Đánh giá Hyundai Grand i10 (2022) – Thông số & giá bán (2/2023)
Hyundai i10 2022 là một dòng xe hatchback phổ thông giá rẻ nhất của Hyundai, xe tập trung đánh mạnh vào phân khúc cấp thấp với các nhu cầu cơ bản nhất như gia đình và dịch vụ. Xe cũng có thông số kỹ thuật khá tốt đi kèm khả năng hoạt động hiệu quả và tiện nghi đầy đủ.
Mục lục bài viết
Đánh giá ngoại thất Hyundai Grand i10 (2022)
Kiểu dáng thiết kế
Hyundai i10 2022 mang một dáng vẻ nhỏ nhắn xinh xắn và không quá mạnh mẽ kiêu sa, xe được thiết kế nhằm mang lại mọi trải nghiệm tốt nhất cho mọi ngu cầu sử dụng.
Phần đầu xe:
Đầu xe Hyundai i10 2022
Đầu xe nhìn trực diện trông không khác gì một chiếc sedan với dáng tuôn dài thấp, Điểm nhấn trên những dòng xe Hyundai là bộ tản nhiệt vỏ sò đặc trưng với những lưới tổ ong tuyệt đẹp.
Xe sử dụng cặp đèn Halogen phổ thông, không giống như loại Projector như Toyota Wigo hay Kia Morning. Tuy nhiên nhìn về thiết kế cho thấy phần đèn xe va nắp capo trông khá gân guốc với các đường phay.
Đèn sương mù Hyundai i10 2022
Phía dưới cùng là cặp đèn sương vụ đặt trong hộc tam giác tương tự trên những dòng Hyundai Creta.
Phần thân xe:
Thân xe Hyundai i10 2022
Là dòng hatchback nên xe trông rất thon gọn với vẻ ngoài thanh thoát. Tuy nằm trong phân khúc cấp thấp nhưng xe vẫn được cắt xẻ với các đường phay ở thân xe nhằm mang lại gân gốt cho xe.
Hyundai i10 2022 bản sedan
Hiếm thể thấy một dòng xe nào có mức giá chỉ loanh quanh 400 triệu lại có cả sedan sang trọng. Trên bản Hyundai i10 2022 sedan phần đuôi được làm ngắn hơn những dòng sedan khác. Các đường phay gân vẫn là nét đặc trừng của xe.
Gương chiếu hậu Hyundai i10 2022
Gương chiếu hậu được đặt ở trụ A, gương hỗ trợ chỉnh điện, dưới gương cũng có đèn báo xi nhan xin đường. Gương không có chống loan hay camera và cảm biến.
Bánh xe Hyundai i10 2022
Bánh xe cũng là một điểm ăn đứt nữa khi Hyundai i10 2022 có các la zăng được phay dạng đối xứng rất bắt mắt. Mâm xe sử dụng mâm 14 inch nhỏ bé đi kèm lốp 175/60R15.
Phần đuôi xe:
Đuôi xe Hyundai i10 2022 bản Hatchback
Trên phiên bản hatchback, đuôi xe trông khá bầu bĩnh nhưng cũng có các đường xẻ gân guốc nhằm bớt nhàm chán cho thiết kế. Đèn xe dạng bóng, phía dưới là chắn bùn và ống xả.
Đuôi xe Hyundai i10 2022 bản sedan
Trên bản sedan đuôi xe mang thiết kế đèn sương mù dạng boomerang. Các đường vân gân guốc trên xe đã ăn điểm hơn khi chúng có sự gắn kết liền mạch. Phần đen xe cũng gần như là một qua đường phay nối phía dưới chạy ngang đuôi xe.
Các phiên bản màu xe
Hyundai Grand i10 có 5 màu: trắng, vàng cát, bạc, xanh dương và đỏ tươi.
