Đánh giá Suzuki Ciaz (2022) – Thông số & giá bán (2/2023)

Suzuki Ciaz là một dòng xe sedan hạng B tới từ Suzuki, xe được nhập Thái nguyên chiếc và chỉ có một phiên bản duy nhất. Xe có trạng bị động cơ 1.4L cùng khả năng tiết kiệm khá tốt. Với sự cạnh tranh từ các đối thủ như Kia Soluto hay Hyundai Accent liệu Suzuki Ciaz có thực sự đáng mua?

Giá xe Suzuki Ciaz (2022) là bao nhiêu?

Suzuki Ciaz
Niêm yết
Lăn bánh Hà Nội
Lăn bánh HCM
Lăn bánh tỉnh

534,9 triệu
621 triệu
610 triệu
591 triệu

Ước tính trả góp:

Tên xe
Suzuki Ciaz 2022

Giá xe

534.000.000

Khuyến mãi
Liên hệ

Giá lăn bánh tại TP. HCM

609.830.000

Giá lăn bánh tại Hà Nội

620.510.000

Giá lăn bánh tại các tỉnh khác

590.830.000

Thanh toán trước từ 20%

124.102.000

Số tiền còn lại

496.408.000

Số tiền trả mỗi tháng (7 năm)

5.909.619

Đánh giá ngoại thất Suzuki Ciaz (2022)

Suzuki Ciaz có ngoại hình khá quyến rũ với thiết kế hiện đại ở cả đầu xe và thân xe, điều mà trước đây hãng xe Nhật thường làm kém hơn các hãng như Kia và Hyundai.

Kiểu dáng thiết kế

Phần đầu xe:

Đầu xe vẫn có thiết kế đặc trưng riêng của các dòng xe Suzuki khi có lưới tản khá nhỏ và logo chữ S đặc trưng ở giữa. Bao quanh lưới tản là các đường viền kim loại đặc trưng dày phủ crom bóng chạy ôm tới hốc đèn tạo cảm giác sang trọng cho xe.

Suzuki Ciaz sử dụng đèn pha với công nghệ chiếu sáng LED toàn phần cho độ chiếu sáng cao và có cả tính năng Projector hiện đại, đèn có khả năng chỉnh hướng chiếu cao hoặc thấp dễ dàng.

Nhìn cung phần đầu xe khá giống dòng Suzuki Ertiga. Phía dưới cùng vẫn có một khay tản nhiệt dài nằm trên chắn bùn trước, hai đèn sương mù sử dụng công nghệ LED được đặt ở phía hốc đèn bên cạnh dưới rất gọn.

Phần thân xe:

Thân xe nhìn ngang thực sự sẽ không nhận ra đây là xe Suzuki, hãng đã thay đổi rất nhiều để hợp với xu hướng hiện đại của xe sedan ngày nay. Thân xe có hai đường gân ở tay nắm cửa và phía dưới chân phần thân giúp xe có điểm nhấn riêng và tạo nét thể thao mạnh mẽ hơn.

Tay nắm cửa được mạ crom kim loại tăng tính sang trọng cho phần thân xe. Gương chiếu hậu được trang bị đầy đủ tính năng chỉnh điện, gập điện và đèn xi nhan xin đường. Gương được đặt ở trụ A của xe.

Phía dưới cùng là phần la zăng của xe có họa thiết thanh lan đan chéo, la zăng có kích thước 16 inch bằng hợp kim đi kèm lốp 195/55R16. Xe có trang bị một lốp dự phòng với mâm bằng théo có cỡ lốp 185/65R1.

Phần đuôi xe:

Suzuki Ciaz có đuôi xe khá thể thao chỉ cánh gió dài hơn hầu hết các dòng xe cùng phân khúc. Kết hợp với đó là cụm đèn LED hậu cỡ lớn chạy ôm trọng phần hông xe và đuôi xe khiến Suzuki Ciaz sẽ thực sự là điểm nhấn khi đi trời tối.

Phía dưới cùng là đèn báo cũng được đặt trong hộc có bao quanh với đường viền kim loại mạ crom bóng sang trọng. Ống xả được giấu kín phía dưới gầm đuôi của xe.

