Giá xe Grande 2023 | Nâng cấp trên Yamaha Grande 2023

4.3

/

5

(

21

bình chọn

)

Yamaha Grande 2023 là một trong những mẫu xe tay ga thời trang chiến lược mới nhất của Yamaha.

Với thương hiệu và sự thành công trong quá trình phát triển, Grande luôn là một lựa chọn đối với phái đẹp khi tìm kiếm một mẫu tay ga vừa đẹp vừa tiện ích.

Xe tay ga Grande 2023 được yêu thíchXe tay ga Grande 2023 được yêu thích

Grande được đánh giá là mẫu xe tay ga tiết kiệm nhiên liệu số 1 Việt Nam. Hãy cùng xem giá Grande 2023 là bao nhiêu? và những cái mới trên mẫu xe này nhé!

Giá xe máy Grande 2023 mới nhất

GIÁ XE GRANDE 125 BLUECORE HYBRID

Giá

Đề xuất

Đại lý

Giá Grande phiên bản Tiêu Chuẩn hoàn toàn mới 2022 – 2023

45.900.000

45.500.000

Giá Grande Đặc biệt hoàn toàn mới 2022 – 2023  màu Đỏ, Đen, Xanh

50.300.000

52.000.000

Giá Grande Đặc biệt hoàn toàn mới 2022 – 2023 màu Trắng

50.300.000

51.200.000

Giá Grande phiên bản Giới Hạn hoàn toàn mới 2022 – 2023

51.000.000

52.500.000

Giá Grande phiên bản Tiêu Chuẩn 2022

45.200.000

43.500.000

Giá Grande phiên bản Đặc Biệt 2022 Đỏ xám

49.100.000

47.000.000

Giá Grande phiên bản Đặc Biệt 2022 Xanh xám

49.100.000

47.000.000

Giá Grande phiên bản Đặc Biệt 2022 Trắng xám

49.100.000

47.000.000

Giá Grande phiên bản Giới Hạn màu Cam 2022

49.600.000

52.400.000

Giá Grande phiên bản Giới Hạn màu Bạc 2022

49.600.000

48.000.000

Giá Grande phiên bản Giới Hạn màu Đen, Xám 2022

49.600.000

48.000.000

Giá ra biển số

TP. HCM

Huyện ở Hà Tĩnh

Giá Grande phiên bản Tiêu Chuẩn hoàn toàn mới 2022 – 2023

52.500.000

47.200.000

Giá Grande Đặc biệt hoàn toàn mới 2022 – 2023  màu Đỏ, Đen, Xanh

59.000.000

53.700.000

Giá Grande Đặc biệt hoàn toàn mới 2022 – 2023 màu Trắng

58.200.000

52.900.000

Giá Grande phiên bản Giới Hạn hoàn toàn mới 2022 – 2023

59.500.000

54.200.000

Giá Grande phiên bản Tiêu Chuẩn 2022

50.200.000

45.200.000

Giá Grande phiên bản Đặc Biệt 2022 các màu

53.800.000

48.700.000

Giá Grande phiên bản Đặc Biệt 2022 Xanh xám

53.800.000

48.700.000

Giá Grande phiên bản Đặc Biệt 2022 Trắng xám

53.800.000

48.700.000

Giá Grande phiên bản Giới Hạn màu Cam 2022

59.100.000

48.700.000

Giá Grande phiên bản Giới Hạn màu Bạc 2022

54.800.000

49.700.000

Giá Grande phiên bản Giới Hạn màu Đen, Xám 2022

54.800.000

49.700.000

Powered By WP Table Builder

Minh Long Motor là một trong đại lý được Yamaha ủy quyền chính hãng với giá thành tốt nhất và các chính sách ưu đãi, bảo hành hàng đầu, đảm bảo quyền lợi cho khách hàng khi đến và mua xe.

đánh giá yamaha grandeđánh giá yamaha grande

  • Bạn có thể chọn hình thức mua xe Grande 2023 trả góp chỉ cần trả trước 20-30% giá trị xe tại Minh Long Motor.
  • Nếu bạn có thắc mắc về giá xe, hình thức trả góp thì vui lòng liên hệ Hotline: 0786.000.36 để được tư vấn cụ thể.

