Dap an MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP học kì 1 – MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP Câu 1: Công cụ – Studocu

MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP

Câu 1: Công cụ nào dưới đây đặc trưng cho nền văn minh thông tin?
A.Điện thoại B. Radio Cáy tính điện tử D. Máy bay
Câu 2: Vì sao nói tin học là một ngành khoa học?
A học là một môn học sử dụng máy tính.
Bó nội dung, mục tiêu và phương pháp nghiên cứu riêng.
C.Đáp ứng nhu cầu khai thác tài nguyên thông tin của con người.
Dừa sử dụng máy tinh vừa phát triển máy tinh chứ không đơn thuần xem máy tính là công cụ.
Câu 3: Thông tin là
Aình ảnh và âm thanh C. Văn bản và số liệu
Bểu biết về một thực thể D. Mùi vị, màu sắc.
Câu 4: Trong tin học dữ liệu là
Aãy bit biểu diễn thông tin trong máy tính.
Bểu diễn thông tin dạng văn bản.
Các số liệu. D. Các hình ảnh.
Câu 5: Mã nhị phân của thông tin là
Aố 0,1 trong hệ nhị phân C. Dãy các chữ và số.
Bố trong hệ hexa D. Số trong hệ thập phân.
Câu 6: Mùi vị là thông tin
A. Dạng số Bạng nhị phân
C. Dạng văn bản Dưa có khả năng mã hóa, lưu trữ và xử lý.
Câu 7: Dãy bit nào sau đây là biễu diễn nhị phân của ký tự “A”?
A 2 B. 1010101 2 C 2 D. 010101 2
Câu 8: Dãy bít “1000010” tương ứng là mã ASCII là ký tự nào?
A. A B. B C D. b
Câu 9: Cho số thực sau: 25,879. Diễu diễn nào sau đây là đúng khi chuyển sang dấu phảy động?
A. 0 4 B. 0 3 C.0 2 D. 0 1
Câu 10: Hãy biễu diễn số nguyên 74 hệ thập phân sang hệ hexa.
A. 120 B. 4A C D
Câu 11: Đại tướng Võ Nguyên Giáp thọ 103 tuổi, vậy dãy nhị phân nào biểu diễn số này:
A. 11001010 B C. 1100111 D. 1100110
Câu 12: Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử?
A. Nhận thông tin B. Xử lý và lưu trữ thông tin tại các bộ nhớ ngoài.
C.Đưa thông tin ra màn hình, máy in và các thiết bị ngoại vi khác.
Dận biết được mọi thông tin.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng.

A. RAM có dung lượng nhỏ hơn ROM
B. RAM chứa một số chương trình hệ thống được nhà sản xuất nạp sẵn.
C. Thông tin trong RAM sẽ không mất khi tắt máy.
D. RAM là bộ nhớ có thể đọc, ghi dữ liệu khi làm việc và sẽ bị mất khi tắt máy.
Câu 14: Trong phạm vi tin học, ta có thể quan niệm bài toán là:
A. Các câu lệnh chỉ dẫn máy tính thực hiện. C. Mô ta các bước thực hiện
B. Một việc nào đó ta muốn máy tính thực hiện. D. Mã hóa thông tin.
Câu 15: Xác định bài toán ta cần quan tâm đến yếu tố nào?
A: thông tin đã có B. Output: thông tin cần tìm từ input
B. Input: thông tin cần tìm – output: thông tin đã có. D. A và B
Câu 16: Xác định bài toán giải phương trình bậc 2: ax 2 +bx+c=0 (a khác 0).
A là nghiệm của x và output là các số thực a,b,c.
B. Input là các số thực a,b và output là các giá trị của x để thõa mãn phương trình.
C. Input là các số thực a,b,c và output là các giá trị của x để thõa mãn phương trình.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 17: Động lực cho sự phát triển mạnh mẽ của ngành tin học là gì?
A.Đáp ứng nhu cầu giải trí của con người.
B. Do nhu cầu khai thác tài nguyên thông tin của con người.
C. Do nhu cầu tính toán và lưu trữ thông tin ngày càng cao của con người.
D. Do nhu cầu trao đổi thông tin.
Câu 18: Muốn máy tính xử lí được, thông tin phải được biến đổi thành dãy bít. Cách biến đổi như vậy được gọi là:
A. biến đổi thông tin B. truyền thông tin C. lưu trữ thông tin D. mã hóa thông tin
Câu 19: Phát biểu nào dưới đây là sai?
Aá thành của máy tính ngày càng hạ nhưng tốc độ, độ chính xác của máy tính ngày càng cao.
B. Các chương trình trên máy tính ngày càng đáp ứng được nhiều ứng dụng thực tế và dẽ sử dụng hơn.
C. Máy tính ra đời làm thay đổi phương thức quản lý và giao tiếp của con người.
D. Trong tương lai máy tính sẽ thông minh hơn con người.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây về ROM là đúng.
A là bộ nhớ ngoài
B. ROM là bộ nhớ có thể đọc ghi dữ liệu
C. ROM là bộ nhớ chỉ cho phép đọc dữ liệu.
D. ROM là thiết bị vào.
Câu 21: Hãy ghép mỗi thiết bị ở cột bên trái với chức năng tương ứng ở cột bên phải trong bảng dưới đây:
THIẾT BỊ CHỨC NĂNG

