Đồng hồ đo áp suất áp lực nước, khí nén, dầu, lốp giá rẻ chính hãng tốt

Mô tả

Đồng hồ đo áp suất áp lực nước, khí là thiết bị dùng để kiểm tra áp lực nước, không khí của từ nguồn nước, hệ thống nước, van khí, van nước chảy ra thoát ra.

Sản phẩm được bảo hành 6 tháng sử dụng, thương hiệu hàn quốc.Không cần phải quá nhiều model, sản phẩm.Chúng tôi chỉ cung cấp duy nhất 1 sản phẩm 1 thương hiệu được nhiều khách hàng tin dùng vì độ bền cao, hoạt động tốt trong môi trường nước và khí.Và áp lực thiết bị chiu được áp tương đối cao lên đến 10KG/cm2

đồng hồ đo áp suất nước không khí né, dầu

Thông số kỹ thuật đồng hồ đo áp suất áp lực nước, khí

– Nhiệt độ làm việc : – 200 – + 600 C.

– Ren theo tiêu chuẩn ISO 7/1.

– Thân van làm bằng thép mạ hoặc bằng nhựa ABS.

– Độ chính xác 95%

  • Kích thước: 63mm/2.5”

  • Range: 10 Kg/cm2/psi
  • Ống ren nối: phi 14

đồng hồ đo áp lực áp suất nước khí nén

Ưu điểm Đồng hồ đo áp suất áp lực nước, khí

  • Hàn nhập khẩu hàn quốc siêu bền, hoạt động ổn định
  • Chịu được áp lực, tính áp lực lớn lên đến140 Psi và 10 Kg/cm2
  • Có tích hợp dầu giúp thiết bị hoạt động trơn tru

Chúng ta thường thấy các đồng hồ đo áp suất có rất nhiều loại đơn vị đo áp suất từ mbar, bar , psi , kg/cm2 , Kpa, Mpa … dưới đây là công thức chuyển đổi các đơn vị đo áp suất giúp bạn dễ dàng hơn trong việc tính toán

Các đồng hồ đo áp suất thông thường chỉ hiển thị một loại đơn vị đo áp suất là Bar hay Psi tuy nhiên cũng có một số loại khác hiển thị hai đơn vị cùng một lúc giúp ta có thể xem được cả hai một cách dể dàng . Với cách hiển thị như vậy dẻ gây hiểu lầm cho người mới bắt đầu làm quen với đồng hồ đo áp suất và các loại đơn vị đo áp suất .

Có 5 loại đơn vị đo áp suất chuẩn như sau :

Tính theo ” hệ mét ” đơn qui đổi theo đơn vị đo áp suất 1 bar chuẩn

1 bar            =            0.1 Mpa ( megapascal )

1 bar            =            1.02 kgf/cm2

1 bar            =            100 kPa ( kilopascal )

1 bar            =            1000 hPa ( hetopascal )

1 bar            =            1000 mbar ( milibar )

1 bar            =            10197.16 kgf/m2

1 bar            =            100000 Pa ( pascal )

Tính theo ” áp suất ” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn 

1 bar            =            0.99 atm ( physical atmosphere )

1 bar            =            1.02 technical atmosphere

Tính theo ” hệ thống cân lường ” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn

1 bar            =            0.0145 Ksi ( kilopoud lực trên inch vuông )

1 bar            =            14.5 Psi ( pound lực trên inch vuông )

1 bar            =            2088.5 ( pound per square foot )

Tính theo  ” cột nước ”  qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar 

1 bar            =            10.19 mét nước  ( mH2O )

1 bar            =            401.5 inc nước ( inH2O )

1 bar            =            1019.7 cm nước ( cmH2O )

Tính theo  ” thuỷ ngân  ” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar

1 bar            =            29.5 inHg ( inch of mercury )

1 bar            =            75 cmHg ( centimetres of mercury )

1 bar            =           750 mmHg ( milimetres of mercury )

1 bar            =            750 Torr

Dựa vào bảng tính trên ta có thể qui đồi tất cả các loại đơn vị đo áp suất có trên thế giới hiện hành . Hy vọng bài viết này có thể giúp ích cho tất cả mọi người chưa hiểu rõ về các loại đơn vị đo áp suất .

Hãy lựa chọn sản phẩm Đồng hồ đo áp suất áp lực nước, khí do chúng tôi cung cấp sản phẩm chính hãng korea siêu bền, hoạt động bền bỉ giúp bạn biết chính sát áp lực nước, áp lực khí chính xác là bao nhiêu để kiểm soát.