bản phẩm
7320402A
28
12
C00
D01
D10
D15

chuyên ngành Kinh doanh Xuất bản phẩm

Kinh doanh xuất bản phẩm, chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp xuất bản phẩm
7320402B
35
15
C00
D01
D10
D15

chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp Xuất bản phẩm

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành
7810103A
56
24
C00
D01
D10
D15

chuyên ngành Quản trị lữ hành

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch
7810103B
84
36
C00
D01
D10
D15

chuyên ngành Hướng dẫn du lịch

 
Tổng:
525
225
 
 
 
 

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
– Điểm xét tuyển theo từng ngành, chuyên ngành đào tạo:

+ Là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

+ Dựa vào kết quả của kỳ thi THPT quốc gia: không có điểm môn thi trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.

+ Dựa vào kết quả học tập bậc THPT: tính điểm trung bình chung môn học lớp 10, lớp 11, lớp 12 (Điểm tổng kết – ĐTK) từ 5,0 trở lên.

+ Đối với chuyên ngành Tổ chức hoạt động Văn hóa Nghệ thuật, ngành Quản lý Văn hóa: ngoài những điều kiện nên trên, thí sinh phải có điểm môn thi Năng khiếu nghệ thuật đạt từ 5,0 điểm trở lên.

– Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì xét trúng tuyển theo các điều kiện phụ: trường hợp trong cùng một tổ hợp môn thi đăng ký xét tuyển, nếu có nhiều thí sinh có tổng điểm thi bằng nhau vượt quá số lượng thí sinh trúng tuyển được xác định, Trường sẽ sử dụng chỉ số phụ để xét tuyển (được áp dụng chung cho các ngành, chuyên ngành tuyển sinh) theo thứ tự ưu tiên thí sinh đăng ký nguyện vọng cao hơn vào ngành, chuyên ngành đó; giữa các thí sinh cùng thứ bậc nguyện vọng vào một ngành, chuyên ngành học có tổng điểm bằng nhau sẽ ưu tiên thí sinh có điểm thi môn Ngữ văn cao hơn (đối với tổ hợp xét tuyển có môn Ngữ văn), có điểm thi môn Toán cao hơn (đối với tổ hợp xét tuyển có môn Toán), có điểm thi môn Ngữ văn cao, sau đó đến môn Toán cao hơn (đối với tổ hợp xét tuyển có môn Ngữ văn và môn Toán).

– Điểm xét tuyển các đợt bổ sung (nếu có): điểm xét tuyển đợt bổ sung bằng hoặc cao hơn điểm xét tuyển đợt 1.

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Các thông tin đăng ký thi, xét tuyển

– Mã số Trường: VHS

– Mã số ngành, chuyên ngành và tổ hợp xét tuyển:

STT

Tên ngành, chuyên ngành

Mã ngành tuyển sinh

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Thông tin Thư viện

7320201

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

2

Bảo tàng học

 

7320305

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

3

Du lịch

 

7310630

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Địa lý, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

4

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành,

chuyên ngành Quản trị lữ hành

7810103A

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Địa lý, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành,

chuyên ngành Hướng dẫn du lịch

7810103B

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Địa lý, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

5

Kinh doanh xuất bản phẩm,

chuyên ngành Kinh doanh Xuất bản phẩm

7320402A

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Địa lý, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

Kinh doanh xuất bản phẩm,

chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp Xuất bản phẩm

7320402B

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Địa lý, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

6

Quản lý văn hóa,                  chuyên ngành (1) Quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội

7229042A

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

Quản lý văn hóa,                     chuyên ngành (2) Quản lý Di sản văn hóa

7229042B

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

Quản lý văn hóa,                 chuyên ngành (3) Tổ chức hoạt động Văn hóa Nghệ thuật

7229042C

– Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu nghệ thuật 1

– Ngữ văn, Toán, Năng khiếu nghệ thuật 1

– Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu nghệ thuật 1

– Ngữ văn, Năng khiếu nghệ thuật 1, Năng khiếu nghệ thuật 2

7

Văn hóa học,

chuyên ngành Văn hóa Việt Nam

7229040A

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

Văn hóa học,

chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa

7229040B

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

Văn hóa học,

chuyên ngành Truyền thông Văn hóa

7229040C

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

8

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

7220112

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

2.7. Tổ chức tuyển sinh:
Tổ chức tuyển sinh

1. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia

– Trường tổ chức các đợt xét tuyển cho đến khi đủ chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 1 như sau:

+ Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 01-04-2019 đến ngày 30-7-2019 đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2018 trở về trước

+ Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 04-7-2019 đến ngày 30-7-2019 đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2019

– Các hình thức nhận hồ sơ xét tuyển:

+ Nhận hồ sơ trực tuyến theo phần mềm tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh đăng nhập website: http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

+ Nhận hồ sơ chuyển phát nhanh, dịch vụ chuyển phát ưu tiên qua đường bưu điện (tính thời hạn theo dấu bưu điện).

+ Nhận hồ sơ trực tiếp tại Trường Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, số 51 đường Quốc Hương, phường Thảo Điền, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh.

– Ngành, chuyên ngành đào tạo và tổ hợp môn xét tuyển:

Số TT

Tên ngành,

chuyên ngành

Mã ngành tuyển sinh

Tổ hợp môn xét tuyển/     thi tuyển

Mã tổ hợp môn

Chỉ tiêu xét tuyển

1

Thông tin Thư viện

7320201

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D09

D15

21

2

Bảo tàng học

 

7320305

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D09

D15

14

3

Du lịch

 

7310630

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Địa lý, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D10

D15

56

4

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành,

chuyên ngành Quản trị lữ hành

7810103A

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Địa lý, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D10

D15

56

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành,

chuyên ngành Hướng dẫn du lịch

7810103B

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Địa lý, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D10

D15

84

5

Kinh doanh xuất bản phẩm,

chuyên ngành Kinh doanh Xuất bản phẩm

7320402A

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Địa lý, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D10

D15

28

Kinh doanh xuất bản phẩm,

chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp Xuất bản phẩm

7320402B

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Địa lý, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D10

D15

35

6

Quản lý văn hóa,                  chuyên ngành (1) Quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội

7229042A

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D09

D15

35

Quản lý văn hóa,                     chuyên ngành (2) Quản lý Di sản văn hóa

7229042B

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D09

D15

28

Quản lý văn hóa,                 chuyên ngành (3) Tổ chức hoạt động Văn hóa Nghệ thuật

7229042C

– Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu nghệ thuật 1

– Ngữ văn, Toán, Năng khiếu nghệ thuật 1

– Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu nghệ thuật 1

– Ngữ văn, Năng khiếu nghệ thuật 1, Năng khiếu nghệ thuật 2

R01

 

R02

 

R03

 

R04

56

7

Văn hóa học,

chuyên ngành Văn hóa Việt Nam

7229040A

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D09

D15

21

Văn hóa học,

chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa

7229040B

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D09

D15

35

Văn hóa học,

chuyên ngành Truyền thông Văn hóa

7229040C

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D09

D15

42

8

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

7220112

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D09

D15

14

– Tổng số chỉ tiêu xét tuyển, thi tuyển các ngành, chuyên ngành đào tạo dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia: 525 chỉ tiêu

– Điều kiện xét tuyển:

+ Thí sinh tốt nghiệp THPT quốc gia.

+ Căn cứ điểm môn thi phù hợp với tổ hợp đã thông báo để xét tuyển.

+ Có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh quy định.

+ Chính sách ưu tiên khu vực và đối tượng tuyển sinh được thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Xác định điểm xét tuyển: ĐXT = M1 + M2 + M3 + MUTKV + MUTĐT

Trong đó:

ĐXT: Điểm xét tuyển

M1: Điểm thi tốt ngiệp THPT Quốc gia môn thứ nhất

M2: Điểm thi tốt ngiệp THPT Quốc gia môn thứ hai hoặc điểm thi tuyển sinh môn Năng khiếu nghệ thuật

M3: Điểm thi tốt ngiệp THPT Quốc gia môn thứ ba hoặc điểm thi tuyển sinh môn Năng khiếu nghệ thuật

MUTKV: Điểm ưu tiên khu vực

MUTĐT: Điểm ưu tiên đối tượng

– Nguyên tắc xét tuyển: lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.