Câu 26: …(1) là một dãy hữu hạn các …(2) được sắp xếp theo một trình tự xác định sao cho khi thực hiện dãy các
thao tác ấy, từ …(3) của bài toán, ta nhận được …(4) cần tìm”. Các cụm từ còn thiếu lần lượt là?
A. Input – Output – thuật toán – thao tác B. Thuật toán – thao tác – Input – Output
C. Thuật toán – thao tác – Output – Input D. Thao tác – Thuật toán– Input – Output
Câu 27: Thuật toán có những tính chất nào?
A. Tính xác định, tính liệt kê, tính đúng đắn B. Tính dừng, tính liệt kê, tính đúng đắn
C. Tính xác định, tính liệt kê, tính dừng D. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn
Câu 28: Một quyển truyện A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5 MB. Hỏi một đĩa cứng 250 GB có thể
chứa dược bao nhiêu quyển truyện A? (Giả sử dung lượng mỗi trang là như nhau)
A. 50 000 B. 52 100 C. 51 000 D. 51 200
Câu 29: Hệ đếm cơ số 10 sử dụng các kí hiệu nào?
A. 1, 2, …, 9, A, B, C, D, E, F, G B. 0, 1, 2, …, 9
C. 0, 1, 2, …, 9, A, B, C, D, E, F D. 0 và 1
Câu 30: “…(1) nhị phân, điều khiển bằng…(2), lưu trữ chương trình và truy cập theo…(3) tạo thành một …(4) chung
gọi là nguyên lý Phôn Nôi-man.” Các cụm từ cong thiếu lần lượt là?
Aông tin, chương trình, địa chỉ, nguyên lý C. Dữ liệu, địa chỉ, nguyên lý, chương trình
B. Mã hóa, chương trình, địa chỉ, nguyên lý D. Mã hóa, chương trình, nguyên lý, địa chỉ.
Câu 31: Hệ thống tin học gồm các thành phần
A. Người quản lí, máy tính và Internet
B. Phần cứng, phần mềm, sự quản lí và điều khiển của con người
C. Máy tính, mạng và phần mềm D. Máy tính, phần mềm và dữ liệu
Câu 32: DVD, ROM, Keyboard lần lượt là các thiết bị?
A. Bộ nhớ ngoài – bộ nhớ trong – thiết bị ra B. Bộ nhớ ngoài – bộ nhớ trong – thiết bị vào
C. Bộ nhớ trong – bộ nhớ ngoài – thiết bị vào D. Bộ nhớ trong – bộ nhớ ngoài – thiết bị ra
Câu 33: …(1) có nhiều dạng khác nhau như số, văn bản, hình ảnh, âm thanh, … đưa vào …(2), chúng đều được biến
đổi thành dạng chung …(3). Dãy bit đó là mã …(4) của thông tin mà nó biểu diễn.
Các từ còn thiếu lần lượt là:
Aông tin, máy tính, dãy bit, nhị phân C. Dữ liệu, thông tin, máy tính, nhị phân.
B. Thông tin, dãy bit, máy tính, nhị phân D. Nhị phân, thông tin, máy tính, dãy bit.
Câu 34: RAM, CPU, màn hình: lần lượt là các thiết bị:
A. Bộ nhớ ngoài, bộ xử lý trung tâm, thiết bị vào.
B. Bộ nhớ trong, thiết bị vào, bộ xử lý trung tâm.
C. Bộ nhớ trong, bộ xử lý trung tâm, thiết bị ra.
D. Thiết bị vào, bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ trong.
Câu 35: …(1) là thành phần quan trọng nhất của máy tính, đó là …(2) chính thực hiện và …(3) việc thực hiện…(4).
Các từ còn thiếu lần lượt là:
A, thiết bị, điều khiển, chương trình. C. RAM, thiết bị, điều khiển, chương trình.
B. CPU, thiết bị, điều khiển, chương trình. D. DVD, thiết bị, điều khiển, chương trình.
Câu 36: Hình thoi, chữ nhật, ô van, mui tên: Lần lượt thể hiện các thao tác nào của thuật toán biểu diễn bằng sơ đồ khối.
Aập/xuất dữ liêu, phép tính, so sánh, quy trình thực hiện.
B. Phép tính, phép so sánh, quy trình thực hiện, nhập/xuất dữ liệu.
C. Nhập dữ liệu, xuất dữ liệu, phép so sánh, phép cộng.