Các phiên bản màu xe

Suzuki Ciaz có 5 màu: màu đen, màu trắng, màu đỏ, màu xám và màu nâu.

Các trang bị ngoại thất đi kèm

Ngoại thất Ciaz

Đèn trước
LED Projector

Chỉnh độ cao/thấp đèn
Chỉnh tay

Đèn định vị ban ngày
LED

Đèn sương mù

Đèn hậu
LED

Gương chiếu hậu
Chỉnh điện

 

Gập điện

Đèn báo rẽ

Tay nắm cửa ngoài
Mạ chrome

Sấy kính sau

Lốp
195/55R16

Đánh giá nội thất Suzuki Ciaz (2022)

Về tổng quan

Nội thất của Suzuki Ciaz cũng khá bình thường khi chủ yếu vẫn là nhựa nhiều, nếu nội thất được bên nguyên từ Suzuki Ertiga sẽ tuyệt vời hơn rất nhiều.

Khu vực lái

Trung tâm khoang lái là vô lăng 3 chấu hiện đại đượng bọc da và có tích hợp đầy đủ nút đàm thoại rảnh tay. Thiết kế cũng khá gọn gàng không có nhiều trang bị.

Phía dưới vô lăng là một màn hình nhỏ cơ bản hiện thị thông số của xe, màn hình không có màu sắc, hai đồng hồ có giao diện analog báo tốc độ và vòng tua máy.

Bên trái ghế lái cũng có tích hợp các chế độ khóa cửa an toàn và kéo mở kính cửa tự động bằng điện tiện lợi.

Ghế ngồi và khoang hành lý

Ghế phụ được bọc da cao cấp có động tron bóng cao và hạn chế tối đa khả năng bám mùi. Form ghế có thiết kế lớn giúp ôm sát cơ thể người ngồi hơn.

Ghế lái có hệ thống chỉnh bằng tay cơ bản, không gian cũng khá rộng rãi và thoáng.

Hàng ghế sau có kích thước lớn, ghế giữa có thể gập để làm bàn tỳ tay cũng như có tích hợp khay để đồ uống.

Toàn bộ chất liệu ghế trên Suzuki Ciaz đều được bọc da cao cấp, thay vì chất liệu nỉ, chất liệu da sẽ giúp quá trình vệ sinh tiết kiệm thời gian hơn rất nhiều.

Khoang cách hàng ghế thứ 2 cũng ở mức khá tốt khi những người có chiều cao từ 1m7 vẫn ngồi khá thoái mái.

Không gian cốp xe không thay đổi, vẫn ở mức 510 lít và có thể mở rộng khi gập hàng ghế thứ 2 theo tỷ lệ 60/40.

Tiện nghi khác

trung tâm giải trí là một màn hình DVD có kích thước 9inch cảm ứng, giao diện thuần Android rất dễ sử dụng. Màn hình trên Suzuki Ciaz lớn nhất trong phân khúc, màn có trang bị đầy đủ các công nghệ kết nối như AndroidAuto và Apple CarPlay.

Màn hình này không phải do Suzuki sản xuất mà là một màn ình Android do Lenovo sản xuất, màn có thể gắn sim phát Wifi dễ dàng.

Phiasd ưới là panel điều khiển khá gọn gàng với các nút xoay chỉnh nhiệt điều hòa và tốc độ gió, cùng các nút chức năng ở giữa.

Phía dưới cùng là cần số và phanh tay cơ.

Các trang bị nội thất đi kèm

Nội thất Ciaz

Vô lăng
Bọc da

Vô lăng có nút điều khiển

Vô lăng gật gù

Màn hình đa thông tin

Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm

Chất liệu ghế
Da cao cấp

Điều hoà
Tự động 1 vùng

Lọc không khí

Hệ thống giải trí
Màn hình cảm ứng 9 inch

Âm thanh
4 loa, 2 tweeter

Kết nối Wifi/4G

Apple CarPlay/Android Auto

Điều khiển bằng giọng nói

Cửa kính chỉnh điện
Trước + sau

Kích thước vật lý của Suzuki Ciaz (2022)

Về kích thước, chiều dài tổng thể của Ciaz mới đã giảm nhẹ 15mm, xuống còn 1190mm. Trong khi chiều rộng, chiều cao và chiều dài cơ sở vẫn giữ nguyên mở mức 1730mm, 1485mm và 2650mm.

