Giá xe GPX Legend 200. Thông số Legend 200 mới nhất 2023

4.2

/

5

(

94

bình chọn

)

Giá GPX Legend 200 mới nhất 2023 hôm nay

Giá xe LEGEND 200 mới nhất

Giá

Đại lý

Biển số TP. HCM

Giá xe Legend 200 màu Đen xanh

49.000.000

56.600.000

Giá xe Legend 200 màu Xanh đen

49.000.000

56.600.000

Giá xe Legend 200 màu Vàng đen

49.000.000

56.600.000

Giá ra biển số

TP. Dĩ An

Huyện ở Nghệ An

Giá xe Legend 200 màu Đen xanh

53.300.000

51.300.000

Giá xe Legend 200 màu Xanh đen

53.300.000

51.300.000

Giá xe Legend 200 màu Vàng đen

53.300.000

51.300.000

Powered By WP Table Builder

Giá tham khảo và có thể thay đổi trong tương lai.

GPX Legend 200 phiên bản mới nhất có gì?

GPX Legend 200 là mẫu xe Cafe Racer giá rẻ cực chất đến từ Thái Lan. Với thiết kế đậm chất cổ điển, Legend 200 2023 rất ấn tượng.

Dù là bản Classic nhưng vẫn có các chi tiết không kém phần hiện đại. Ví dụ hệ thống đèn led sau, tháng trước là bộ đĩa đôi tăng sự mạnh mẽ cùng với hệ thống đồng hồ hiện đại,…

Tối ưu hóa động cơ

Ở phiên bản mới Legend 200 được GPX trang bị động cơ xy-lanh đơn, 4 thì, SOHC, làm mát bằng dầu kết hợp làm mát bằng gió, dung tích xi lanh 197cc hộp số 06 cấp. Tốc độ tối đa theo công bố từ hãng GPX là 140km/h.

Tỉ số nén 9:0:1. Xe sở hữu hệ thống khởi động bằng điện và không có cần đạp giống như các xe thế hệ mới hiện tại.

GPX Legend 200 có kích thước 750 mm x 2010 mm x 1000 mm và trọng lượng 135 kg. Chiều cao yên 790mm phù hợp với hầu hết vóc dáng, chiều cao của người Châu Á.

Chiều cao xe Legend 200Chiều cao xe Legend 200

Hệ thống phuộc pha trộn

Xe sở hữu phuộc trước Upside Down (USD) và giảm xóc đôi (Double Rear Shock YSS) cho phía sau giúp trải nghiệm thoải mái cả trong những chuyến đi dài.

phuộc legend 200phuộc legend 200
phuộc sau legend 200phuộc sau legend 200

Mâm nan hoa đậm chất cổ điển của Legend 200 mới

Tương tự các dòng classic khác, Legend 200 cũng được trang bị mâm vành nan hoa đi kèm với lốp phía trước có kích thước 110/90-17″ và 130/90-17″ cho phía sau.

Tổng hợp phụ tùng xe Legend 200

Xe sở hữu hệ thống phanh đĩa đôi ở bánh trước và đĩa đơn cho bánh sau nhằm tăng tính an toàn trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt như: mưa, đường cát.

legend-200-8legend-200-8

Đồng hồ hiển thị kết hợp 2 phong cách

Đồng hồ hình tròn cổ điển, kết hợp giữa đồng hồ analog và kỹ thuật số dễ dàng sử dụng cho mọi lứa tuổi.

legend-200-7legend-200-7Bình xăng của GPX Legend 200 2023 có dung tích lên đến 11,5L. Mặc dù mức tiêu thụ nhiên liệu chưa được hãng công bố. Tuy nhiên giống như các dòng xe cùng phân khúc thì ta có thể ước đoán mức tiêu hao nhiên liệu của xe tầm 35 km/lít.

