Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế TPHCM, ĐH Văn hóa TPHCM

Trường ĐH Kinh tế TP.HCM: Điểm chuẩn từ 21,5 đến 25,75

Trường ĐH Kinh tế TP.HCM vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển khóa 43 – đại học chính quy năm 2017. Cụ thể như sau:

Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế TPHCM, ĐH Văn hóa TPHCM - 1Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế TPHCM, ĐH Văn hóa TPHCM - 2

Thí sinh cần nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2017 để xác nhận nguyện vọng học tại Trườg ĐH Kinh tế TP.HCM. Thí sinh thực hiện xác nhận theo 1 trong 2 hình thức sau:

– Nộp trực tiếp: tại Trường ĐH Kinh tế TP.HCM, số 59C Nguyễn Đình Chiểu, phường 6, quận 3, TP.HCM (sáng từ 7h30-11h, chiều từ 13h30 – 16h), thí sinh sẽ nhận ngay Giấy triệu tập trúng tuyển.

– Nộp qua bưu điện: thí sinh chọn dịch vụ Chuyển phát nhanh do Bưu điện cung cấp, gửi đến Trường ĐH Kinh tế TP.HCM, số 59C Nguyễn Đình Chiểu, phường 6, quận 3, TP.HCM. Thí sinh cần gửi kèm theo 01 phong bì có dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại để Trường gửi Giấy triệu tập trúng tuyển cho thí sinh qua đường bưu điện.

Thời hạn bắt đầu nhận Giấy chứng nhận kết quả thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2017: từ ngày 2-8-2017.

Thời hạn cuối cùng xác nhận nguyện vọng học:

– Trường hợp nộp trực tiếp tại trường: trước 17h ngày 7-8-2017.

– Trường hợp nộp qua bưu điện: trước 17h ngày 7-8-2017, tính theo dấu bưu điện.

Sau 17h ngày 7-8-2017, nếu thí sinh không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2017, trường xem như thí sinh từ chối nhập học.

Chi tiết về thời gian làm thủ tục nhập học, thời gian học chính thức có ghi rõ trong Giấy triệu tập trúng tuyển.

Trường ĐH Văn hoá TP.HCM: Điểm chuẩn cao nhất là 22,75 điểm

Đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT quốc gia, điểm chuẩn cao nhất là 22,75 điểm vào ngành Việt Nam học. Thấp nhất là 17 điểm vào ngành Quản lý Văn hoá.

Cụ thể như sau:

STT

Mã ngành

/chuyên ngành

Tên ngành/chuyên ngành

Mã tổ hợp

môn xét tuyển

Điểm

trúng tuyển

1

52220112

Ngành Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

C00, D01, D09, D15

19.00 điểm

2

52220113

Ngành Việt Nam học

C00, D01, D09, D15

22.75 điểm

3

52220340A

Ngành Văn hóa học

Chuyên ngành Văn hóa Việt Nam

C00, D01, D09, D15

20.00 điểm

4

52220340B

Ngành Văn hóa học

Chuyên ngành Truyền thông Văn hóa

C00, D01, D09, R05

22.25 điểm

(Điểm thi năng khiếu từ 5.0 điểm trở lên)

5

52220342A

Ngành Quản lý văn hóa

Chuyên ngành Quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội

C00, D01, D09, D15

21.00 điểm

6

52220342B

Ngành Quản lý văn hóa

Chuyên ngành Quản lý Di sản văn hóa

C00, D01, D09, D15

19.75 điểm

7

52220342C

Ngành Quản lý văn hóa

Chuyên ngành Tổ chức hoạt động Văn hóa Nghệ thuật

R01, R02,

R03, R04

17.00 điểm

(Điểm thi năng khiếu từ 5.0 điểm trở lên)

8

52220342D

Ngành Quản lý văn hóa

Chuyên ngành Biểu diễn âm nhạc

R01, R02,

R03, R04

18.5 điểm

(Điểm thi năng khiếu từ 5.0 điểm trở lên)

9

52320202

Ngành Khoa học Thư viện

C00, D01, D09, D15

18.75 điểm

10

52320305

Ngành Bảo tàng học

A00, C00, D01, D15

19.75 điểm

11

52320402

Ngành Kinh doanh xuất bản phẩm

C00, D01, D09, D15

20.00 điểm

Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT như sau:

STT

Mã ngành

/chuyên ngành

Tên ngành/chuyên ngành

Mã tổ hợp

môn xét tuyển

Điểm

trúng tuyển

1

52220112

Ngành Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

C00, D01, D09, D15

17.00 điểm

2

52220113

Ngành Việt Nam học

C00, D01, D09, D15

20.50 điểm

3

52220340A

Ngành Văn hóa học

Chuyên ngành Văn hóa Việt Nam

C00, D01, D09, D15

20.00 điểm

4

52220340B

Ngành Văn hóa học

Chuyên ngành Truyền thông Văn hóa

C00, D01, D09, R05

21.00 điểm

(Điểm thi năng khiếu từ 5.0 điểm trở lên)

5

52220342A

Ngành Quản lý văn hóa

Chuyên ngành Quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội

C00, D01, D09, D15

19.00 điểm

6

52220342B

Ngành Quản lý văn hóa

Chuyên ngành Quản lý Di sản văn hóa

C00, D01, D09, D15

21.00 điểm

7

52220342C

Ngành Quản lý văn hóa

Chuyên ngành Tổ chức hoạt động Văn hóa Nghệ thuật

R01, R02,

R03, R04

18.50 điểm

(Điểm thi năng khiếu từ 5.0 điểm trở lên)

8

52220342D

Ngành Quản lý văn hóa

Chuyên ngành Biểu diễn âm nhạc

R01, R02,

R03, R04

20.00 điểm

(Điểm thi năng khiếu từ 5.0 điểm trở lên)

9

52320202

Ngành Khoa học Thư viện

C00, D01, D09, D15

18. 50 điểm

10

52320305

Ngành Bảo tàng học

A00, C00, D01, D15

  1. 00 điểm

11

52320402

Ngành Kinh doanh xuất bản phẩm

C00, D01, D09, D15

19.50 điểm

Lê Phương