Các trang bị đi kèm
Ngoại thất i101.2 MT Base hatchback1.2 MT hatchback1.2 AT hatchback1.2 MT Base sedan1.2 MT sedan1.2 AT sedanĐèn chiếu gần/xaHalogenHalogenHalogenHalogenHalogenHalogenĐèn chạy ban ngàyKhôngLEDLEDKhôngKhôngLEDĐèn sương mùKhôngBi-HalogenBi-HalogenKhôngKhôngBi-HalogenGương chiếu hậuChỉnh điệnChỉnh điệnGập điệnĐèn báo rẽSấyChỉnh điệnGập điệnĐèn báo rẽSấyChỉnh điệnChỉnh điệnGập điệnĐèn báo rẽChỉnh điệnGập điệnĐèn báo rẽSấyTay nắm cửaThườngMạ chromeMạ chromeKhôngMạ chromeMạ chromeĂng tenDâyDâyDâyDâyVây cáVây cáSấy kính sauCóCóCóKhôngKhôngKhôngLốp165/70R14175/60R15175/60R15165/70R14165/70R14175/60R15
Đánh giá nội thất Hyundai Grand i10 (2022)
Về tổng quan
Khoang nội thất Hyundai Grand i10
Bước vào xe là khoang nội thất khá “sịn sò” không gian rộng rãi thoáng mát, các chi tiết nội thất được sắp xếp gọn gàng đồng bộ, hệ thống các phím bấm được cắt gọn tối đa không rối rắm cho người mới.
Ghế ngồi và khoang hành lý
Ghế ngồi Hyundai Grand i10
Ghế ngồi trên xe có chỗ để chân khá thoáng, xe có thể ngồi tối đa 5 người tuy nhiên ghế giữa vẫn sẽ hợp với trẻ nhỏ hơn.
Tất cả các ghế đầu có tựa đầu, trên bản sedan còn có khay để cốc đồ uống. Nhìn chung hàng ghế trên cả hai bản sedan và hatchback đều khá tốt cho những người có chiều cao 1m75 quay đầu.
Chất liệu ghế cũng là hàng phổ thông bọc da trơn cơ bản. Không có mấy sự khác biệt so với các dòng cùng phân khúc.
Lốc điều hòa Hyundai Grand i10
Phần hộc cần số ghế trước cũng được tận dụng để làm cửa gió điều hòa cho 3 ghế sau.
Khoang hành lý Hyundai Grand i10
Ghế sau được chia làm 2 panel có thể gập 90 độ ra phía trước nhằm tăng không gian chứa đồ và hành lý nếu cần thiết.
Khu vực lái
Khu vực lái Hyundai Grand i10
Tổng quan khoang ghế lái phía trước cũng rộng rãi, tầm nhìn cao không có bó. Cách bổ trí tiện ích khá khoa học và gọn gàng.
Vô lăng Hyundai Grand i10
Trung tâm là ghế lái được trang bị lớp vô lăng bọc da trơn dạng 3 chấu được thêm các tính năng đầy đủ như nghe gọi, điều chỉnh, các chế độ v.v… Xe được trang bị rúi khí chính cho người lái ẩn sau vô lăng.
Màn hình phụ Hyundai Grand i10
Dưới vô lăng là cần gạt cơ bản chỉnh đèn và gạt mưa, dưới cùng là màn hình hiển thị tốc độ vòng tua với kích thước 5,3 inch. Tuy nhiên màn hình này được thiết kế theo kiểu cổ điển trông khá lỗi thời, phân nhìn chủ đạo thì lại là vòng tua chứ không phải đồng hồ chỉ tốc độ. Các biểu tượng icon đều ở dạng digital, không có sáng tạo trong font chữ.
Tiện nghi khác
Màn hình trung tâm Hyundai Grand i10
Trung tâm là một màn hình cảm ứng có kích thước 7inch với kiểu thiết kế cổ điển gồm hàng loạt các nút chức năng. Màn hình có màu sắc khá mờ nhạt, pixel thưa thớt, chi tiết kém. Màn cũng có đủ các chức năng như USB, Bluetooth. Khi mua xe này chắc chắn bạn sẽ phải nâng cấp màn hình DVD cho ô tô nhằm mang lại sự đồng bộ về tiện nghi hơn.
Nút khởi động Hyundai Grand i10
Xe sử dụng tính năng khởi động bằng nút bấm hiện đại.
Các núm điều chỉnh Hyundai Grand i10
Ở trung tâm panel là các núm điều chỉnh như chỉnh độ ngả ghế, chỉnh nhiệt độ điều hòa, chỉnh tốc độ gió.
Các chế độ của Hyundai Grand i10
Dưới cùng là cổng usb 2.0 hỗ trợ sạc thường.
