Đánh giá chi tiết xe Hyundai Tucson 2020

So với bản cũ, thế hệ mới tăng 39 triệu (bản xăng tiêu chuẩn), và tăng đều 50 triệu đồng trên các bản còn lại. Tuy nhiên mức tăng này được cho là “đáng đồng tiền bát gạo” cho những đổi thay về thiết kế, không gian nội thất và trang bị động cơ.

Ngoại thất

Có thể nói, so với những đường nét có phần bảo thủ, đứng tuổi và cứng nhắc trên các đối thủ thì Tucson có phần đỏm dáng, trau chuốt, bắt mắt và phù hợp hơn với những khách hàng trẻ tuổi.

Bản nâng cấp sở hữu diện mạo khỏe khoắn, đậm chất thể thao với các đường gân dập nổi chạy dọc trên thân. Ấn tượng nhất vẫn là đầu xe với lưới tản nhiệt tầng Cascading Grille hình thang góc cạnh sắc sảo và cứng cáp hơn, kết hợp cụm đèn pha LED được cấu tạo từ 5 tinh cầu thủy tinh vuốt mỏng hơn sang hai bên cùng dải đèn LED ban ngày hình chữ L, mang lại khả năng chiếu sáng tốt hơn trong đêm tối.

Tucson 2019 được trang bị “dàn chân” thiết kế mới theo phong cách hiện đại, năng động hơn với 3 tùy chọn kích thước: 17, 18 và 19 inch (bản Turbo). Phía sau đuôi là cụm đèn hậu LED hiện đại được thiết kế theo xu hướng đơn giản hóa, tạo ấn tượng bởi cánh gió chia nhỏ và ống xả kép, hoàn thiện thêm dáng vẻ cuốn hút và thể thao.

Nội thất

Với kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) lần lượt là 4.480 x 1.850 x 1.665 (mm), chiều dài cơ sở 2.670 mm, Tucson mới không chỉ bề thế hơn, mà còn mang lại một không gian nội thất rộng rãi và thoải mái.

Tucson 2020 vẫn trung thành với cấu hình 5 chỗ ngồi. Cấu hình này mặc dù sẽ không thực sự thuận tiện cho những gia đình có 3 thế hệ, nhưng với chiều dài cơ sở lớn (2.670 mm) thì mẫu xe vẫn nhận được điểm cộng ở mức độ thoải mái trong không gian nội thất.

Xe có khoảng duỗi chân giữa các hàng ghế khá rộng rãi kết hợp cùng trần xe cao nên đảm bảo được cảm giác thoải mái ngay cả trên những hành trình dài cho những hành khách có chiều cao trung bình từ 1m65 – 1m7. Trong khi đó, các hàng ghế đều có thiết kế khá ôm sát cơ thể người ngồi, càng tăng thêm độ thoải mái và hạn chế mệt mỏi, đau lưng khi di chuyển xa. Ngoài ra, chất liệu da sang trọng, tinh tế trên tất cả các hàng ghế cũng góp phần mang lại cảm giác nâng niu, hứng khởi hơn trên mọi hành trình.

Tucson 2020 mang lại cho người dùng khoang hành lý đạt dung tích tiêu chuẩn là 878 lít, khá rộng rãi và thoải mái cho nhu cầu để đồ và di chuyển hàng ngày. Riêng với những chuyến đi xa hơn, cần mang theo nhiều đồ đạc, người dùng có thể gập hàng ghế sau với tỉ lệ 60:40 để mở rộng dung tích lên 1.753 lít. Không chỉ vậy, với việc các hộc chứa đồ được bố trí rải rác khắp cabin thì việc lưu trữ các món đồ cá nhân như túi xách, điện thoại… cũng sẽ trở nên thuận tiện hơn.

Tiện nghi giải trí

Bước vào khoang cabin, người lái sẽ được chào đón và phục vụ bởi hệ thống thông tin với màn hình cảm ứng 8 inch có thiết kế mới, có hỗ trợ kết nối Apple Carplay để có thể chơi nhạc từ bộ sưu tập cá nhân, tích hợp bản đồ định vị dẫn đường vệ tinh, hệ thống âm thanh cao cấp với dàn loa 6 chiếc. Ngoài ra còn hỗ trợ các kết nối cơ bản như Bluetooth/Radio FM/AM/AUX/USB.

Với lối thiết kế hướng đến sự sang trọng và đẳng cấp hơn thì tương tự như các hàng ghế, vô lăng của Tucson cũng được bọc da, tích hợp các nút bấm điều khiển hệ thống thông tin giải trí, đàm thoại rảnh tay, Cruise Control… khá thuận tiện và hiện đại. Tuy nhiên, điểm trừ chính là trên bản nâng cấp lần này, vô lăng xe vẫn chưa được trang bị thêm lẫy chuyển số.