Thông số kỹ thuật
Suzuki Ciaz
Dài x Rộng x Cao (mm)
4.490 x 1.730 x 1.475

Chiều dài cơ sở (mm)
2.650

Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)
1.495 / 1.505

Khoảng sáng gầm xe (mm)
160

Bán kính quay vòng (mm)
5.400

Trọng lượng không tải (kg)
1.020

Trọng lượng toàn tải (kg)
1.485

Dung tích khoang hành lý (L)
495

Dung tích thùng nhiên liệu (L)
42

Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị/ngoài đô thị/kết hợp (lít/100km)
7.65 / 4.72 / 5.79

Số chỗ ngồi
5

Thông số kỹ thuật Suzuki Ciaz (2022)

Thông số xe Suzuki Ciaz

Chiều dài x Rộng x Cao
mm
4.490 x 1.730 x 1.475

Chiều dài cơ sở
mm
2.65

Chiều rộng cơ sở
Trước
mm
1.495

Sau
mm
1.505

Bán kính vòng quay tối thiểu
m
5,4

Khoảng sáng gầm xe tối thiểu
mm
160

TẢI TRỌNG

Số chỗ ngồi
người
5

Tải trọng khoang hành lý
lít
495

Dung tích bình xăng
lít
42

ĐỘNG CƠ

Kiểu động cơ
 
K14B

Số xi-lanh
 
4

Số van
 
16

Dung tích động cơ
cm3
1.373

Đường kính xi-lanh x Khoảng chạy piston
mm
73,0 x 82,0

Tỷ số nén
 
11

Công suất cực đại
kW/rpm
68(91Hp)/6.000

Mô men xoắn cực đại
Nm/rpm
130/4.000

Hệ thống phun nhiên liệu
 
Phun xăng đa điểm

Hộp số
 
 
4AT

KHUNG GẦM

Bánh lái
 
 
Cơ cấu bánh răng – thanh răng

Phanh
Trước
mm
Đĩa thông gió

Sau
mm
Tang trống

Hệ thống treo
Trước
mm
MacPherson với lò xo cuộn

Sau
mm
Thanh xoắn với lò xo cuộn

Mâm xe
 
 
195/55R16

TRỌNG LƯỢNG
 

Trọng lượng không tải
kg
 
1.02

Trọng lượng toàn tải
kg
 
1.485

Tiêu thụ nhiên liệu (ngoài đô thị/ hỗn hợp/ đô thị)
Lít/100km
 
4,72/ 5,79/7,65

Ghế trước
 
 
Gối tựa đầu x 2

 
 
Điều chỉnh độ cao (ghế lái)

 
 
Túi đựng đồ sau ghế x 2

Ghế sau
 
 
Gối tựa đầu x2

Chất liệu ghế
 
 
Da cao cấp

Bệ tỳ tay
 
 
Trước và sau

AN TOÀN – AN NINH – THÂN THIỆN VỚI MÔI TRƯỜNG
 
 

Túi khí SRS phía trước
 
 
2 túi khí

Dây đai an toàn
 
 
Ghế trước: dây đai 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng, điều chỉnh độ cao.

 
 
Ghế sau: dây đai 3 điểm x 2 + dây đai 2 điểm x 1

 
 

Khoá cửa sau trẻ em
 
 

Thanh gia cố bên hông xe
 
 

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
 
 

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
 
 

Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
 
 

Đèn báo dừng trên cao
 
 

Mã hóa động cơ
 
 

Hệ thống chống trộm
 
 

Điều khiển bằng giọng nói
 
 

Cảnh báo chệch làn đường (ADAS)
 
 

Cảnh báo khoảng cách với xe phía trước
 
 

Camera hành trình trước sau tích hợp hỗ trợ lùi
 
 

Dẫn đường tích hợp cảnh báo giao thông
 
 

Kết nối Wifi/4G giải trí mọi lúc mọi nơi
 
 

Tính năng an toàn

Suzuki Ciaz sở hữu một danh sách dài các tính năng an toàn toàn giúp người lái tự tin hơn khi vận hành hơn như hệ thống 2 túi khí trước cùng các tính năng báo lệch làn hay phanh ABS và phanh điện tử EBD. Xe có tích hợp camera trước và sau hỗ trợ lùi chuồng hiệu quả.

