Điểm những lỗi giao thông phổ biến kèm mức phạt mới nhất năm 2022
Lỗi
Mức phạt (VNĐ)
Hình phạt bổ sung (Nếu có)
Không có Giấy đăng ký xe/Giấy đăng ký xe đã hết hạn sử dụng
2.000.000 – 3.000.000
(khoản 9 Điều 2 Nghị định 123/2021/NĐ-CP)
Không mang theo Giấy đăng ký xe
200.000 – 400.000
(Nghị định 123/2021/NĐ-CP)
Không có Giấy phép lái xe/Giấy phép lái xe không do cơ quan có thẩm quyền cấp/Giấy phép lái xe bị tẩy xóa
10.000.000 – 12.000.000
(Khoản 11 Điều 2 Nghị định 123/2021/NĐ-CP)
Không mang giấy phép lái xe
200.000 – 400.000
(khoản 11 Điều 2 Nghị định 123/2021/NĐ-CP)
Không có hoặc không mang Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự
400.000 – 600.000
(Khoản 11 Điều 2 Nghị định 123/2021/NĐ-CP)
Nồng độ cồn
Dưới 50 mg/100 ml máu/chưa vượt quá 0,25 mg/1 L khí thở
6.000.000 – 8.000.000
(Điểm c Khoản 6 Điều 5 Nghị định 100)
Thu giữ Giấy phép lái xe từ 10 – 12 tháng
(Điểm đ khoản 10 Điều 6; Điểm e Khoản 11 Điều 5 Nghị định 100)
Trên 50 – 80 mg/100 ml máu hoặc vượt quá 0,25 – 0,4 mg/1 L khí thở.
16.000.000 – 18.000.000
(Điểm c Khoản 8 Điều 5 Nghị định 100)
Thu giữ Giấy phép lái xe từ 16 tháng đến 18 tháng.
(Điểm e Khoản 10 Điều 5; Điểm g Khoản 11 Điều 5 Nghị định 100)
Trên 80 mg/100 ml máu hoặc quá 0,4 mg/1 l khí thở
30.000.000 – 40.000.000
(Điểm a Khoản 10 Điều 5 Nghị định 100)
Thu giữ Giấy phép lái xe từ 22 tháng đến 24 tháng.
(Điểm g Khoản 10 Điều 5; Điểm h Khoản 11 Điều 5 Nghị định 100)
Không chấp hành yêu cầu kiểm tra
30.000.000 – 40.000.000
(Điều 5 Nghị định 100)
Thu giữ Giấy phép lái xe từ 22 tháng đến 24 tháng.
(Khoản 10 Điều 5; Điểm h Khoản 11 Điều 5 Nghị định 100)
Điều khiển xe chạy quá tốc độ
Dưới 5 km/h
Không bị phạt
(Điểm a Khoản 3 Điều 5 Nghị định 100)
Từ 5 km/h đến dưới 10 km/h
800.000 – 1.000.000 đồng
(Điểm a Khoản 3 Điều 5 Nghị định 100)
Từ 10 – 20 km/h
4.000.000 – 6.000.000
(Điểm i Khoản 5 Điều 5 Nghị định 100; Điểm đ Khoản 34 Điều 2 Nghị định 123/2021/NĐ-CP)
Thu giữ Giấy phép lái xe từ 1 – 3 tháng
(Điểm b Khoản 11 Điều 5 Nghị định 100)
Trên 20 km/h đến 35 km/h
6.000.000 – 8.000.000
(Điểm a Khoản 6 Điều 5 Nghị định 100)
Thu giữ Giấy phép lái xe từ 02 tháng đến 04 tháng
(Điểm c Khoản 11 Điều 5 Nghị định 100)
Trên 35 km/h
10.000.000 – 12.000.000
(Điểm c Khoản 7 Điều 5 Nghị định 100)
Thu giữ Giấy phép lái xe từ 2 – 4 tháng
(Điểm c Khoản 11 Điều 5 Nghị định 100)
Dừng, đỗ xe không có tín hiệu
200.000 – 400.000
(điểm d khoản 1 Điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CP)
Đỗ xe không sát mép đường bên phải
400.000 – 600.000
(Điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CP)
Quay đầu xe trái quy định trong khu dân cư
400.000 – 600.000
Điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CP
