Giá xe Hyundai i10 2023 kèm Thông Số & Hình Ảnh (03/2023) | anycar.vn
Đánh giá xe Hyundai Grand i10 – Cập nhật thông tin xe, thông số kỹ thuật, khả năng vận hành, trang bị tiện nghi, đánh giá ngoại thất, nội thất và báo giá xe Grand i10 mới nhất tháng 03/2023 tại Việt Nam.
Dòng xe Hyundai Grand i10 ra mắt lần đầu tiên vào năm 2007 thay thế cho mẫu xe Hyundai Altos. Thời điểm này xe chỉ được bán ở Châu Âu, thế hệ thứ 2 của Hyundai i10 được ra mắt vào năm 2008 nhưng đến năm 2013 mẫu xe này mới được mở bán tại thị trường Việt Nam.
HYUNDAI GRAND I10
Giá xe
Từ 360 – 455 triệu VND
Kiểu dáng xe
Sedan-A
Hatchback-A
Số chỗ ngồi
5
Chiều dài cơ sở
2.450 (mm)
Kích thước dài x rộng x cao
3.995 x 1.680 x 1.520 (mm)
3.805 x 1.680 x 1.520 (mm)
Khoảng sáng gầm xe
157 (mm)
Khối lượng toàn tải
1.380 (kg)
Khối lượng không tải
940 (kg)
Động cơ vận hành
Xăng I4 1.2L
Công suất tối đa
83/6000 (hp/vòng)
Momen xoắn cực đại
114/4000 (Nm/vòng)
Hộp số
4 AT hoặc 5MT
Hệ dẫn động
FWD
Loại nhiên liệu
Xăng
Dung tích bình nhiên liệu
37 (lít)
Nguồn gốc xuất xứ
Hyundai Motor – Hàn Quốc
Hyundai i10 2023 sắp ra mắt tại Việt Nam, có gì mới?
Mới đây, Hyundai Grand i10 2023 đã chính thức ra mắt tại thị trường Ấn Độ với nhiều thay đổi trong thiết kế và công nghệ đi kèm được đánh giá là hiện đại hơn so với thế hệ tiền nhiệm.
Về thiết kế, ngoại thất của i10 2023 được tinh chỉnh lại khá nhiều ở các chi tiết như: đèn chạy ban ngày LED, lưới tản nhiệt và hốc hút gió mới, mâm xe được nâng lên 15 inch, bổ sung 6 màu ngoại thất và cụm đèn hậu đươc tân trang thêm các dải LED hiện đại hơn.
Về nội thất, bên trong xe Hyundai i10 thế hệ mới nay đã hiện đại hơn rất nhiều với màn hình cảm ứng đặt ngang, cụm đồng hồ kỹ thuật số được bổ sung thêm màn hình LCD giúp tài xế nắm bắt thông tin được tốt hơn.
Về an toàn, Hyundai i10 2023 bổ sung thêm các trang bị như: kiểm soát hành trình, cân bằng điện tử, giảm áp suất lốp, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, móc ghế trẻ em, giảm áp suất lốp, cổng sạc USB Type-C, đèn chiếu sáng dưới chân, 4 – 6 túi khí tùy phiên bản.
Về động cơ, Hyundai i10 2023 mang đến 02 sự lựa chọn là Diesel và Xăng tăng áp. Động cơ xăng tăng áp có dung tích 1.2L và cho công suất tối đa 83 mã lực, momen xoắn cực đại 113,8Nm, đi kèm với hộp số 5AT và 5MT. Bản CNG (Diesel) sẽ cho công suất 69 mã lực, momen xoắn 95,2Nm.
Về giá xe, Hyundai i10 2023 tại Ấn Độ mở bán đến 09 phiên bản với mức giá dao động từ 7.000 – 10.400 USD.
Giá xe Hyundai i10 bao nhiêu?
Tại Việt Nam, giá xe Hyundai i10 dao động từ 360 – 455 triệu VND cho 2 kiểu dáng Sedan/Hatchback và 06 phiên bản: 1.2MT Tiêu chuẩn (360 triệu VND), 1.2MT (405 triệu VND), 1.2AT (435 triệu VND), Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn (380 triệu VND), Sedan 1.2MT (425 triệu VND), Sedan 1.2AT (455 triệu VND).