Dánh sách các tính năng an toàn bao gồm:

  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
  • Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
  • Đèn báo dừng trên cao
  • Mã hóa động cơ
  • Hệ thống chống trộm
  • Cảnh báo lệch làn đường ADAS
  • Nhắc nhở di chuyển theo xe phía trước
  • Cảnh báo khoảng cách với xe phía trước
  • Camera trước/sau tích hợp hỗ trợ lùi
  • Dẫn đường tích hợp cảnh báo giao thông
  • Hệ thống 2 túi khí
  • Dây đai an toàn
  • Thanh gia cố bên hông xe

Các trang bị an toàn cụ thể gồm:

Thông số kỹ thuật
Suzuki Ciaz
Túi khí SRS phía trước
2 túi khí

Dây đai an toàn
3 điểm chức năng căng đai và hạn chế lực căng, điều chỉnh độ cao

Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA

Cảnh báo chệch làn đường ADAS

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD

Thanh gia cố bên hông xe

Đèn báo phanh trên cao

Hệ thống chống trộm

Điều khiển bằng giọng nói

Mã hóa động cơ

Nhắc nhở di chuyển theo xe phía trước

Cảnh báo khoảng cách với xe phía trước

Camera trước sau tích hợp hỗ trợ lùi

Dẫn đường tích hợp cảnh báo giao thông

Kết nối wifi/4G giải trí mọi lúc mọi nơi

Khóa an toàn trẻ em

Khả năng vận hành

Khả năng cách âm

Khả năng cách âm của Suzuki Ciaz thực sự không được đánh giá cao xe có độ ồn khá lớn khi chạy ở dải tốc độ cao. Những tiếng vọng từ lốp và tiếng hú từ động cơ khá lớn.

Sức mạnh động cơ

Suzuki Ciaz nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan được trang bị động cơ xăng 1.4L VVT. Nó sản sinh công suất cực đại 91 mã lực tại 9.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 130Nm tại 4.000 vòng/phút. Sức mạnh được truyền tới các bánh trước thông qua hộp số tự động 4 cấp.

Suzuki cho biết, động cơ này được tinh chỉnh, kết hợp với đầu xi-lanh và đỉnh piston mới cho hiệu suất động lực tuyệt vời hơn, trong khi vẫn đảm bảo khả năng tiết kiệm nhiên liệu.

Trải nghiệm thực tế cho thấy Suzuki Ciaz có độ vọt khá tốt do xe có trọng lượng bản thân nhẹ chỉ 1025kg, nhẹ hơn nhiều so với các đối thủ trong phân khúc.

Dù trang bị động cơ có vẻ yếu về công suất khi chỉ tạo ra 91 mã lực nhưng Suzuki Ciaz cũng khá đủ dùng ở nhu cầu đi phố, đi thường ngày. Thiết kế của một dòng xe sedan thường sẽ tối ưu về khí động học nên khả năng tăng tốc cũng khá tốt.

Hộp số

Suzuki Ciaz có trang bị hộp số tự động với 4 cấp độ, khả năng sang số của xe cũng khá êm ái, cần số bên trong được thiết kế đơn giản với các chế độ được sắp xếp đơn giản.

Hệ thống treo và khung

Suzuki Ciaz sử dụng hệ thống troe McPherson ở cầu trước và thanh xoắn kết hợp lò xo cuộn ở cầu sau, khả năng giảm chấn xe ở mức khá tốt.