Bật đèn chiếu xa trong khu dân cư
800.000 – 1.000.000
(Nghị định 100/2019/NĐ-CP)
Không bật đèn chiếu sáng từ 19h
800.000 – 100.000.000
(điểm g, khoản 3, điều 5, Nghị định 100/2019/NĐ-CP)
Không thắt dây an toàn
Người điều khiển
800.000 1.000.000.000
(khoản 3 Điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CP)
Người được chở trên xe
300.000 – 500.000
(khoản 5 Điều 11 Nghị định 100/2019/NĐ-CP)
Dùng tay sử dụng điện thoại khi đang điều khiển xe
2.000.000 – 3.000.000
(Điểm a Khoản 4 Điều 5 Nghị định 100; Điểm d Khoản 34 Điều 2 Nghị định 123/2021/NĐ-CP)
Thu giữ Giấy phép lái xe 1 – 3 tháng nếu xe vi phạm giao thông; từ 2 – 4 tháng nếu gây tai nạn
(Điểm b, c Khoản 11 Điều 5 Nghị định 100)
Vượt đèn đỏ, đèn vàng (Đèn vàng nhấp nháy vẫn được đi nhưng phải giảm tốc độ)
4.000.000 đồng đến 6.000.000 (Điểm a Khoản 5 Điều 5 Nghị định 100; Điểm đ Khoản 34 Điều 2 Nghị định 123/2021/NĐ-CP)
Thu giữ Giấy phép lái xe từ 1 – 3 tháng nếu phương tiện vi phạm; từ 2 – 4 tháng nếu gây tai nạn
(Điểm b, c Khoản 11 Điều 5 Nghị định 100)
Đi sai làn
Không gây tai nạn
10.000.000 – 12.000.000
Thu giữ Giấy phép lái xe từ 2 – 4 tháng nếu gây tai nạn
(Điểm c Khoản 11 Điều 5 Nghị định 100)
Gây tại nạn
3.000.000 – 5.000.000
(Điểm a Khoản 7 Điều 5 Nghị định 100)
Đi ngược chiều trên đường một chiều và đường có biển “Cấm đi ngược chiều”
Không gây tai nạn
3.000.000 – 5.000.000
(Điểm c Khoản 5 Điều 5 Nghị định 100)
Thu giữ Giấy phép lái xe từ 2 – 4 tháng
(Điểm c Khoản 11 Điều 5 Nghị định 100)
Gây tai nạn
10.000.000 – 12.000.000
(Điểm a Khoản 7 Điều 5 Nghị định 100)
Không xi-nhan khi chuyển làn
Đường đô thị
400.000 – 600.000
(Điểm a Khoản 2 Điều 5 Nghị định 100)
Đường cao tốc
3.000.000 – 5.000.000
(Điểm g Khoản 5 Điều 5 Nghị định 100)
Thu giữ Giấy phép lái xe từ 1 – 3 tháng nếu vi phạm trên cao tốc
(Điểm b Khoản 11 Điều 5 Nghị định 100)
Chạy ngược chiều trên đường cao tốc, lùi xe trên đường cao tốc
16.000.000 – 18.000.000
(Điểm a Khoản 8 Điều 5 Nghị định 100)
Thu giữ Giấy phép lái xe từ 5 – 7 tháng
(Điểm đ Khoản 11 Điều 5 Nghị định 100)
Đi vào đường có biển báo cấm
2.000.000 – 3.000.000
(Điểm b Khoản 4 Điều 5 Nghị định 100; Điểm d Khoản 34 Điều 2 Nghị định 123/2021/NĐ-CP)
Thu giữ Giấy phép lái xe từ 1 – 3 tháng
(Điểm b Khoản 11 Điều 5 Nghị định 100)
Điều khiển ô tô không có gương chiếu hậu
300.000 – 400.000
(Điểm a Khoản 2 Điều 16 Nghị định 100)
Đi sai chỉ dẫn của vạch kẻ đường
300.000 – 400.000
(Điểm a Khoản 1 Điều 5 Nghị định 100)
Điều khiển ô tô rẽ trái/phải tại nơi có biển báo hiệu cấm rẽ
800.000 – 1.000.000
(Điểm k Khoản 3 Điều 5 Nghị định 100; Điểm a Khoản 3 Điều 2 Nghị định 123/2021/NĐ-CP)
Chuyến hướng không có tín hiệu báo rẽ
800.000 – 1.000.000
(Điểm c Khoản 3 Điều 5 Nghị định 100)