D. Phép so sánh, các phép tính, nhập/xuất dữ liệu, quy trình thực hiện.
Câu 37: Cho thuật toán sau:
B1. Nhập N và dãy a 1 , a 2 , …, aN;
B2. Max a 1 , 1 2;
B3. Nếu i>N thì đưa ra giá trị Max rồi kết thúc;
B4. Nếu ai>Max thì Max ai;
B5. i i+1 rồi quay lại B3;
Thuật toán trên để giải bài toán nào trong các bài toán sau?
Aìm giá trị nhỏ nhất của một dãy số
B. Tính tổng ai sô
C. Tìm giá trị lớn nhất của một dãy số.
D. Sắp xếp dãy số thành dãy tăng.
Câu 38: Hãy chỉ ra điểm dừng của thuật toán ở câu 37 trên.
A.Ở B3 khi i >N đưa ra giá trị Max rồi kết thúc.
B. Ở B4. C. Ở B5 D. Ở B
Câu 39: Hãy chỉ ra tính xác định ở bước 5 của thuật toán câu 37:
Aước 1 B. Bước 2. C. Bước 3. D. Bước 4.
Câu 40:Lần lượt Input và output của thuật toán câu 37.
Aập N và dãy a 1 , a 2 , …, aN – giá trị Max C. Nhập N – giá trị Max
B. Nhập dãy a 1 , a 2 , …, aN – giá trị Max D. Không xác định được.
Câu 41: Hãy ghép mỗi đặc điểm bên phải với ngôn ngữ lập trình tương ứng bên trái cho đúng.

  1. Ngôn ngữ máy
  2. Hợp ngữ
  3. Ngôn ngữ bậc cao
    aác lệnh là các dãy bít , máy có thể trực tiếp nhận biết và thực hiện được.
    bần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập với tưng loại máy cụ thể.
    c các lệnh sử dụng một số từ tiếng Anh để thay nhóm bít làm chương
    trình dễ đọc, dễ viết hơn, phải có chương trình hợp dịch để dịch sang ngôn ngữ
    máy
    A-1, b-3, c-2. B. a-2, b-1, c-3.
    C. a-1, b-2, c-3. D. a-3, b-1, c-2.
    Câu 42: phát biểu nào dưới đây sai khi nói về ngôn ngữ bậc cao.
    Aần với ngôn ngữ tự nhiên. Chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao phải có chương trìn dịch máy mới hiểu và
    thực hiện được.
    B. Có tính độc lập cao, ít phụ thuộc vào các loại máy cụ thể.
    C. Thích hợp để viết những chương trình phức tạp.
    D. Các lệnh là các dãy bít, máy có thể trực tiếp hiểu và thực hiện được, tận dụng và khai thác triệt để các đặc điểm
    phần cứng của máy.
    Câu 43: việc giải bài toán trên máy tính tiến hành theo mấy bước.
    A bước B. 4 bước C. 5 bước D. 6 bước.
    B1 xác định bài toán
    B2 lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán
    B3 viết chương trình