bình xăng legend 200bình xăng legend 200

Thông số xe Legend 200

Động cơ GPX Legend 200

Động cơ
197 cc – 4 kỳ – 6 số

Công suất tối đa
11,5 kW / 8000 vòng/phút

Tiêu thụ nhiên liệu
1,7 lít / 100km

Tỷ số nén
9.0:1

Làm mát
Két dầu

Đèn trước
12V 25 / 25W

Đèn sau
Led

Hệ thống động GPX Legend 200

Thắng trước & sau
2 Dĩa trước, 1 Dĩa sau

Phuộc trước
Upside down

Phuộc sau
2 phuộc yss

Lốp trước
110 / 90-17″

Lốp sau
130 / 90-17″

Kích thước GPX Legend 200

Rộng x dài x cao
750 x 2.010 x 1.000 mm

Chiều cao yên
790 mm

Trọng lượng
135 kg

Dung tích bình xăng
11,5 lít

Trải nghiệm thực tế với hành trình xuyên Việt bằng Legend 200

Hỏi đáp của khách hàng cần mua Legend 200

GPX Legend 200 cần thay nhớt có dung tích bao nhiêu?

Nhớt 1.5L là mức đề nghị GPX dành cho các biker chọn Legend 200cc

Cao 1m65 có chạy được xe Legend 200cc không?

Chiều cao 1m65 sẽ hơi nhón khi chống chân

Legend 200 có hạ phuộc được không?

Mẫu xe này chưa thể hạ phuộc được.

Xe GPX Legend 200 2023 có giá bao nhiêu?

Hiện tại, mẫu xe này đang được bán giá 63 triệu, đã gồm phí VAT.

Hướng dẫn bảo dưỡng Legend 200 luôn mới

Rodai xe Legend mới đúng cách

Là một trong những thương hiệu xe mới nên việc các dòng xe GPX như Legend luôn cần quá trình rodai kỹ càng là cần thiết để các chi tiết được mài nhẵn, loại bỏ cặn, mạt sắt,…

Chạy xe với tốc độ không quá 60km/h, không nẹt ga

Chạy đều ga không kéo ga, dồn số, trả số quá nhanh

Thay nhớt đầu từ 300 – 500 km thay 1.4 – 1.5 lit có thể dùng nhớt rẻ hoặc eni i-ride 10W40 giúp bào mòn góc cạnh, vệ sinh các mạt sắt.

Từ 1000 km thay 1.4 – 1.5 nhớt Voltronic, Liqui Moly, Bell, Bizon, Mabanol….10w40 tổng hợp. Nhớt 10w40 cho nội thành và 10w50 cho đi tour.

Đổ xăng xe Legend

Bình xăng 11.5 lít , đầy bình gạt khóa xăng xuống, đến khi máy hụp là đã hết 9.5 lít. Sau đó gạt khóa xăng lên tìm cây đổ xăng. Theo như ước tính bình xăng sẽ còn 1.5 lít và đi được khoảng 50km là tối đa.

Chỉnh xăng và gió Legend 200

Đối với Legend 200cc: e gió có 3 nấc, đẩy vô trong cùng là okie.

Thay nhông sên dĩa xe Legend 200

Nhông sên dĩa hệ 520, nhông 13, dĩa 40, tỷ lệ 3.07. Đối với xe mới nên thay sau 7000km hệ 428 (nhông 15, dĩa 44 giống như Brixton) giá tầm 1tr4.

Ngoài ra các bạn có thể tham khảo các mẫu xe khác của GPX tại đây:

  • GPX Gentleman 200 công bố giá bán chính thức
  • Đã có giá bán của GPX Legend 150 – mẫu moto siêu sang
  • Tham gia ngay cộng đồng GPX Legend 200 lớn nhất tại: GPX Legend 150 – 200, 250 Twin, Gentleman 200 Viet Nam

    Tên của anh/chị:

    Số điện thoại:

    Chọn Showroom tư vấn:

    Địa chỉ anh/chị đang sống:

    Nội dung tư vấn

    Thanh toán trực tiếpTrả góp
    Please leave this field empty.

    CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) – 0967.674.456

    CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp) – 0286.257.8618 – 0969.530.699

    CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618

    CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) – 089.8888.816

    CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương (gần ngã ba Hài Mỹ – đối diện Karaoke Galaxy) – 097.515.6879

    CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) – 084.984.8668

    CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Mercedes Benz ) – 09678.41.939

    CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) – 0902.701.345

    CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM (Cách ngã tư Bình Thái 500m) – 0768.0000.36

    CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú – 0909.949.413

    CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức – 0918.868.357

    CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An – 097 515 68 79

    CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – 0846 268 768

    CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức – 033 6066336