Cụ thể hơn mời bạn đọc tham khảo bảng sau:
Bảng giá xe Hyundai Grand i10 tháng 03/2023 tại Việt Nam (VND)
Phiên bản
Giá xe
Lăn bánh tại HN
Lăn bánh tại HCM
Lăn bánh tại các tỉnh
Bản Hatchback
Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn
360.000.000
425.537.000
418.337.000
399.337.000
Hyundai Grand i10 1.2 MT
405.000.000
475.937.000
467.837.000
448.837.000
Hyundai Grand i10 1.2 AT
435.000.000
509.537.000
500.837.000
481.837.000
Bản Sedan
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn
380.000.000
447.937.000
440.337.000
421.337.000
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT
425.000.000
498.337.000
489.837.000
470.837.000
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT
455.000.000
531.937.000
522.837.000
503.837.000
#Lưu ý: Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 chỉ mang tính chất tham khảo, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
#Tham khảo: Giá xe Hyundai (cập nhật mới nhất)
Thông số kỹ thuật Hyundai i10
Hyundai Grand i10 là mẫu xe đô thị cỡ nhỏ, 5 chỗ ngồi, kiểu dáng Hatchback, Sedan. Xe được sản xuất bởi hãng xe Hyundai Motor, Hàn Quốc.
So với thế hệ tiền nhiệm, Hyundai i10 Sedan được tăng 25mm chiều dài cơ sở / tăng 20mm chiều rộng / tăng 15mm chiều cao / tăng 5mm khoảng sáng gầm xe.
Hyundai i10 Hatchback được tăng 25mm chiều dài cơ sở / tăng 40mm chiều dài / tăng 20mm chiều rng / tăng 15mm chiều cao / tăng 5mm khoảng sáng gầm xe. Cụ thể như sau:
Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10
Danh mục
Hyundai i10 (Sedan)
Hyundai i10 (Hatchback)
Kiểu dáng xe
Sedan
Hatchback
Số chỗ ngồi
5
5
Kích thước Dài x Rộng x Cao (mm)
3,995 x 1,680 x 1,520 (mm)
3,805 x 1,680 x 1,520
Chiều dài cơ sở (mm)
2,450 (mm)
Khoảng sáng gầm xe (mm)
157 (mm)
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
37 (lít)
Ở thế hệ tiền nhiệm Hyundai i10 là mẫu xe có không gian nội thất rộng rãi nhất phân khúc nay lại được tăng thêm giúp xe hấp dẫn hơn rất nhiều trong phân khúc đô thị cỡ nhỏ tại Việt Nam.
Ngoại thất Hyundai Grand i10
Hyundai Grand i10 thế hệ mới nhất sở hữu cho mình ngoại thất đậm chất thể thao với các đường gân dập nổi chạy dọc theo nắp capo và mui xe. Đồng thời, kích thước của xe cũng được hãng gia tăng thêm để mang đến một tổng thể cân đối hơn cho Grand i10.
Đầu xe Hyundai i10 Sedan sở hữu cho mình bộ lưới tản nhiệt hình “vỏ sò” độc đáo phối lưới bên trong, điểm đặc biệt trong thiết kế lần này là 2 đèn ban ngày dạng LED DRL được đặt ngay bên trong lưới tản nhiệt của xe rất hiện đại. Hai hốc hút gió hình tam giác đứng được thiết kế rất cá tính và phá cách kết hợp cùng đèn sương mù dạng tròn truyền thống.
Đầu xe Hyundai i10 Hatchback sở hữu các chi tiết tương tự như bản Sedan. Tuy nhiên, để phân biệt các nhà thiết kế đã thay bộ lưới bên trong tản nhiệt thành các thanh ngang sơn đen thể thao hơn.
Thân xe Hyundai i10 Sedan khá mượt mà và ít các đường gân dập nổi để giữ lại những nét đặc trưng của dòng xe Sedan, nổi bật là bộ mâm xe 15 inch có cấu tạo cánh quạt và tay nắm cửa mạ Chrome sang trọng, hiện đại.