Nội thất i101.2 MT Base hatchback1.2 MT hatchback1.2 AT hatchback1.2 MT Base sedan1.2 MT sedan1.2 AT sedanVô lăng bọc daKhôngCóCóKhôngCóCóVô lăng 2 hướngCóCóCóCóCóCóChìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấmKhôngCóCóKhôngCóCóMàn hình đa thông tin2.8 inch5.3 inch5.3 inch2.8 inch5.3 inch5.3 inchCruise ControlKhôngKhôngCóKhôngKhôngKhôngChất liệu ghếNỉNỉDaNỉNỉNỉGhế lái chỉnh cơ4 hướng4 hướng6 hướng4 hướng4 hướng4 hướngĐiều hoàChỉnh cơChỉnh cơChỉnh cơChỉnh cơChỉnh cơChỉnh cơCửa gió ghế sauCóCóCóCóCóCóMàn hình cảm ứngTiêu chuẩn8 inch8 inchTiêu chuẩn8 inch8 inchÂm thanh4 loa4 loa4 loa4 loa4 loa4 loaCụm điều khiển media + nhận diện giọng nóiKhôngCóCóKhôngCóCóKính chỉnh điện ghế láiKhôngCóCóKhôngCóCó
Kích thước vật lý của Hyundai Grand i10 (2022)
Kích thước i10HatchbackSedanDài x rộng x cao (mm)3.850 x 1.680 x 1.5203.995 x 1.680 x 1.520Chiều dài cơ sở (mm)2.4502.450Khoảng sáng gầm xe (mm)157157
Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 (2022)
Hyundai Grand i10 2022 sử dụng động cơ Kappa 1.2L cho công suất tối đa 83 mã lực tại vòng tua máy 6.000 vòng/phút, mô men xoắn tối đa 114 Nm tại 4.000 vòng/phút. Xe có hai tuỳ chọn hộp số sàn 5 cấp và hộp số tự động 4 cấp.
Thông số kỹ thuật i10Sedan/HatchbackĐộng cơ1.2LCông suất cực đại (Ps/rpm)83/6.000Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)114/4.000Hộp số5MT/4ATHệ thống treo trước/sauMcPherson/Thanh xoắnPhanh trước/sauĐĩa/Tang trốngDung tích bình xăng (lít)37
Tính năng an toàn
Hyundai i10 được trang bị khá nhiều trang bị an toàn chủ động lẫn bị động, nổi bật có thể kể đến như: Camera lùi, 2 túi khí, phân bổ lực phanh điện tử, cảm biến lùi, chìa khóa mã hóa chống trộm.
Trang bị an toàn Hyundai i10Danh mụcHyundai i10 1.2 MT Tiêu chuẩnHyundai i10 1.2 MTHyundai i10 1.2 ATChìa khóa mã hóa và chống trộmCóCamera lùi CóPhanh khẩn cấp BA CóChống bó cứng phanh ABS CóPhân bổ lực phanh điện tử EBD CóCảm biến lùi CóCảm biến áp suất lốp CóSố túi khi12
Khả năng vận hành
Khả năng cách âm
Là dòng xe giá rẻ nhưng xe cho một khả năng cách âm rất ấn tượng trong tầm tiền, nhìn chung nếu di chuyển ở đô thị thông thường xe cách âm rất khá khi các tiếng xe nbeen ngoài bị triệt tiêu nhiều.
Tuy nhiên khi xe trực tiếp gây ra tiếng ồn như đi vào đường sóc, xấu, ổ gà hay xe chạy cao tốc 100km/h là xuất hiện hiện tượng ồn hú.
Sức mạnh động cơ
Động cơ Hyundai Grand i10 2021
Hyundai Grand i10 2021 được trang bị động cơ xăng 1.2L Kappa, sản sinh công suất 87 mã lực tại 6.000 vòng/phút, Momen xoắn cực đại 120 Nm ở 4.000 vòng/phút, hộp số tự động 4 cấp hoặc số sàn 5 cấp.
Ngoài khả năng vận hành đầm chắc trên cao tốc, tay lái trợ lực điện nhẹ nhàng và cho độ chính xác khá cao, dễ cầm lái… thì Hyundai Grand i10 còn được đánh giá cao ở khả năng tiết kiệm nhiên liệu vớ khả năng “ăn uống” trung bình trong điều kiện thông thường dao động từ 5-6L/100km.
