Giá Xe Lead 2023 – Giá đại Lý | Giá Lăn Bánh Mới Nhất T4

Đối với chị em văn phòng và nội trợ thì dòng xe Lead không còn quá xa lạ. Có thể nói rằng đây là dòng xe quốc dân với những tính năng vô cùng tiện lợi, nổi trội và hiện đại. Vậy giá xe Lead 2023 hiện nay bao nhiêu? Có tính năng gì được đổi mới không? Cùng Mua Bán tìm hiểu qua bài viết sau đây.

Xe honda lead 2023 - phiên bản mới nhấtXe honda lead 2023 - phiên bản mới nhất

I. Cập nhật bảng giá xe Lead 2023 chi tiết theo khu vực

1. Bảng giá xe Lead mới nhất tháng 03/2023

Thời gian gần đây, hãng xe Honda đã cho ra mắt dòng xe Lead 2023, tuy vẫn giữ nguyên số phân khối là 125cc nhưng xe đã có sự nâng cấp về thiết kế, trang bị và động cơ máy. Do đó, nhiều người đã đặt ra câu hỏi ” Vậy xe Lead 2023 giá bao nhiêu?”. 

Để trả lời cho câu hỏi trên, Muaban.net sẽ cập nhật bảng giá xe Lead 2023 mới nhất dưới đây:

BẢNG GIÁ XE LEAD 2023 Tháng 04/2023 (Đơn vị: VNĐ)

Phiên bản

Giá bán đề xuất
Giá bán đại lý

Tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Trắng)
40.290.000
44.500.000

Cao cấp có Smartkey (Màu Xanh, Đỏ)
42.490.000
47.500.000

Đặc biệt Smartkey (Màu Đen, Bạc)

43.590.000
48.500.000

2. Giá xe Lead 2023 lăn bánh tại TP.HCM và Hà Nội

  • Lệ phí trước bạ tại TP.HCM và Hà Nội là 5% tính trên giá bán đề xuất của xe.
  • Phí cấp biển số đối với phiên bản Tiêu chuẩn tối đa là 2.000.000 đồng, và 4.000.000 đồng cho phiên bản Đặc biệt, Cao cấp.

Giá xe Lead 2023 tại khu vực 1 (Đơn vị: VNĐ)


Giá xe Lead 2023 – Phiên bản

Giá bán đề xuất
Giá bán đại lý
Giá lăn bánh

Tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Trắng)
40.290.000
44.500.000
48.555.500

Cao cấp có Smartkey (Màu Xanh, Đỏ)
42.490.000
46.500.000
52.665.500

Đặc biệt Smartkey (Màu Đen, Bạc)

43.590.000
47.500.000
53.720.500

3. Giá xe Lead 2023 tại khu vực 2

Khu vực 2: Bao gồm Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ và các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã. Phí cấp biển số đối với Khu vực 2 là 800.000 đồng và phí trước bạ là 5%. Dưới đây là bảng giá xe Lead 2023.

Giá xe Lead 2023 tại Khu vực 2 (Đơn vị: VNĐ)


Giá xe Lead 2023 – Phiên bản

Giá bán đề xuất
Giá bán đại lý
Giá lăn bánh

Tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Trắng)
40.290.000
44.500.000
47.355.500

Cao cấp có Smartkey (Màu Xanh, Đỏ)
42.490.000
46.500.000
49.465.500

Đặc biệt Smartkey (Màu Đen, Bạc)

43.590.000
47.500.000
50.520.500

4. Giá xe Lead 2023 tại khu vực 3

Khu vực 3 là các tỉnh thành còn lại. Phí trước bạ là 2% và phí cấp biển số là 50.000.  

Giá xe Lead 2023 tại Khu vực 3 (Đơn vị: VNĐ)


Giá xe Lead 2023 – Phiên bản

Giá bán đề xuất
Giá bán đại lý
Giá lăn bánh

Tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Trắng)
40.290.000
44.500.000
45.411.800

Cao cấp có Smartkey (Màu Xanh, Đỏ)
42.490.000
46.500.000
47.455.800

Đặc biệt Smartkey (Màu Đen, Bạc)

43.590.000
47.500.000

48.477.800

Xem thêm: Bảng giá Yamaha Latte 2023 cập nhật mới nhất 2023

II. Cách tính giá lăn bánh cho xe Lead 2023

Một số loại chi phí cần quan tâm khi mua xe bao gồm phí trước bạ xe máy, phí cấp biển số xe, bảo hiểm trách nhiệm dân sự. Công thức tính giá xe lăn bánh như sau:

Giá lăn bánh = giá bán đề xuất x lệ phí trước bạ + giá bán đai lý + phí biển số + bảo hiểm TNDS

– Giá bán đề xuất: Giá trị thực được công bố trên trang website Honda Việt Nam. Hoặc bạn có thể xem mức giá bán để xuất ở phần “Cập nhật bảng giá xe Lead 2023 mới nhất” mà Muaban.net đã đề cập trên.