Màu xe Grande 2023 thế hệ hoàn toàn mới

Mới nhất, Yamaha vừa công bố phiên bản Grande hoàn toàn mới với diện mạo thay đổi gồm 3 phiên bản:

Grande tiêu chuẩn hoàn toàn mới

Grande tiêu chuẩn hoàn toàn mớiGrande tiêu chuẩn hoàn toàn mới

Grande đặc biệt hoàn toàn mới

Grande đặc biệt hoàn toàn mớiGrande đặc biệt hoàn toàn mới

Grande giới hạn hoàn toàn mới

Grande giới hạn hoàn toàn mớiGrande giới hạn hoàn toàn mới

Màu xe tay ga Grande 2022

Yamaha Grande 2022 sẽ được chia làm 2 nhóm chính dựa trên động cơ  xe bao gồm:

  1. Grande Blue Core

  2. Grande Hybrid Blue Core

  • Đối với

    Grande Blue Core

    , xe sẽ được chia làm 2 bản nhỏ: Đặc biệt (Trắng, Xanh nhám, Đen, Nâu); Cao cấp (Xanh lá, Xanh ngọc, Xanh dương, Đỏ)

  • Bản

    Grande Hybrid Blue Core

    thì được chia ra thành 3 bản nhỏ: Tiêu chuẩn; Đặc biệt; Giới hạn.

Hiện tại, Minh Long Motor chỉ kinh doanh dòng xe Grande Hybrid Blue Core.

Grande Hybrid tiêu chuẩn

Yamaha Grande phiên tiêu chuẩn 2022Yamaha Grande phiên tiêu chuẩn 2022

Grande Hybrid đặc biệt

Yamaha Grande phiên bản đặc biệt 2022Yamaha Grande phiên bản đặc biệt 2022

Grande Hybrid giới hạn

Yamaha Grande phiên bản giới hạn mớiYamaha Grande phiên bản giới hạn mới

So sánh Grande 2023 và Grande 2022 có gì mới?

Grande 2023 sở hữu thiết kế cao cấp và chú trọng đến các đường cong mềm mại hơn phiên bản 2022. Kích thước xe vì thế cũng có sự thay đổi nhẹ, cụ thể:

Grande 2023
Grande 2022

Dài (mm)

1820

1820

Rộng (mm)

684

685

Cao (mm)

1155

1150

Khoảng sáng gầm (mm)

127

125

Dung tích bình xăng

4 lít

4,4 lít

Dung tích cốp

27 lít

27 lít

Grande thon gọn hơnGrande thon gọn hơn

Hệ thống đèn trước của Grande 2023 sẽ được thay đổi thay vì đèn demi dạng “V shape” như cũ sẽ thay bằng dạng “I” theo thông điệp I&U.

Phần viền mạ crom trên bản 2022 sẽ bị loại bỏ để thay bằng phần mặt nạ đen, bạc khẳng định vẻ ngoài khác biệt của các phiên bản.

Đèn xi nhan được làm gọn lại kết hợp cùng tem “Grande” đã cho ấn tượng tốt hơn rất nhiều.

so sánh đầu đèn Grande mớiso sánh đầu đèn Grande mới

Đèn hậu Grande 2023 mới nhỏ gọn hơn cùng đèn xi nhan thiết kế hiện đại thời trang, đẹp mắt.

so sánh đèn sau xe Grande mớiso sánh đèn sau xe Grande mới

Trên phiên bản hoàn toàn mới Grande sẽ được bổ sung thêm cổng sạc cùng hộc chứa đồ nhỏ để bạn vừa có thể vừa để điện thoại vừa sạc.

Grande mới được trang bị cổng sạcGrande mới được trang bị cổng sạc

Nâng cấp tiếp theo là đồng hồ hiển thị của Grande 2023. Với màn hình TFT biểu diễn thông số dạng điện tử hoàn toàn mang đến sự hiện đại. Trong khi phiên bản cũ sẽ là dạng đồng hồ cổ điển kim analog.

so sánh đồng hồ Grande mớiso sánh đồng hồ Grande mới

Yên xe Grande 2023 được làm gọn lại và có xu hướng hơi lùi về sau giúp khoảng trống sàn để chân thoải mái hơn.

Tay dắt sau thay bằng dạng cung vuông với đường bao bằng nhựa cứng giúp dễ dàng lùi xe mà không bị đau tay.

so sánh yên xe Grande mớiso sánh yên xe Grande mới

Ở phiên bản mới động cơ Grande 2023 được bổ sung trợ lực điện với mô men xoắn tăng mạnh đạt 10,4 Nm / 5000 vòng/phút so với 9,7 Nm / 5000 vòng/phút ở phiên bản cũ.

