Đăng kiểm ô tô là gì? Thời hạn, chi phí, giấy tờ và các bước chuẩn bị để đăng kiểm ô tô

Loại phương tiện
Phí kiểm định (nghìn đồng)
Lệ phí cấp chứng nhận (nghìn đồng)

Xe tải, đoàn ôtô (ôtô đầu kéo, sơmi rơ-moóc), có trọng tải trên 20 tấn và các loại ôtô chuyên dụng.
560
50

Xe tải, đoàn ôtô (ôtô đầu kéo, sơmi rơ-moóc), có trọng tải đến 20 tấn và các loại ôtô chuyên dụng.
350
50

Ôtô tải có trọng tải trên 2 tấn đến 7 tấn.
320
50

Ôtô tải có trọng tải đến 2 tấn.
328
50

Máy kéo bông sen, công nông và các loại vận chuyển tương tự.
180
50

Rơ-moóc và sơmi rơ-moóc.
180
50

Xe khách trên 40 ghế (kể cả lái xe), xe buýt.
350
50

Xe khách từ 25 đến 40 ghế (kể cả lái xe).
320
50

Xe khách từ 10 đến 24 ghế (kể cả lái xe).
280
100

Xe dưới 10 chỗ.
240
50

Xe cứu thương.
240
50

Kiểm định tạm thời (tính theo % giá trị phí của xe tương tự).
100%
70%