Phí trước bạ: Nếu bạn ở các khu vực như thành phố trực thuộc trung ương, thành phố thuộc tỉnh thì phí trước bạ được niêm yết là 5% trên khung giá của cơ quan thuế ban hành. Nếu ở các khu vực khác không thuộc khu vực nêu trên thì phí trước bạ sẽ là 2% trên khung giá của cơ quan thuế hiện hữu.

– Phí cấp biển số: Loại phí này sẽ được thu tại các trụ sở cơ quan công an. Mức phí này sẽ được quy định và phân theo tùy thuộc vào tỉnh, thành phố. Thông thường, mức phí ở Hà Nội và TP.HCM sẽ cao hơn so với những tỉnh thành khác.

– Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự: Mức phí này là 66.000 VNĐ. Bên cạnh đó, có thêm chi phí dành cho bảo hiểm tai nạn để đảm bảo an toàn và quyền lợi bản thân khi tham gia giao thông với mức phí từ 86.000 VNĐ – 106.000 VNĐ

Cách tính giá xe lăn bánhCách tính giá xe lăn bánh

Ví dụ: Bạn muốn mua xe Lead 2023 tại TP.HCM với phiên bản tiêu chuẩn thì sẽ có mức giá lăn bánh sau đây:

Giá xe đề xuất
40.290.000 VNĐ

Lệ phí trước bạ
5%

Giá bán đại lý
44.500.000 VNĐ

Phí biển số xe
2.000.000 VNĐ

Bảo hiểm TNDS
66.000 VNĐ

Giá Honda Lead 2023 lăn bánh = 40.290.000 x 5% + 44.500.000 + 2.000.000 + 86.000 = 48.600.500 (VNĐ)

Xem thêm: Giá Xe Future 2023 Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay

III. Xe Honda Lead 2023 có mấy màu?

Xe Lead 2023 thì nhà Honda cho ra mắt tổng cộng có 5 màu chính và được chia thành 3 phiên bản khác nhau. Bao gồm có:

  • Phiên bản tiêu chuẩn (không có Smartkey): Trắng

Phiên bản tiêu chuẩn - màu trắngPhiên bản tiêu chuẩn - màu trắng

  • Phiên bản cao cấp (Smartkey): Đỏ và Xanh dương

2 phiên bản cao cấp xanh và đỏ2 phiên bản cao cấp xanh và đỏ

  • Phiên bản Đặc biệt (Smartkey và tối ưu chống trộm): Đen và Bạc

Phiên bản Đặc biệt (Smartkey và tối ưu chống trộm): Đen và BạcPhiên bản Đặc biệt (Smartkey và tối ưu chống trộm): Đen và Bạc

Xem thêm: Giá Xe Janus 2023 rẻ bất ngờ, được yêu thích vượt mặt Vision

IV. Đánh giá về xe Lead 2023

Để có được cái nhìn tổng quan nhất về xe Lead 2023, Mua Bán mời mọi người đọc thông tin dưới đây 

1. Thiết kế 

Các chuyên gia về xe máy đánh giá cao về chiến lược mà Honda đang thực hiện cho dòng xe Lead 2023. Các thiết kế của xe nhắm đến phân khúc khách hàng là các cô gái, phụ nữ nên các đường nét trên xe rất mềm mại, uyển chuyển. 

Thiết kế vô cùng bắt mắtThiết kế vô cùng bắt mắt

Riêng với các phiên bản Đăc Biệt thì Honda ưu ái thiết kế thêm bộ tem Special Edition góp phần làm tăng độ nhận diện và điều này làm cho chiếc xe vô cùng cuốn hút. Phần hông xe được tạo thêm những nét gân 3D táo bạo đem lại cảm giác mới mẻ cho người tiêu dùng.

Tem Special Edition vô cùng ấn tượngTem Special Edition vô cùng ấn tượng

2. Động cơ 

Với sự nâng cấp tiến bộ đến từ nhà Honda, thế hệ xe Lead 2023 được trang bị động cơ 4 van SP+ mới (thường dùng cho các dòng xe cao cấp như SH). Chính vì điều đó nên khả năng sinh ra công suất cực đại lên đến 11 mã lực tại tua máy 8.500 vòng trên 1 phút, momen xoắn cực đại được ước tính là 11,7N.

