Đề kiểm tra học kì I môn Tin học lớp 10

Câu
ĐA
NỘI DUNG
Câu 1:
A
Đặc điểm nổi bật của sự phát triển trong xã hội hiện nay là gì? 
A. Sự ra đời của máy tính điện tử. B. Sự ra đời của máy bay. 
C. Sự ra đời của các phương tiện giao thông.	 D. Sự ra đời của máy cơ khí. 
Câu 2:
D
Dùng thuật toán tìm giá trị nhỏ nhất: Cho N=6, a=3, a=4, a=2, a=1, a=0, a=7 . Sau bao nhiêu lần duyệt thì tìm được giá trị nhỏ nhất?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 3:
C
Đại tướng Võ Nguyên Giáp thọ 103 tuổi, vậy dãy nhị phân biểu diễn số này là:
A. 1100101                           B. 1110011                           C. 1100111                     D. 1100110
Câu 4:
D
Muốn máy tính xử lí được, thông tin phải được biến đổi thành dãy bít. Cách biến đổi như vậy được gọi là: A. biến đổi  thông tin    B. truyền thông tin   C. lưu trữ thông tin   D. mã hóa thông tin
Câu 5:
B
Giá trị của số 110112 là: A. 28                           B. 27                           C. 29                            D. 30
Câu 6:
D
Bộ nhớ nào sẽ không còn dữ liệu khi ngắt nguồn điện của máy?
A. Bộ xử lý trung tâm           B. Bộ nhớ ngoài                C. ROM                                 D. RAM
Câu 7:
C
Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào?
A. 1, 2, , 9, A, B, C, D, E, F, G    B. 0, 1, 2, , 9 C. 0, 1, 2, , 9, A, B, C, D, E, F     D. 0 và 1
Câu 8:
A
Những hiểu biết về một thực thể nào đó được gọi là gì?
A. Thông tin             B. Đơn vị đo thông tin        C. Đơn vị đo dữ liệu           D. Dữ liệu
Câu 9:
C
Mùi vị là thông tin dạng nào?
A. Dạng âm thanh            B. Dạng hình ảnh C. Chưa có khả năng thu thập      D. Dạng văn bản
Câu 10:
B
Nơi chương trình đưa vào để thực hiện và lưu trữ dữ liệu đang được xử lí là?
A. Bộ xử lí trung tâm            B. Bộ nhớ trong          C. Thiết bị vào        D. Bộ nhớ ngoài
Câu 11:
D
Số 1BF16 được biểu diễn trong hệ thập phân là: A. 473 	 B. 474 C. 437 	 D. 447
Câu 12:
B
DVD, ROM, Keyboard lần lượt là các thiết bị?
A. Bộ nhớ ngoài – bộ nhớ trong – thiết bị ra            B. Bộ nhớ ngoài – bộ nhớ trong – thiết bị vào
C. Bộ nhớ trong – bộ nhớ ngoài – thiết bị vào            D. Bộ nhớ trong – bộ nhớ ngoài – thiết bị ra
Câu 13:
D
Dạng dấu phẩy động của số: 1234,56 là:
A. 123456 x 102                   B. 1234,56                 C. 0.0123456 x 105          D. 0.123456 x 104
Câu 14:
C
Dùng thuật toán tìm giá trị lớn nhất: Cho N=5, a=4, a=5, a=3, a=6, a=0. Sau bao nhiêu lần duyệt thì tìm được giá trị lớn nhất?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 15:
C
Trong tin học dữ liệu là:
A. Các số được mã hoá thành dãy số nhị phân. B. Thông tin được lưu trữ  ở bất kỳ phương tiện nào.
C. Thông tin đã được đưa vào máy tính           D. Thông tin về đối tương được xét.
Câu 16:
B
Để biểu diễn số nguyên 103 máy tính dùng: A. 3byte           B. 1 byte           C. 4 bit        D. 2 byte
Câu 17: 
A
Đơn vị cơ bản để đo lượng thông tin là: A. bit                    B. MB               C. byte                D. KB
Câu 18:
D
Bộ nhớ ngoài gồm:
A. máy ảnh kỹ thuật số                                                B. Thẻ nhớ Flash và chương trình
C. Rom  và Ram                                                       D. Đĩa cứng và  Đĩa CD
Câu 19:
B
Hệ thống tin học gồm các thành phần:
A. Người quản lí, máy tính và Internet
B. Phần cứng, phần mềm, sự quản lí và điều khiển của con người
C. Máy tính, mạng và phần mềm D. Máy tính, phần mềm và dữ liệu
Câu 20:
A
Bộ mã unicode có thể  mã hoá  được bao nhiêu ký tự:
A. 65536                     B. 65535                     C. 256                                 D. 255
Câu 21:
B
Bộ nhớ chứa các chương trình hệ thống được nhà sản xuất nạp sẵn là:
A. Bộ nhớ trong                    B. ROM                       C. RAM             D. Bộ nhớ ngoài
Câu 22:
B
Bộ xử lí trung tâm (CPU) là:
A. Bộ nhớ ngoài và bộ nhớ trong. B. Thiết bị chính thực hiện và điều khiển chương trình
C. Gồm bộ nhớ ROM và bộ nhớ RAM.	 D. Thanh ghi
Câu 23:
C
Số 7410 được biểu diễn trong hệ cơ số 16 là: A. 4D B. 4C C. 4A D. 4B
Câu 24:
C
Thiết bị nào dưới đây vừa là thiết bị ra, vừa là thiết bị vào?