Thân xe Hyundai i10 Hatchback thể thao hơn với những đường gân dập nổi chạy dọc theo hai bên xe, mâm xe cũng là mâm xe 8 chấu hợp kim tuy nhiên được tạo hình khác đi so với bản Sedan để phân biệt.
Đuôi xe Hyundai i10 Sedan được thiết kế khá tinh tế với 1 đường mạ crom nối liền 2 bên đèn hậu lại mang đến một tổng thể đuôi xe vô cùng thể thao và ấn tượng. Tổng thể đuôi xe được hãng cắt gọt gọn gàng và cân đối hơn so với đuôi xe tiền nhiệm rất nhiều.
Đuôi xe Hyundai i10 Hatchback cũng hấp dẫn không kém, mặc dù không được trang bị dãi crom nhưng đổi lại là sự gọn gàng giúp xe dễ dàng di chuyển và len lỏi vào các con đường nhỏ hẹp tại Việt Nam. Các nếp gấp dứt khoát phía sau xe giúp củng cố thêm cho độ thể thao và giúp xe bắt mắt hơn.
Về màu sắc, Hyundai Grand i10 phân phối tại Việt Nam 5 màu xe bao gồm: Trắng (PJW), Vàng cát (SBN), Bạc (RHM), Xanh dương (ZD6), Đỏ tươi (PR2).
Trang bị ngoại thất Hyundai i10
Trang bị ngoại thất của Grand i10 dừng lại ở mức vừa đủ dùng, nổi bật trong số đó có thể kể đến như: cụm đèn pha Halogen, đèn hậu dạng LED, đèn chạy ban ngày LED, đèn sương mù Halogen/Projector, gương chiếu hậu gập điện / tích hợp báo rẽ, mâm xe 15 inch,…
Mặc dù là một mẫu xe giá rẻ nhưng giữa các phiên bản của Hyundai Grand i10 có chênh lệch về giá tiền nên trang bị đi kèm cũng sẽ khác biệt giữa các phiên bản. Cụ thể, mời bạn đọc tham khảo cách phân phối trang bị ngoại thất trên xe Hyundai Grand i10 theo bảng dưới đây:
Trang bị ngoại thất Hyundai Grand i10
Danh mục
Hyundai i10 1.2 MT Tiêu chuẩn
(Sedan – Hatchback)
Hyundai i10 1.2 MT
(Sedan – Hatchback)
Hyundai i10 1.2 AT
(Sedan – Hatchback)
Cụm đèn pha
Halogen
Cụm đèn hậu
LED
Đèn ban ngày
Không
LED
Đèn sương mù
Không
Halogen Projector
Gương chiếu hậu
Chỉnh điện
Gập điện, tích hợp
đèn báo rẽ
Gập điện, tích hợp
đèn báo rẽ, sấy
Tay nắm cửa
Cùng màu thân xe
Mạ crom
Ăng ten
Dây
Vây cá
Mâm xe (lazang)
Thép, 15 inch
Hợp kim, 15 inch
#Lưu ý bạn đọc: Bảng trang bị ngoại thất Hyundai i10 2023 bên trên sẽ bao gồm cả biến thể Sedan và Hatchback, mỗi biến thể sẽ có 03 phiên bản và trang bị sẽ được phân bổ theo tùy theo giá tiền của từng phiên bản.
Nội thất Hyundai Grand i10
Hyundai Grand i10 thực sự lột xác với khoang cabin thể thao nhưng vô cùng đơn giản, dễ sử dụng. Màn hình cảm ứng 8 inch và điều khiển bằng giọng nói là 2 trang bị nổi bật nhất trong lần nâng cấp này. Ngoài ra, không gian của Hyundai i10 thế hệ tiền nhiệm đã rộng nay còn rộng hơn nữa khi xe được gia tăng kích thước ở lần nâng cấp này.
Khoang nội thất của Hyundai Grand i10 bản Sedan và Hatchback được thiết kế tương tự nhau. Tuy nhiên, giữa các phiên bản của xe i10 lại có một chút khác biệt về mặt trang bị do giá xe có sự chênh lệch.