2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (học bạ THPT)

– Trường tổ chức các đợt xét tuyển cho đến khi đủ chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 1 như sau:

+ Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 01-04-2019 đến ngày 30-7-2019 đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2018 trở về trước

+ Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 04-7-2019 đến ngày 30-7-2019 đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2019

– Các hình thức nhận hồ sơ xét tuyển:

+ Nhận hồ sơ chuyển phát nhanh, dịch vụ chuyển phát ưu tiên qua đường bưu điện (tính thời hạn theo dấu bưu điện).

+ Nhận hồ sơ trực tiếp tại Trường Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, số 51 đường Quốc Hương, phường Thảo Điền, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh.

– Ngành, chuyên ngành đào tạo và tổ hợp môn xét tuyển:

Số TT

Tên ngành,

chuyên ngành

Mã ngành tuyển sinh

Tổ hợp môn xét tuyển/ thi tuyển

Mã tổ hợp môn

Chỉ tiêu xét tuyển

1

Thông tin Thư viện

7320201

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D09

D15

9

2

Bảo tàng học

 

7320305

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D09

D15

6

3

Du lịch

 

7310630

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Địa lý, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D10

D15

24

4

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành,

chuyên ngành Quản trị lữ hành

7810103A

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Địa lý, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D10

D15

24

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành,

chuyên ngành Hướng dẫn du lịch

7810103B

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Địa lý, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D10

D15

36

5

Kinh doanh xuất bản phẩm,

chuyên ngành Kinh doanh Xuất bản phẩm

7320402A

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Địa lý, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D10

D15

12

Kinh doanh xuất bản phẩm,

chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp Xuất bản phẩm

7320402B

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Địa lý, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D10

D15

15

6

Quản lý văn hóa,                  chuyên ngành (1) Quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội

7229042A

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D09

D15

15

Quản lý văn hóa,                     chuyên ngành (2) Quản lý Di sản văn hóa

7229042B

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D09

D15

12

Quản lý văn hóa,                 chuyên ngành (3) Tổ chức hoạt động Văn hóa Nghệ thuật

7229042C

– Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu nghệ thuật 1

– Ngữ văn, Toán, Năng khiếu nghệ thuật 1

– Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu nghệ thuật 1

– Ngữ văn, Năng khiếu nghệ thuật 1, Năng khiếu nghệ thuật 2.

R01

 

R02

 

R03

 

R04

24

7

Văn hóa học,

chuyên ngành Văn hóa Việt Nam

7229040A

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D09

D15

9

Văn hóa học,

chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa

7229040B

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D09

D15

15

Văn hóa học,

chuyên ngành Truyền thông Văn hóa

7229040C

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D09

D15

18

8

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

7220112

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D09

D15

6

Tổng số chỉ tiêu xét tuyển thi tuyển các ngành, chuyên ngành đào tạo dựa vào kết quả học tập bậc THPT: 225 chỉ tiêu

– Tiêu chí xét tuyển: thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

+ Xác định điểm xét tuyển: ĐXT = M1 + M2 + M3 + MUTKV + MUTĐT

Trong đó:

ĐXT: Điểm xét tuyển

M1: ĐTK môn học thứ nhất bậc THPT

M2: ĐTK môn học thứ hai bậc THPT hoặc điểm thi tuyển sinh môn Năng khiếu nghệ thuật

M3: ĐTK môn học thứ ba bậc THPT hoặc điểm thi tuyển sinh môn Năng khiếu nghệ thuật

MUTKV: Điểm ưu tiên khu vực

MUTĐT: Điểm ưu tiên đối tượng

+ Chính sách ưu tiên khu vực và đối tượng tuyển sinh được thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ iáo dục và Đào tạo.

– Nguyên tắc xét tuyển: lấy điểm xét tuyển từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.

– Hồ sơ xét tuyển:

+ Đơn đăng ký xét tuyển (mẫu đính kèm hoặc nhận tại Phòng Đào tạo, Quản lý khoa học và Hợp tác quốc tế của Trường);

+ Học bạ THPT (có chứng thực);

+ Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (bản sao có chứng thực);

+ Chứng minh nhân dân/căn cước công dân (có chứng thực);

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);

+ Phong bì dán sẵn tem và ghi đầy đủ địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh để Trường thông báo kết quả xét tuyển.