Thiết kế xe Yamaha Grande 2023

Yamaha Grande 2023 với đối tượng khách hàng chính là phái đẹp với phương châm năng động – quyến rũ – duyên dáng.

Sử dụng khung Underbone và sàn ngang rộng, Grande cho tư thế ngồi thoải mái cho chị em công sở cho đến các quý bà nội trợ.

Kiểu dáng thanh lịch của Yamaha GrandeKiểu dáng thanh lịch của Yamaha Grande

Thiết kế đầu xe được phân mảng với những viền màu chrome sáng cho cảm giác thon gọn và định hình ấn tượng cho Grande.

mặt trước xe yamaha grandemặt trước xe yamaha grande

Phần đuôi xe Grande 2023 rất rộng để có thể tạo không gian cho cốp xe. Đèn hậu thời trang hiện đại là một chi tiết mới rất được yêu thích trong năm nay.

đuôi xe yamaha grandeđuôi xe yamaha grande

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS thường xuất hiện trên dòng xe cao cấp cũng được bổ sung cho Grande 2023.

phanh xe yamaha grande ABSphanh xe yamaha grande ABS

Tính năng trên Yamaha Grande 2023

Là mẫu xe nổi tiếng với sự rộng rãi, cốp xe Grande 2023 có dung tích lên đến tận 27 lít. Với nó chị em có thể để vừa cả 2 nón bảo hiểm mà vẫn còn thừa không gian khá nhiều.

Đèn trợ sáng trong cốp là một trong những đặc trưng tiêu biểu cho dòng xe tay ga thời trang Grande

yamaha grande cốp rộngyamaha grande cốp rộng

Hệ thống ổ khóa Keyless và chìa Smartkey chỉ cho phép kích hoạt xe khi mang khóa trong phạm vi nhất định, mang lại khả năng chống trộm hiệu quả cho Grande.

Cổng sạc phía trên được tích hợp giúp bạn sạc nhanh các thiết bị di động như: điện thoại, sạc dự phòng, tai nghe,…

khóa xe yamaha grande mớikhóa xe yamaha grande mới

Bình xăng Grande mới có dung tích 4 lít ít hơn phiên bản cũ là 4,4 lít và nằm phía bên trái yếm xe.

Sở dĩ Grande mới có dung tích bình xăng nhỏ hơn là vì xe chỉ tiêu thụ 1,66 lít xăng cho 100km. Trong khi phiên bản 2022 sẽ tiêu thụ 1,69 lít cho 100km. Điều này là lợi ích đến tự bộ trợ lực điện được bổ sung cho Grande 2023.

Đồng hồ TFT kỹ thuật số với khả năng hiển thị màu sắc đa dạng, đẹp mắt. Đây là điểm được đánh giá khá cao khi các mẫu xe hiện nay chỉ đang dừng lại ở đồng hồ LCD analog.

đồng hồ xe yamaha grandeđồng hồ xe yamaha grande

Động cơ Grande 2023 tiết kiệm nhiên liệu số 1 VN

Yamaha Grande Hybrid 2023 hoàn toàn mới sử dụng động cơ SOHC, xi lanh đơn, 2 van, làm mát bằng gió.

Hệ thống động cơ trợ lực điện hỗ trợ gia tốc Hybrid giúp động cơ dễ dàng đạt công suất tối đa 6,1kW (8,3 PS) tại vòng tua 6500 vòng/phút, mô men xoắn đạt 10,4 Nm tại 5000 vòng phút.

Động cơ xe Yamaha Grande HybridĐộng cơ xe Yamaha Grande Hybrid

Động cơ Blue Core Hybrid của Grande đã được Cục đăng kiểm Việt Nam đánh giá là động cơ tay ga tiết kiệm nhiên liệu số 1 Việt Nam.

Với chỉ số tiêu hao nhiên liệu là 1,66 lít cho 100 km, Grande 2023 có thể di chuyển 240 km chỉ với một lần đổ xăng duy nhất. Tuy nhiên thực tế trải nghiệm lại cho kết quả tốt hơn rất nhiều so với con số mà Yamaha đã công bố.