Mặc dù xét về mặt danh sách trang bị tiện nghi thì khi so với CX-5, Hyundai Tucson chưa thể sò kè về độ hậu hĩnh, “xịn sò: nhưng ngược lại, mẫu xe lại cho cảm giác giàu công nghệ hơn bởi sự xuất hiện của ghế lái chỉnh điện 10 hướng, cửa sổ trời toàn cảnh panorama (trên các đối thủ như CX-5, Outlander chỉ có chỉnh điện 8 hướng, cửa sổ trời cho hàng ghế đầu.

Động cơ – An toàn

Với mục tiêu nhắm đến nhiều đối tượng khách hàng khác nhau, Tucson 2020 vì thế có tới 3 tùy chọn động cơ để đáp ứng tối đa sự lựa chọn của khách hàng, bao gồm:

3 tùy chọn động cơ này đều có 3 chế độ lái là Eco – Normal – Sport, đa dạng hóa cảm giác lái cũng như trải nghiệm cho khách hàng.

Danh sách trang bị an toàn ngoài các tính năng cơ bản cần có như hệ thống phanh ABS, EBD, BA… thì còn có thêm tính năng khác như: kiểm soát lực kéo TCS, ổn định chống trượt thân xe VSM, hệ thống cân bằng điện tử ESC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, hỗ trợ xuống dốc DBC, hỗ trợ đỗ xe PAS, chống trộm Immobilizer, 6 túi khí và khung thép cường lực AHSS.

Kết luận

Trong phân khúc crossover cỡ trung hiện nay, Tucson là một sự lựa chọn hấp dẫn với danh sách tiện nghi, an toàn khá đầy đủ, thiết kế năng động, trẻ trung, và đặc biệt đây là mẫu xe có giá bán dễ tiếp cận hơn hẳn so với các đối thủ còn lại. Với những khách hàng trẻ tuổi, những gia đình trẻ thích một chiếc xe năng động, thể thao, thiết kế đẹp mắt và không chú trọng quá nhiều đến cảm giác lái, hoặc những người mua xe với mục đích kinh doanh dịch vụ thì Tucson là cái tên rất đáng cân nhắc.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Hyundai Tucson 2.0L Tiêu chuẩn

799 triệu

Hyundai Tucson 2.0 Đặc biệt

878 triệu

Hyundai Tucson 1.6L T-GDI

932 triệu

Hyundai Tucson 2.0L Diesel

940 triệu

Dáng xe

SUV 5 chỗ

Dáng xe

SUV 5 chỗ

Dáng xe

SUV 5 chỗ

Dáng xe

SUV 5 chỗ

Số chỗ ngồi

5

Số chỗ ngồi

5

Số chỗ ngồi

5

Số chỗ ngồi

5

Số cửa sổ

5.00

Số cửa sổ

5.00

Số cửa sổ

5.00

Số cửa sổ

5.00

Kiểu động cơ

Kiểu động cơ

Kiểu động cơ

Kiểu động cơ

Dung tích động cơ

2.00L

Dung tích động cơ

2.00L

Dung tích động cơ

1.60L

Dung tích động cơ

2.00L

Công suất cực đại

155.00 mã lực , tại 6200.00 vòng/phút

Công suất cực đại

155.00 mã lực , tại 6200.00 vòng/phút

Công suất cực đại

177.00 mã lực , tại 5500.00 vòng/phút

Công suất cực đại

185.00 mã lực , tại 4000.00 vòng/phút

Momen xoắn cực đại

192.00 Nm , tại 4000 vòng/phút

Momen xoắn cực đại

192.00 Nm , tại 4000.00 vòng/phút

Momen xoắn cực đại

265.00 Nm , tại 1.500 – 4.500 vòng/phút

Momen xoắn cực đại

400.00 Nm , tại 1.750 – 2.750 vòng/phút

Hộp số

6.00 cấp

Hộp số

6.00 cấp

Hộp số

7.00 cấp

Hộp số

6.00 cấp

Kiểu dẫn động

Cầu trước

Kiểu dẫn động

Cầu trước

Kiểu dẫn động

Cầu trước

Kiểu dẫn động

Cầu trước

Mức tiêu hao nhiên liệu

7.10l/100km

Mức tiêu hao nhiên liệu

7.10l/100km

Mức tiêu hao nhiên liệu

7.20l/100km

Mức tiêu hao nhiên liệu

5.20l/100km

Điều hòa

Tự động hai vùng

Điều hòa

Tự động hai vùng

Điều hòa

Tự động hai vùng

Điều hòa

Tự động hai vùng

Số lượng túi khí

02 túi khí

Số lượng túi khí

06 túi khí

Số lượng túi khí

06 túi khí

Số lượng túi khí

06 túi khí