Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM 2022 chính xác
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7310101_401
Kinh tế (Kinh tế học)
842
2
7310101_401C
kinh tế (Kinh tế học) Chất lượng cao
795
3
7310101_403
Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công)
762
4
7310101_403C
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng cao
717
5
7310106_402
Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại)
922
6
7310106_402C
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao
861
7
7310106_402CA
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng tiếng Anh
886
8
7310108_413
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)
765
9
7310108_413C
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao
745
10
7310108_413CA
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh
702
11
7340101_407
Quản trị kinh doanh
886
12
7340101_407C
Quản trị kinh doanh Chất lượng cao
850
13
7340101_407CA
Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh
825
14
7340101_415
Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)
775
15
7340115_410
Marketing
917
16
7340115_410C
Marketing Chất lượng cao
881
17
2340115410CA
Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh
837
18
7340120_408
Kinh doanh quốc tế
928
19
7340120408C
Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao
890
20
7340120_408CA
Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh
896
21
7340122_411
Thương mại điện tử
900
22
7340122_411C
Thương mại điện tử Chất lượng cao
865
23
7340122_411CA
Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh
821
24
7340201_404
Tài chính – Ngân hàng
846
25
7340201_404C
Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao
833
26
7340201_404CA
Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao bằng tiếng Anh
808
27
7340205_414
Công nghệ tài chính
775
28
7340205_414C
Công nghệ tài chính Chất lượng cao
765
29
7340301_405
kế toán
835
30
7340301_405C
kế toán Chất lượng cao
778
31
7340301_405CA
kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW)
738
32
7340302_409
kiểm toán
891
33
7340302_409C
Kiểm toán Chất lượng cao
838
34
7340405_406
Hệ thống thông tin quản lý
843
35
7340405_406C
Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao
828
36
7340405_416C
Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) Chất lượng cao
771
37
7380101_503
Luật (Luật dân sự)
784
38
7380101_503C
Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao
762
39
7380101_503CA
Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao bằng tiếng Anh
707
40
7380101_504
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng)
778
41
7380101_504C
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) Chất lượng cao
763
42
7380101_504CP
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp
702
43
7380101_505
Luật (Luật và chính sách công)
708
44
7380107_501
Luật kinh tế (Luật kinh doanh)
857
45
7380107_501C
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) Chất lượng cao
809
46
7380107_502
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)
844
47
7380107_502C
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao
831
48
7380107_502A
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh)
706