B. Một thư mục và một tệp cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ
C. Hai tệp cùng tên phải ở trong 2 thư mục mẹ khác nhau
D. Hai thư mục cùng tên phải ở trong 1 thư mục mẹ
Câu 54: Tên tệp nào không hợp lệ trong hệ điều hành Windows?
A. a1234 B. Hoc tin 10 C. Khoi 10 D. TINHOC
Câu 55: Trong các đường dẫn sau đường dẫn nào là đường dẫn là đúng?
A. ….\ HS_A\ TIN\ KIEMTRA1TIET B. …./ HS_A/ TIN/ KIEMTRA1TIET
C. ….\ HS_A\ TIN\ KIEMTRA1TIET D. …\ HS_A\ TIN\ KIEM/TRA1TIET
Câu 56: Quy ước kí tự “?” để chỉ một kí tự bất kì và kí tự “” để chỉ một xâu kí tự (xâu có thể rỗng). Xâu kí tự nào dưới
đây có thể viết dưới dạng “B.A????”.
A. AB B. BAC C. AAA D. B
Câu 57: Trong tin học, thư mục là:
A. Tập hợp các tệp và thư mục con B. Tệp đặc biệt không có phần mở rộng
C. Phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp D. Mục lục tra cứu các thông tin
Câu 58: Chọn chế độ nào để tắt máy tính hoàn toàn:
A. Stand By B. Hibernate C. Shut Down hoặc Turn Off D. Restart
Câu 59: Đường dẫn đầy đủ là
A. Là một thư mục chứa tệp B. Là một tệp chứa thư mục
C. Không có tên ổ đĩa D. Có cả tên ổ đĩa
Câu 60: Có mấy chức năng đã học về hệ điều hành
A. 3 B. 5 C. 4. D. 2
Câu 61: Phần mềm công cụ là
A. Phần mềm hệ thống B. Phần mềm nghe nhạc
C. Phần mềm giúp máy tính hoạt động tốt hơn D. Phần mềm hỗ trợ làm ra phần mềm khác
Câu 62: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào không phải là hệ điều hành
A. LINUX B. MS DOS C. WINDOW D. MS WORD
Câu 63: Cách nào sau đây dùng để khởi động máy tính (trạng thái tắt)
A. Nhấn nút Reset B. Start và Restart
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del D. Nhấn nút Power
Câu 64: Cách nào sau đây dùng để khởi động lại máy tính (đang hoạt động)
A. Start/ sleep B. Start/Hibernate
C. Start/ shut downs D. Start/Restart
Câu 65: Muốn tạm ngừng máy tính ta thực hiện
A. Start/ sleep B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del
C. Start/ shut downs D. Start/Restart
Câu 66: Trong các tên tệp sau tên tệp nào không hợp lệ trong hệ điều hành Windows:
A. Baitap B. Bai/tap C. Bai &tap toan D. Bai + tap

câu 67: Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu?
A. CPU B. Bộ nhớ trong C. Bộ nhớ ngoài D. Thiết bị ngọai vi
Câu 68: Chương trình dịch dùng để
A. Dịch chương trình bằng hợp ngữ sang ngôn ngữ bậc cao.
B. Dịch chương trình bằng ngôn ngữ khác sang ngôn ngữ máy.
C. Dịch chương trình bằng ngôn ngữ máy sang hợp ngữ.
D. Dịch chương trình bằng ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ bậc cao.
Câu 69: Trong các tài nguyên dưới đây, tài nguyên nào không thể tái tạo được
A. Vùng nhớ và thời gian B. Thời gian C. Số lượng các thao tác D. Vùng nhớ
Câu 70: Có mấy cách giao tiếp với hệ điều hành
A. 1 B. 3 C. 4. D. 2
Câu 71: Việc nào dưới đây không bị phê phán?
A. Sao chép phần mềm không có bản quyền. B. Tự thay đổi mật khẩu cho máy tính cá nhân của mình.
C. Cố ý làm nhiễm virus vào máy tính của trường. D. Phát tán các hình ảnh đồi trụy lên mạng
Câu 72: Chọn phát biểu sai về tên tệp trong hệ điều hành Window
A. Tên tệp chứa kí tự trống (dấu cách) B. Tên tệp có dấu (Tiếng việt)
C. Tên tệp dài không quá 255 kí tự D. Tên tệp không giới hạn
Câu 73: Thuật toán tốt là thuật toán
A. Ít phức tạp B. Tốn ít bộ nhớ C. Tất cả phương án D. Thời gian chạy nhanh
Câu 74: Biểu tượng My Computer chứa:
A. Tệp/thư mục đã xóa B. Thông tin về mạng máy tính
C. Tài liệu của tôi D. Biểu tượng các đĩa
Câu 75: Chọn phát biểu đúng nhất
A. Tin học được ứng dụng trong hầu hết các lính vực hoạt động xã hội
B. Tin học chỉ dùng cho các nhà nghiên cứu và phát triển máy tính
C. Học tin học là để giao tiếp qua mạng và chơi game online
D. Tin học dùng để giải trí và học tập
Câu 76: Chon phát biểu đúng
A. Thư mục chứa thư mục khác là thư mục con B. Tệp chứa thư mục
C. Thư mục gốc là các ổ đĩa D. Thư mục gốc cần phải đặt tên
Câu 77: Ứng dụng phần mềm tin học trong việc thiết kế thuộc lĩnh vực nào sau đây?
A. Truyền thông. B. Giải các bài toán khoa học kĩ thuật.
C. Trí tuệ nhân tạo. D. Tự động hóa và điều khiển.
Câu 78: Có bao nhiêu ứng dụng tin học mà em đã được học trong chương trình tin học 10
A. 7 B. 6 C. 8 D. 5
Câu 79: Thư mục được tạo ra từ thư mục khác gọi là:

Xổ số miền Bắc