Bảng taplo của Hyundai i10 được thiết kế cân đối với 2 cổng gió điều hòa tròn thể thao 2 bên và 2 cổng gió điều hòa nằm ngay trung tâm taplo, phía trên là màn hình cảm ứng 8 inch hiện đại. Các đường viền đỏ mang đến một chút phá cách trong thiết kế của Grand i10. Phía taplo ở ghế ngồi phụ chúng ta có thể thấy được các đường vân nổi rất bắt mắt của Grand i10 đời mới.
Người cầm lái xe Hyundai i10 sẽ sử dụng vô lăng 3 chấu có tích hợp các phím bấm chức năng và nổi bật trong đó là tính năng điều khiển bằng giọng nói. Khoảng trống dưới chân người lái cũng khá rộng rãi và đủ cho người lái có thể xử lý tốt các tình huống trong quá trình điều khiển xe.
Phía sau vô lăng là đồng hồ hiển thị của Hyundai i10 có 2 tùy chọn là 2.8” và LCD 5.3 inch tùy vào phiên bản của xe, chi tiết này giúp Hyundai i10 càng thêm hiện đại và dễ sử dụng so với thế hệ tiền nhiệm của mình.
Khoang hành khách của Hyundai i10 rộng rãi hơn rất nhiều so với thế hệ trước của mình khi trục cơ sở được tăng lên đến 2.450mm. Hơn thế nữa, hãng còn tinh tế trang bị cho khách hàng của mình 2 cổng gió điều hòa cho hàng ghế thứ 2 và đầy đủ 3 gối tựa đầu êm ái cho những chuyến đi dài hơi thêm thoải mái và dễ chịu.
Ghế ngồi của Hyundai i10 là ghế ngồi bọc nỉ cho tất cả các phiên bản, màu nội thất được chọn trong phiên bản lần này là đen đỏ hoặc trắng đen. Kiểu dáng ghế ngồi của xe cũng được hãng thiết kế rất thể thao với các đường bo ôm sát cơ thể giúp hành khách không bị sốc khi đi qua vùng địa hình gồ ghề.
Khoang hành lý của Hyundai i10 Sedan có dung tích lên đến 402 lít, phiên bản Hyundai i10 Hatchback sẽ có dung tích nhỏ hơn với 260 lít. Đối với các dòng xe đô thị chỉ dùng để di chuyển cự ly ngắn thì dung tích này cũng khá phù hợp với Hyundai i10.
Trang bị nội thất Hyundai I10
Hyundai i10 sở hữu nhiều tiện nghi hiện đại sau nâng cấp, tuy nhiên giữa các phiên bản vẫn có sự phân biệt. Một số tiện nghi nổi bật của Grand i10 có thể kể đến như: vô lăng điều chỉnh 2 hướng, màn hình cảm ứng 8 inch, màn hình LCD 2.8 hoặc 5.3 inch, hệ thống âm thanh 4 loa sống động và còn rất nhiều tiện nghi khác.
Anycar mời bạn đọc tham khảo qua trang bị nội thất được tích hợp trên các phiên bản xe Hyundai i10 nhé:
Trang bị nội thất Hyundai Grand i10
Danh mục
Hyundai i10 1.2 MT Tiêu chuẩn
(Sedan – Hatchback)
Hyundai i10 1.2MT
(Sedan – Hatchback)
Hyundai i10 1.2 AT
(Sedan – Hatchback)
Vô lăng điều chỉnh 2 hướng
Có
Chất liệu vô lăng
Nhựa
Bọc da
Chất liệu ghế ngồi
Nỉ
Màu nội thất
Đen-đỏ (Hatchback) / Trắng-đen (Sedan)
Ghế lái
Chỉnh cơ, 4 hướng
Cửa sổ
Thường
Chỉnh điện
Điều hòa
Chỉnh cơ
Màn hình hiển thị thông tin
2.8 (inch)
LCD 5.3 (inch)
Màn hình cảm ứng
Không
8 inch / dẫn đường
Hệ thống giải trí
Bluetooth/ Radio/ MP4/Apple Carplay/ Android Auto
Số loa
4
Chìa khóa thông minh / khởi động nút bấm
Không
Có
Cửa gió điều hòa và ổ cắm USB cho hàng ghế thứ 2
Có
Điều khiển bằng giọng nói
Không
Có
Động cơ vận hành Hyundai i10
Hiện tại, Hyundai Grand i10 chỉ phân phối duy nhất 1 hệ động cơ xăng 1.2L tại thị trường Việt Nam và tất cả các phiên bản Sedan / Hatchback sẽ sử dụng chung động cơ này.