Hộp số
Cần số Hyundai Grand i10
Xe có hai bản là số sàn và số tự động, số sàn sẽ có 5 cấp và số tự động có 4 cấp. Cần số có trợ lực nên khá nhẹ nhàng khi thao tác ngay cả với các chị em.
Hệ thống treo và khung
Hệ thống treo của xe phải nói là khá êm, dù đi một người nhưng xe mang lại cảm giác độ nẩy khá mịn dù lướt qua ổ gà ở tốc độ thường. Theo như hãng công bố thì khung xe làm bằng thép cường lực có độ dẻo dai và bền hơn hẳn với các bản tiền nghiệm
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Do dùng một động cơ có dung tích xi lanh bé 1.2L nên xe cũng không tốn nhiều xăng, dưới đây là bảng tiêu hao nhiên liệu được hãng công bố.
Mức tiêu thụ nhiên liệu i10 (lít/100km)Ngoài đô thịTrong đô thịHỗn hợp1.2 MT Base hatchback4,66,85,41.2 MT hatchback4,66,85,41.2 AT hatchback57,661.2 MT Base sedan4,66,85,41.2 MT sedan4,66,85,41.2 AT sedan4,798,286,07
So sánh các phiên bản Hyundai Grand i10 (2022)
Hyundai Grand i10 có 6 phiên bản, trong đó 3 phiên bản sedan và 3 phiên bản hatchback:
- Hyundai Grand i10 1.2MT Tiêu chuẩn hatchback
- Hyundai Grand i10 1.2MT hatchback
- Hyundai Grand i10 1.2AT hatchback
- Hyundai Grand i10 1.2MT Tiêu chuẩn sedan
- Hyundai Grand i10 1.2MT sedan
- Hyundai Grand i10 1.2AT sedan
Các phiên bản Hyundai Grand i10 đều giống nhau về thiết kế và thông số kỹ thuật, sự khác biệt chủ yếu nằm ở hệ thống trang bị.
So sánh các phiên bản i101.2 MT Base hatchback1.2 MT hatchback1.2 AT hatchback1.2 MT Base sedan1.2 MT sedan1.2 AT sedanTrang bị ngoại thấtĐèn chiếu gần/xaHalogenHalogenHalogenHalogenHalogenHalogenĐèn chạy ban ngàyKhôngLEDLEDKhôngKhôngLEDĐèn sương mùKhôngBi-HalogenBi-HalogenKhôngKhôngBi-HalogenGương chiếu hậuChỉnh điệnChỉnh điệnGập điệnĐèn báo rẽSấyChỉnh điệnGập điệnĐèn báo rẽSấyChỉnh điệnChỉnh điệnGập điệnĐèn báo rẽChỉnh điệnGập điệnĐèn báo rẽSấyTay nắm cửaThườngMạ chromeMạ chromeKhôngMạ chromeMạ chromeĂng tenDâyDâyDâyDâyVây cáVây cáLốp165/70R14175/60R15175/60R15165/70R14165/70R14175/60R15Trang bị nội thấtVô lăng bọc daKhôngCóCóKhôngCóCóChìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấmKhôngCóCóKhôngCóCóMàn hình đa thông tin2.8 inch5.3 inch5.3 inch2.8 inch5.3 inch5.3 inchCruise ControlKhôngKhôngCóKhôngKhôngKhôngChất liệu ghếNỉNỉDaNỉNỉNỉGhế lái chỉnh cơ4 hướng4 hướng6 hướng4 hướng4 hướng4 hướngMàn hình cảm ứngTiêu chuẩn8 inch8 inchTiêu chuẩn8 inch8 inchÂm thanh4 loa4 loa4 loa4 loa4 loa4 loaCụm điều khiển media + nhận diện giọng nóiKhôngCóCóKhôngCóCóKính chỉnh điện ghế láiKhôngCóCóKhôngCóCóTrang bị an toànSố túi khí122122Chống bó cứng phanhKhôngCóCóKhôngCóCóPhân bổ lực phanh điện tửKhôngCóCóKhôngCóCóHỗ trợ lực phanh khẩn cấpKhôngCóCóKhôngCóCóCâng bằng điện tửKhôngKhôngCóKhôngKhôngKhôngHỗ trợ khởi hành ngang dốcKhôngKhôngCóKhôngKhôngKhôngCảm biến áp suất lốpKhôngCóCóKhôngCóCóCảm biến lùiKhôngCóCóKhôngCóCóCamera lùiKhôngCóCóKhôngCóCó
Giá xe Hyundai Grand i10 (2022) là bao nhiêu?