Động cơ của xe lead 2023 vô cùng mạnhĐộng cơ của xe lead 2023 vô cùng mạnh

Bên cạnh đó thì bộ tích hợp công nghệ Idling Stop (ngắt đông cơ tạm thời) và bộ đề ACG cũng được nâng cấp tối đa giúp cho việc tối ưu hóa nhiên liệu sử dụng trong việc vận hành của xe.

Sự kết hợp của bộ đôi công nghệ làm cho Honda Lead mở rộng được thêm tiện ích của mìnhSự kết hợp của bộ đôi công nghệ làm cho Honda Lead mở rộng được thêm tiện ích của mình

Xem thêm: Giá xe vision 2023 Mới nhất T3/2023 – Giá Lăn Bánh tại Đại Lý

3. Trang bị an toàn

Độ an toàn của xe Lead 125 2023 vẫn được giữ nguyên như các phiên bản trước đó gồm thắng đĩa ở bánh trước và bánh sau dùng thắng đùm, tạm thời chưa trang bị phanh ABS như các dòng xe cao cấp (như xe SH). Đây cũng là một điểm mà Honda cần lưu ý để phát triển thêm trong tương lai để có thể thu hút nhiều khách hàng hơn nữa.

Độ an toàn được giữ nguyên như các phiên bản trước đó gồm thắng đĩa ở bánh trước và bánh sau dùng thắng đùmĐộ an toàn được giữ nguyên như các phiên bản trước đó gồm thắng đĩa ở bánh trước và bánh sau dùng thắng đùm

4. Các tiện ích khác của xe Lead 2023

Bản nâng cấp của xe Lead 2023 đem lại nhiều tiện ích cho người trải nghiệm. Có thể kể đến như: 

  • Hệ thống khóa thông minh Smartkey giúp xe tắt mở dễ dàng trong vòng một nút bấm. Bên cạnh đó tăng cường vượt bật những khả năng chống trộm nhờ vào sự tích hợp chức năng báo động trong một phạm vi nhất định. Để có thể trải nghiệm hết được công năng này thì bạn nên lựa chọn các phiên bản Đen và Bạc thì trải nghiệm của bạn sẽ được thỏa mãn một cách vô cùng tuyệt vời.
  • Sàn để chân được thiết kế rộng hơn giúp người lái xe đặt chân một cách thoải mái nhất.
  • Có cổng sạc USB ở hộc trước để sạc điện thoại trong những lúc cấp bách, tương tự những dòng xe tay ga cao cấp 
  • Việc giữ nguyên thế mạnh của mình đó là cốp với dung tích siêu khủng 37l, với sức chứa này thì đáp ứng được mọi nhu cầu, mong muốn của các quý cô, đảm bảo được sự hài lòng tuyệt đối.

Bản nâng cấp của xe Lead 2023 đem lại nhiều tiện ích cho người trải nghiệm.Bản nâng cấp của xe Lead 2023 đem lại nhiều tiện ích cho người trải nghiệm.

Xem thêm: Giá xe SH 2023 – Bảng giá xe Honda SH 2023 mới nhất.

5. Thông số kỹ thuật của xe Lead 2023

Đặc điểm
Thông số kỹ thuật
Động cơ xe
Xy lanh đơn 4 thì SOHC, làm mát bằng chất lỏng chuyên dụng, 4 van

Khối lượng tác động
109 cm3

Tỷ lệ nén của xe
11 : 1

Thể tích bình xăng
6,6 lít

Kích thích đầy đủ của xe
1835 x 665 x 1124 (mm)

Chiều cao của yên xe
740mm

Trọng lượng xe
112kg

Tỷ lệ lốp xe trước/ sau
90/90-12 ; 100/90 – 10 (vòng trong)

Phanh trước
189x 3,6 mm

Tải trọng tối đa
180kg

Tham khảo: Giá Xe Winner X 2023 Giảm Sâu Bất Ngờ – Sở Hữu Winner X Chỉ Từ 28 Triệu?