Mức tiêu thụ nhiên liệu

Theo công bố từ nhà sản xuất, mức tiêu thụ nhiên liệu của Suzuki ở đường hỗn hợp – trong đô thị – ngoài đô thị lần lượt là 5.79 – 4.72 – 7.65L/100km. Không còn nghi ngờ gì nữa, đây là một trong những chiếc sedan tiết kiệm nhiên liệu tốt nhất trên thị trường.

Mức tiêu hao nhiên liệu Ciaz (lít/100km)

Trong đô thị
7,2

Ngoài đô thị
4,5

Hỗn hợp
5,6

So sánh các phiên bản Suzuki Ciaz (2022)

Suzuki Ciaz 2022 được phân phối dưới hình thức nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với duy nhất phiên bản số tự động.

Ưu nhược điểm Suzuki Ciaz (2022)

Ưu điểm:

  • Thiết kế hiện đại
  • Nhiều trang bị tiện nghi
  • Động cơ tiết kiệm nhiên liệu
  • Nhiều tính năng an toàn
  • .Xe nhập nguyên chiếc từ Thái

Nhược điểm:

  • Động cơ có độ vọt hơi kém
  • Cách âm hơi kém
  • Thiếu nhiều trang bị như cân bằng điện tử

So sánh Suzuki Ciaz (2022) với các dòng xe khác

So sánh Suzuki Ciaz và Hyundai Accent

Hyundai Accent bản đặc biệt có giá bán chỉ nhỉnh hơn Suzuki Craiz một chút, tuy nhiên mẫu xe tới từ thương hiệu Hàn Quốc lại có ngoại hình quá sexy quyến rũ đã đủ khiến bao khách hàng phải quét định xuống tiền. Bằng chứng dễ thấy nhất là doanh số bán ra của Hyundai Accent luôn đứng đầu các bảng xếp hạng trong thời gian gần đây.

Cả hai dòng đều được trang bị khối động cơ 1.4L mạnh mẽ tiết kiệm nhiên liệu, Hyundai Accent sẽ lợi thế về các trang bị và tính năng cùng nội thất hiện đại hơn. Nhìn chung việc chọn Hyundai Accent hay Suzuki sẽ phù hợp với những ai đắn đo về xuất xứ thương hiệu hơn. Một bên là xe Hàn với sự hiện đại và ngập tràn tiện nghi, một bên là xe Nhật với độ bền vượt thời gian.

Xem thêm: Đánh giá Hyundai Accent (2022) – Thông số và giá bán

So sánh Suzuki Ciaz và Kia Soluto

Kia Soluto là dòng xe có doanh số bán tốt nằm trong phân khúc sedan hạng B. Kia Soluto có mức giá bá rất tốt chỉ từ 369 triệu cho bản số sàn và 479 triệu cho bản số tự động cao cấp nhất. Nếu tính phí ra biển tỉnh lẻ cũng chưa tới 550 triệu, chỉ nhỉnh hơn giá niêm yết của Suzuki Craiz một chút.

Về ngoại hình Kia Soluto thực sự nhỉnh hơn Suzuki Craiz do có thiết kế thẩm mỹ hơn, hiện đại và gọn gàng.

Nhìn chung Kia Soluto nhỉnh hơn về ngoại thất, thiết kế, tiện nghi và các trang bị. Còn Suzuki sẽ có lợi thế về xe nhập Thái hoàn toàn trong khi tất cả các xe của Kia đều được lắp ráp trong nước.

Xem thêm: Đánh giá Kia Soluto (2022) – Thông số và giá bán

Có nên mua Suzuki Ciaz (2022)

Suzuki Ciaz là một dòng xe sedan hạng B giá tốt, tuy nhiên do quá nhiều đối thủ xe Hàn cạnh tranh đã khiến thị phần của Suzuki Ciaz không quá mạnh như trước. Xe có không gian thoáng cùng thiết kế mới mẻ hiện đại cùng trang bị nhiều tính năng an toàn tiên tiến. Sự ổn định và bền bỉ của thương hiệu xe Nhật chắc chắn sẽ khiến bạn phải đắn đo.

Một số câu hỏi về Suzuki Ciaz    

Ảnh: Sưu tầm + internet

4.4/5 – (81 bình chọn)