GIÁ XE HYUNDAI GRAND I10 06/2022Phiên bản Giá xe (triệu VND)Bản HatchbackHyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn360Hyundai Grand i10 1.2 MT405Hyundai Grand i10 1.2 AT435Bản SedanHyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn380Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT425Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT455
Ưu nhược điểm Hyundai Grand i10 (2022)
Ưu điểm:
- Cụm đèn ban ngày DRL được thiết kế phá cách dạng boomerang
- Đèn hậu LED thiết kế sành điệu
- Thay đổi thiết kế xe thể thao và trẻ trung hơn
- Tăng kích thước xe
- Vành hợp kim 15 inch tạo hình trẻ trung, năng động
- Màn hình cảm ứng 8 inch
- 2 túi khí cho hàng ghế trước
- Điều khiển bằng giọng nói
Nhược điểm:
- Màn hình trung tâm và màn phụ khá cổ điển
- Giá bán khá giá niêm yết
- Động cơ yếu
So sánh Hyundai Grand i10 (2022) với các dòng xe khác
So sánh Hyundai Grand i10 (2022) và Kia Morning
Dòng xe Kia Morning
Kia Morning có lẽ là một huyền thoại tại Việt Bam khi đã có tuổi đời hơn một thập kỷ, dòng xe với phân khúc giá thấp được trang bị nhiều tính năng hay và là mẫu xe nổi trội nhất trong phân khúc xe hạng A.
Hai mẫu xe đều đến từ quê hương Hàn Quốc nên xe được trang bị thiết kế bên ngoài khá tương đồng. Tuy có một vài chi tiết mà Kia làm yếu hơn Grand i10 như phần la zăng và phần đầu xe trông hơi dày cộp.
Kia Morning được trang bị bộ đèn Halogen Projector tốt hơn và các cảm biết tự bật tắt.
So sánh Hyundai Grand i10 (2022) và Kia Morning
Dòng xe Toyota Wigo
Toyota đã đánh mạnh vào phân khúc giá rẻ bình dân trong những năm gần đây với mẫu xe Wigo rất thành công nhờ một thương hiệu đã quá quen thuộc với hàng loạt các mẫu xe chạy ở tất cả các phân khúc.
Toyota Wigo có giá rẻ hơn Hyundai Grand i10 với ngoại hình hai dòng này cũng không có nhiều khác biệt. Các tiện nghi được trang bị cũng tương tự như từ vô lăng, ghế lái, cảm biến, v.v…
Có nên mua Hyundai Grand i10 (2022)
Là một dòng xe phổ thông nên Grand i10 hoàn toàn phù hợp để phục vụ các nhu cầu dù cơ bản nhất hay tới cả việc chạy dịch vụ. Xe rất bền bỉ và ít hỏng vặt, linh kiện thay thế dễ kiếm dễ tìm là một lợi thế của dòng xe này.
Một số câu hỏi về Hyundai Grand i10 (2022)
Hyundai Grand i10 (2022) giá bao nhiêu?
Bản thấp nhất có giá 325 triệu và bản cao nhất có giá 408 triệu
Hyundai Grand i10 (2022) kích thước ra sao?
Grand i10 có kích thước Dài x Rộng x Cao lần lượt tương ứng 3.765 x 1.660 x 1.520 mm, và chiều dài cơ sở đạt 2.425 mm.
Hyundai Grand i10 (2022) ồn không?
Xe có khả năng cách âm tốt nên không bị ồn.
Hyundai Grand i10 (2022) chạy dịch vụ tốt không?
Xe có gía bán tốt kèm thiết kế hợp gu nên được nhiều khách hàng lựa chọn để chạy dịch vụ. Nếu mua phiên bản số sàn còn cho khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối đa giúp tối ưu hóa chi phí. Hơn nữa xe bền ít hỏng vặt enen phù hợp chạy dịch vụ lâu dài.
4.5/5 – (106 bình chọn)