V. Có nên mua xe Lead 2023 không?

1. Ưu điểm

Các ưu điểm có thể kể đến khi sử dụng xe Lead 2023 là:

  • Với thiết mới chắc chắn, các đường gân tinh xảo và vô cùng bắt mắt, đa dạng màu sắc cho người tiêu dùng có thể chọn lựa
  • Động cơ xe 4 thì giúp xe tối ưu hóa việc tiết kiệm nhiên liệu.
  • Giá cả hiện tại cũng nằm trong phân khúc trung bình.
  • Một điểm mới nữa đó là xe Lead 2023 tích hợp chìa khóa thông minh Smartkey cho các phiên bản thay vì chỉ sử dụng chìa khóa truyền thống. Thông thường thì thiết bị này chỉ được nhà Honda áp dụng cho những dòng cao cấp như SH25i/SH150i/SH300i, SH mode, PCX 125i.
  • Cốp đựng xe được nhà phát hành giữ nguyên dung tích đó là 37 lít. Đây được xem là điểm thu hút khách hàng lựa chọn dòng xe này vì có thể chứa được rất nhiều đồ cá nhân mà không sợ hết chỗ.

Cốp siêu rộng là điểm thu hút nhất của dòng xe LeadCốp siêu rộng là điểm thu hút nhất của dòng xe Lead

2. Nhược điểm

Bên cạnh những ưu điểm mà xe Lead 2023 mang lại cho người tiêu dùng thì song đó vẫn còn một số nhược điểm mà nếu Honda có thể khắc phục được thì có thể sẽ thu hút nhiều khách hàng hơn đó là:

  • Thiết kế của xe Lead 2023 vẫn còn khá to và thô, bên cạnh đó thì gầm xe còn hơi thấp. Nên đôi khi sẽ rất bất tiện khi xe đi vào các vùng ngập nước dẫn đến việc xe bị tắt máy và hư hỏng.
  • Dòng xe này có bánh xe tương đối là khá nhỏ nên chỉ phù hợp với các con đường bằng phẳng.
  • Phần đuôi sau của xe Lead 2023 vẫn giữ nguyên theo các nguyên bản trước đó nên rất khó linh hoạt trong việc tham gia giao thông trong đường xá đô thị đông đúc.
  • Việc bỏ đi nút bật/tắt đèn pha cũng khiến người lái xe bỡ ngỡ trong lúc trải nghiệm và sử dụng xe.

Bên cạnh đó thì xe Lead 2023 vẫn còn tồn tại nhiều khuyết điểmBên cạnh đó thì xe Lead 2023 vẫn còn tồn tại nhiều khuyết điểm

3. Có nên mua xe Lead 2023 không?

Nhìn chung việc nên mua xe Lead 2023 hay không còn phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố. Ngân sách của người mua; sở thích về màu sắc, kiểu dáng; các thông số kỹ thuật của xe;… Vì vậy, với những thông tin cung cấp về xe Honda Lead 2023 trên đây, hy vọng bạn sẽ tìm được ra câu trả lời cho bản thân mình. 

Tuy nhiên, giá xe Lead 2023 ở quý đầu tiên của năm nay có xu hướng đang tương đối rẻ vì vậy bạn có thể cân nhắc đến việc rước một chiếc Lead về nhà của mình nhé.

 

 

Cần phải cân nhắc nhiều thứ trước khi mua xe Lead 2023Cần phải cân nhắc nhiều thứ trước khi mua xe Lead 2023

Qua bài viết này, Mua Bán đã giới thiệu cho mọi người cụ thể về những thông tin về xe Lead 2023 kèm theo đó là bảng giá chính thức đến từ các trung tâm mua bán xe Honda uy tín đang có mặt trên thị trường Việt Nam. Hy vọng bạn đọc đã có thể chọn được một chiếc xe theo mong muốn và phù hợp với túi tiền của mình. Đừng quên ghé trang web Muaban.net để theo dõi những bài viết mới liên quan đến xe. Đặc biệt nếu có nhu cầu mua xe cũ thì đừng ngần ngại truy cập vào trang Muaban.net ngay nhé.

>>>Xem thêm:

 

  1. Xe Lead 2023 có mấy màu?

    Xe Lead 2023 có 5 màu với 3 phiên bản. Trong đó, phiên bản tiêu chuẩn (màu trắng), phiên bản cao cấp (màu đỏ, xanh dương) và phiên bản đặc biệt (đen, bạc)

  2. Xe Lead 2023 giá bao nhiêu?

    Giá đề xuất của xe Lead 2023 là
    Phiên bản tiêu chuẩn (Màu trắng): 39.790.000 đồng
    Phiên bản cao cấp (Màu đỏ, xanh dương): 41.990.000 đồng
    Phiên bản đặc biệt (Màu đen, bạc): 43.090.000 đồng

Xổ số miền Bắc