3. Tổ chức thi tuyển các môn thi Năng khiếu nghệ thuật

Kết quả thi Năng khiếu nghệ thuật được dùng để xét tuyển cùng với tổ hợp các môn văn hóa theo các phương thức xét tuyển của Trường.

Thí sinh thực hiện những quy định chung và quy định cụ thể về thi năng khiếu chuyên ngành Tổ chức hoạt động Văn hóa Nghệ thuật, ngành Quản lý Văn hóa.

3.1. Quy định chung về thi Năng khiếu nghệ thuật

– Hồ sơ đăng ký dự thi gồm:

          + 1 phiếu đăng ký dự thi – Phiếu số 1 (theo mẫu ở phần phụ lục);

          + 2 phiếu đăng ký dự thi – Phiếu số 2 (theo mẫu ở phần phụ lục);

          + 1 bản photo chứng minh nhân dân/căn cước công dân (có chứng thực);

+ 2 ảnh 4 x 6cm (ghi rõ tên, ngày sinh, chuyên ngành đăng ký dự thi sau ảnh);

+ 2 phong bì thư có dán tem và ghi đầy đủ họ và tên, địa chỉ người nhận.

– Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 01-4-2019 đến hết ngày 21-6-2019

(Trong giờ hành chính, trừ thứ Bảy, Chủ nhật và ngày nghỉ lễ).

– Hình thức nhận hồ sơ: qua đường chuyển phát nhanh hoặc trực tiếp tại Phòng Đào tạo, Quản lý khoa học và Hợp tác quốc tế, Trường Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, số 51 đường Quốc Hương, phường Thảo Điền, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh.

– Thời gian và địa điểm thi:

+ Tập trung nghe phổ biến quy chế thi: 9 giờ, ngày 04-7-2019

+ Thời gian thi : từ chiều ngày 04-7-2019 đến ngày 05-7-2019

+ Địa điểm thi: Cơ sở 1, Trường Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, số 51 đường Quốc Hương, phường Thảo Điền, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh.

3.2. Chuyên ngành Tổ chức hoạt động Văn hóa Nghệ thuật, ngành Quản lý văn hóa

* Môn thi Năng khiếu nghệ thuật 1: Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật

– Hình thức thi:

+ Lựa chọn và thể hiện năng khiếu nghệ thuật thông qua một trong các hình thức sau: hát, đàn, múa, diễn kịch, thuyết trình.

+ Trang phục khi dự thi phải lịch sự, phù hợp với tiết mục biểu diễn.

+ Nếu có người trợ diễn thi năng khiếu thì phải đăng ký với Hội đồng thi vào ngày tập trung làm thủ tục dự thi.

– Nội dung thi:

+ Thí sinh có thể tự sáng tác hoặc sử dụng các tác phẩm nghệ thuật do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Việt Nam cấp phép ban hành.

+ Tác phẩm dự thi phải có nội dung trong sáng, lành mạnh, phù hợp với thuần phong mỹ tục của người Việt Nam.

– Thời gian thi: không quá 10 phút/môn thi/thí sinh.

– Tiêu chí và thang điểm chấm thi:

STT

Tiêu chí

Thang điểm

  1.  

Nội dung tiết mục

3 điểm

  1.  

Hình thức thể hiện

5 điểm

  1.  

Ngoại hình

1 điểm

  1.  

Đảm bảo đúng thời gian quy định

1 điểm

Tổng điểm

10 điểm

* Môn thi Năng khiếu nghệ thuật 2: Khả năng nhận định tình huống trong hoạt động Văn hóa Nghệ thuật

– Hình thức thi: Bốc thăm và trả lời trực tiếp câu hỏi theo yêu cầu đề thi

– Nội dung thi: Khả năng nhận định tình huống trong hoạt động Văn hóa Nghệ thuật

– Thời gian thi: không quá 10 phút/thí sinh.

– Tiêu chí và thang điểm chấm thi:

STT

Tiêu chí

Thang điểm

  1.  

Kiến thức lý thuyết

3 điểm

  1.  

Nhận định tình huống thực tiễn

5 điểm

  1.  

Văn hóa ứng xử

1 điểm

  1.  

Đảm bảo đúng thời gian quy định

1 điểm

Tổng điểm

10 điểm

Theo TTHN

Xổ số miền Bắc