A. Màn hình. 	 	B. Máy in	 C. Môđem 	 D. Webcam. 
Câu 25:
B
 (1) là một dãy hữu hạn các (2) được sắp xếp theo một trình tự xác định sao cho khi thực hiện dãy các thao tác ấy, từ (3) của bài toán, ta nhận được (4) cần tìm”. Các cụm từ còn thiếu lần lượt là?
A. Input – Output - thuật toán – thao tác                      B. Thuật toán – thao tác – Input – Output
C. Thuật toán – thao tác – Output – Input                   D. Thao tác - Thuật toán– Input – Output
Câu 26:
D
Thuật toán có những tính chất nào?
A. Tính xác định, tính liệt kê, tính đúng đắn                 B. Tính dừng, tính liệt kê, tính đúng đắn
C. Tính xác định, tính liệt kê, tính dừng                         D. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn
Câu 27: 
D
Input của bài toán giải phương trình bậc hai: mx2 + nx + p = 0 (m 0) là:
A. m, n, x	 C. x, m, n, p 	B. m, p, x	 D. m, n, p
Câu 28:
B
Số 10110112 được biểu diễn trong hệ thập phân là: A. 90 B. 91 C. 92 D. 93
Câu 29:
D
Một quyển truyện A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5 MB. Hỏi một đĩa cứng 250 GB có thể chứa dược bao nhiêu quyển truyện A ? (Giả sử dung lượng mỗi trang là như nhau)
A. 50 000 B. 52 100 C. 51 000 D. 51 200
Câu 30:
C
Biểu diễn số 234 từ hệ cơ số 10 sang hệ cơ số 16 là:
A. A7 B. AE C. EA D. E7
BÀI LÀM
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
ĐA
CÂU
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
ĐA
SỞ GD&ĐT KON TUM
TRƯỜNG THPT DUY TÂN
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TIN HOC 10 – LẦN 1 HK I 
Thời gian làm bài: 45 phút
 Môn: Tin học
Điểm
Mã đề thi: 222
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................................... Lớp: 10 A...
Câu
NỘI DUNG
ĐA
Câu 1:
Đối tượng nghiên cứu của ngành tin học là:
A. Xã hội                              B. Con người                C. Máy tính                            D. Thông tin
D
Câu 2:
Nơi chương trình đưa vào để thực hiện và lưu trữ dữ liệu đang được xử lí là?
A. Bộ xử lí trung tâm            B. Bộ nhớ trong          C. Thiết bị vào        D. Bộ nhớ ngoài
B
Câu 3:
Số 1CE16 được biểu diễn trong hệ thập phân là: A. 246 	 B. 462 C. 426 	 D. 624
B
Câu 4:
DVD, ROM, Keyboard lần lượt là các thiết bị?
A. Bộ nhớ ngoài – bộ nhớ trong – thiết bị ra            B. Bộ nhớ ngoài – bộ nhớ trong – thiết bị vào
C. Bộ nhớ trong – bộ nhớ ngoài – thiết bị vào            D. Bộ nhớ trong – bộ nhớ ngoài – thiết bị ra
B
Câu 5:
Dạng dấu phẩy động của số: 8234,56 là:
A. 823456 x 102                    B. 18234,56                 C. 0.0823456 x 105          D. 0.823456 x 104
D
Câu 6:
Dùng thuật toán tìm giá trị lớn nhất: Cho N=5, a=4, a=5, a=3, a=6, a=0. Sau bao nhiêu lần duyệt thì tìm được giá trị lớn nhất?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
C
Câu 7:
Trong tin học dữ liệu là:
A. Các số được mã hoá thành dãy số nhị phân. B. Thông tin được lưu trữ  ở bất kỳ phương tiện nào.
C. Thông tin đã được đưa vào máy tính           D. Thông tin về đối tương được xét.
C
Câu 8:
Để biểu diễn số nguyên 108 máy tính dùng: A. 3byte          B. 1 byte          C. 4 bit       D. 2 byte
B
Câu 9: 
Đơn vị cơ bản để đo lượng thông tin là: A. bit                    B. MB               C. byte             D. KB
A
Câu 10:
Bộ nhớ ngoài gồm:
A. máy ảnh kỹ thuật số                                                B. Thẻ nhớ Flash và chương trình
C. Rom  và Ram                                                       D. Đĩa cứng và  Đĩa CD
D
Câu 11:
Hệ thống tin học gồm các thành phần:
A. Người quản lí, máy tính và Internet
B. Phần cứng, phần mềm, sự quản lí và điều khiển của con người
C. Máy tính, mạng và phần mềm D. Máy tính, phần mềm và dữ liệu
B
Câu 12:
Dùng thuật toán tìm giá trị nhỏ nhất: Cho N=6, a=3, a=4, a=2, a=1, a=0, a=7 . Sau bao nhiêu lần duyệt thì tìm được giá trị nhỏ nhất?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
D
Câu 13:
Bộ mã unicode có thể  mã hoá  được bao nhiêu ký tự:
A. 65536                     B. 65535                     C. 256                                 D. 255
A
Câu 14:
Bộ nhớ chứa các chương trình hệ thống được nhà sản xuất nạp sẵn là:
A. Bộ nhớ trong                    B. ROM                       C. RAM             D. Bộ nhớ ngoài
B
Câu 15:
Bộ xử lí trung tâm (CPU) là:
A. Bộ nhớ ngoài và bộ nhớ trong. B. Thiết bị chính thực hiện và điều khiển chương trình
C. Gồm bộ nhớ ROM và bộ nhớ RAM.	 D. Thanh ghi
B
Câu 16:
Số 9010 được biểu diễn trong hệ cơ số 16 là: A. 5D B. 5A C. 5C D. 5B
B
Câu 17:
Thiết bị nào dưới đây vừa là thiết bị ra, vừa là thiết bị vào?
A. Màn hình. 	 	B. Máy in	 C. Môđem 	 D. Webcam. 
Câu 18:
 (1) là một dãy hữu hạn các (2) được sắp xếp theo một trình tự xác định sao cho khi thực hiện dãy các thao tác ấy, từ (3) của bài toán, ta nhận được (4) cần tìm”. Các cụm từ còn thiếu lần lượt là?
A. Input – Output - thuật toán – thao tác                      B. Thuật toán – thao tác – Input – Output
C. Thuật toán – thao tác – Output – Input                   D. Thao tác - Thuật toán– Input – Output
B
Câu 19:
Thuật toán có những tính chất nào?
A. Tính xác định, tính liệt kê, tính đúng đắn                 B. Tính dừng, tính liệt kê, tính đúng đắn
C. Tính xác định, tính liệt kê, tính dừng                         D. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn
D
Câu 20: 
Output của bài toán giải phương trình bậc hai: mx2 + nx + p = 0 (m0) là:
A. x, m, n, p	 B. m, n 	 C. x	 D. m, n, p
C
Câu 21:
Số 11010112 được biểu diễn trong hệ thập phân là: A. 108 B. 105 C. 107 D. 106
C
Câu 22:
Một quyển truyện A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5 MB. Hỏi một đĩa cứng 250 GB có thể chứa dược bao nhiêu quyển truyện A ? (Giả sử dung lượng mỗi trang là như nhau)
A. 50 000 B. 52 100 C. 51 000 D. 51 200
D
Câu 23:
Số 10010 được biểu diễn trong hệ nhị phân là: 
A. 00111000 B. 1011010 C. 1100100 D. 00011111
C
Câu 24:
Biểu diễn số 235 từ hệ cơ số 10 sang hệ cơ số 16 là:
A. B8 B. E8 C. BE D. EB
D
Câu 25:
Muốn máy tính xử lí được, thông tin phải được biến đổi thành dãy bít. Cách biến đổi như vậy được gọi là: A. biến đổi  thông tin   B. truyền thông tin  C. lưu trữ thông tin   D. mã hóa thông tin
D
Câu 26:
Giá trị của số 111012 là: A. 29                          B. 31                        C. 32                            D. 30
A
Câu 27:
Bộ nhớ nào sẽ không còn dữ liệu khi ngắt nguồn điện của máy?
A. Bộ xử lý trung tâm           B. Bộ nhớ ngoài                C. ROM                                 D. RAM
D
Câu 28:
Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào?
A. 1, 2, , 9, A, B, C, D, E, F, G    B. 0, 1, 2, , 9 C. 0, 1, 2, , 9, A, B, C, D, E, F     D. 0 và 1
C
Câu 29:
Những hiểu biết về một thực thể nào đó được gọi là gì?
A. Thông tin             B. Đơn vị đo thông tin        C. Đơn vị đo dữ liệu           D. Dữ liệu
A
Câu 30:
Mùi vị là thông tin dạng nào?
A. Dạng âm thanh            B. Dạng hình ảnh C. Chưa có khả năng thu thập      D. Dạng văn bản
C
BÀI LÀM
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
ĐA
CÂU
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
ĐA