Đây thật sự là một con số đáng sợ mà các đối thủ Grande khó lòng có thể vượt qua được

Yamaha Grande được trang bị nhiều công nghệ hiện đại như phanh ABS, động cơ Blue Core, hệ thống nạp và phun nhiên liệu EFI,…

Thông số kỹ thuật Yamaha Grande 2023

Động cơ

Loại

Blue Core Hybrid, làm mát bằng không khí, 4 thì, 2 van, xy-lanh đơn

Bố trí xi lanh

Xy lanh đơn

Dung tích xy lanh (CC)

125 cc

Đường kính và hành trình piston

52.4 x 57.9 mm

Tỷ số nén

11.0 : 1

Công suất tối đa

6.1 kW(8.3PS)/6.500 vòng/phút

Mô men cực đại

10.4 Nm (1.1 kgf.m)/5000 vòng/phút

Hệ thống khởi động

Khởi động điện

Hệ thống bôi trơn

Dầu bôi trơn

Dung tích dầu máy

0,84 L

Dung tích bình xăng

4.0 L

Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km)

1.66

Hệ thống đánh lửa

T.C.I (kỹ thuật số)

Hệ thống ly hợp

Khô

Tỷ số truyền động

2.216-0.748 :1

Khung xe

Loại khung

Underbone

Độ lệch phương trục lái

26,7 độ

Phanh trước

Phanh đĩa đơn thủy lực

Phanh sau

Phanh tang trống

Lốp trước

110/70-12 47L (MAXXIS-M6219Y)

Lốp sau

110/70-12 47L (MAXXIS-M6220)

Giảm xóc trước

Phuộc ống lồng

Giảm xóc sau

Giảm chấn lò xo dầu

Đèn trước

LED

Kích thước

Kích thước (dài x rộng x cao)

1820mm x 684mm x 1155mm

Độ cao gầm xe

127mm

Trọng lượng ướt

100 kg

Bảo hành

Thời gian bảo hành

3 năm hoặc 30.000km (tuỳ theo điều kiện nào đến trước)

Đánh giá Ưu và Nhược điểm của Grande 2023

Ưu nhược điểm yamaha grandeƯu nhược điểm yamaha grande

Ưu điểm:

  • Thiết kế xe sang trọng mang đậm phong cách Châu Âu với nhiều tông màu lựa chọn.
  • Hệ thống đèn chiếu sáng, màn hình TFT kỹ thuật số hiện đại mà các mẫu xe đối thủ như Lead, Vision không có.
  • Cốp chứa đồ rộng rãi với không gian 27 lít, thoải mái mua sắm, du lịch.
  • Siêu tiết kiệm nhiên liệu mang lại hiệu quả kinh tế sử dụng dài lâu.

Nhược điểm:

  • Phần hông xe rộng so với các mẫu tay ga nữ hiện nay như Fino, Vision.
  • Yên sau khá rộng, khiến tư thế ngồi kém thoải mái và thuận tiện cho người ngồi sau.

Một số câu hỏi về Yamaha Grande

Một số câu hỏi về Grande 2023Một số câu hỏi về Grande 2023

Yamaha Grande có hỗ trợ trả góp không, thủ tục ra sao?

  • Có tại Minh Long Motor có hỗ trợ trả góp khi mua Yamaha Grande chỉ cần trả trước 15-20% giá trị xe. Hồ sơ chỉ cần chuẩn bị CMND hoặc Căn cước , hộ khẩu hoặc bằng lái.

Yamaha Grande 2023 có bao nhiêu phiên bản?

  • Yamaha Grande 2023 có 3 phiên bản bao gồm: Tiêu chuẩn hoàn toàn mới, Đặc biệt hoàn toàn mới, Giới hạn hoàn toàn mới)

Grande có hao xăng không?

  • Không, chẳng những không mà còn vô cùng tiết kiệm khi xe Grande 2023 chỉ sử dụng 1,66 lít/100km.

    Tên của anh/chị:

    Số điện thoại:

    Chọn Showroom tư vấn:

    Địa chỉ anh/chị đang sống:

    Nội dung tư vấn

    Thanh toán trực tiếpTrả góp
    Please leave this field empty.

    CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) – 0967.674.456

    CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp) – 0286.257.8618 – 0969.530.699

    CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618

    CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) – 089.8888.816

    CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương (gần ngã ba Hài Mỹ – đối diện Karaoke Galaxy) – 097.515.6879

    CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) – 084.984.8668

    CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Mercedes Benz ) – 09678.41.939

    CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) – 0902.701.345

    CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM (Cách ngã tư Bình Thái 500m) – 0768.0000.36

    CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú – 0909.949.413

    CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức – 0918.868.357

    CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An – 097 515 68 79

    CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – 0846 268 768

    CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức – 033 6066336