Điểm là “DỄ” với trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 2 theo sách giáo khoa mới
anorak/´ænə¸ræk/áo khoác có mũbelt/belt/thắt lưngBlack/blæk/Màu đenBlue/bluː/Xanh da trờibow tie/ˌbəʊ ˈtaɪ/nơ thắt cổ áo namboxer shorts/´bɔksə ʃɔ:t/quần đùicardigan/´ka:digən/áo len cài đằng trướcdress/dres/váy liềndressing gown/ˈdresɪŋ ɡaʊn/áo choàng tắmgloves/ɡlʌv/găng tayHere/hɪr/Ở đâyjacket/dʤækit/áo khoác ngắnjeans/ji:n/quần bòjumper/ʤʌmpə/áo lenleather jacket/leðə ‘dʤækit/áo khoác daminiskirt/´mini¸skə:t/váy ngắnoveralls/ˈəʊ.vər.ɔːlz/quần yếmpants/pænts/quần Âupullover/ˈpʊləʊvə(r)/áo len chui đầupyjamas/pi’ʤɑ:məz/bộ đồ ngủraincoat/´rein¸kout/áo mưaRed/red/Màu đỏShirt/ʃɝːt/Áo sơ mishirt/ʃɜːt/áo sơ miShoes/ʃuː/GiàyShop/ʃɑːp/Cửa hàngShorts/ʃɔːrts/Quần đùishorts/ʃɔ:t/quần soócskirt/skɜːrt/chân váysweater/ˈswetər/áo lent-shirt/ti:’∫ə:t/áo phôngThere/ðer/Ở đótop/tɒp/áotrousers (a pair of trousers)/trauzəz/quần dài