Cụ thể mời bạn đọc tham khảo bảng sau:
Động cơ vận hành Hyundai Grand i10
Danh mục
Hyundai i10 1.2 MT Tiêu chuẩn
(Sedan – Hatchback)
Hyundai i10 1.2 MT
(Sedan – Hatchback)
Hyundai i10 1.2 AT
(Sedan – Hatchback)
Kiểu động cơ
Kappa 1.2 MPI
Dung tích
1,197 (cc)
Công suất cực đại
83/6,000 (ps/rpm)
Momen xoắn cực đại
114/4,000 (Nm/rpm)
Hộp số
5MT
4AT
Hệ thống treo trước
Macpherson
Hệ thống treo sau
Thanh Xoắn
Hệ thống phanh trước
Đĩa
Hệ thống phanh sau
Tang trống
Mặc dù sử dụng chung động cơ nhưng chỉ duy nhất phiên bản cao cấp nhất là Hyundai i10 1.2AT được trang bị hộp số tự động 4AT, 2 phiên bản còn lại trang bị hộp số sàn 5MT.
Trang bị an toàn trên Hyundai i10
Hyundai i10 được trang bị khá nhiều trang bị an toàn chủ động lẫn bị động, nổi bật có thể kể đến như: Camera lùi, 2 túi khí, phân bổ lực phanh điện tử, cảm biến lùi, chìa khóa mã hóa chống trộm.
Cụ thể hơn, mời bạn đọc tham khảo bảng sau:
Trang bị an toàn Hyundai Grand i10
Danh mục
Hyundai i10 1.2 MT Tiêu chuẩn
(Sedan – Hatchback)
Hyundai i10 1.2 MT
(Sedan – Hatchback)
Hyundai i10 1.2 AT
(Sedan – Hatchback)
Chìa khóa mã hóa và chống trộm
Có
Camera lùi
Không
Có
Phanh khẩn cấp BA
Không
Có
Chống bó cứng phanh ABS
Không
Có
Phân bổ lực phanh điện tử EBD
Không
Có
Cảm biến lùi
Không
Có
Cảm biến áp suất lốp
Không
Có
Số túi khi
1
2
Mức tiêu thụ nhiên liệu Hyundai i10
Hyundai i10 là một mẫu xe đô thị bình dân, sử dụng động cơ có dung tích không quá lớn nên khả năng tiêu thụ nhiên liệu của Hyundai i10 nằm ở mức thấp từ 4,6- 8,25 lít/100km tùy theo dạng địa hình mà xe di chuyển,
Cụ thể, mời bạn đọc tham khảo bảng sau:
Mức tiêu thụ nhiên liệu Hyundai Grand i10
Danh mục
Hyundai i10 1.2 MT Tiêu chuẩn (lít/100km)
Hyundai i10 1.2 MT (lít/100km)
Hyundai i10 1.2 AT (lít/100km)
Nội ô
6,8
6,8
8,25
Ngoại ô
4,6
4,6
4,79
Hỗn hợp
5,4
5,4
6,07
Có nên mua xe Hyundai i10 không?
Nhìn chung, Hyundai i10 đã mang đến cho phân khúc xe đô thị cỡ nhỏ một làn gió mới với thiết kế độc đáo của mình. Đồng thời, đây cũng được xem như 1 món quà đến từ Hyundai dành cho khách hàng của m Hyundai i10 đã mang đến cho phân khúc xe đô thị cỡ nhỏ một làn gi ình khi đã rất lâu rồi mẫu xe này mới được ra mắt thiết kế mới.
Xét về mặt cạnh tranh, Hyundai Grand i10 chắc chắn là một đối thủ vô cùng “khó chơi” đối với dòng xe nội địa Vinfast Fadil. Hiện tại, giá xe đang là một lợi thế rất lớn của Hyundai i10 so với Vinfast Fadil và khoang cabin của xe cũng được đánh giá cao hơn nhiều về mặt rộng rãi so với dòng xe nội địa.Hy vọng bài viết sẽ mang đến cho bạn đọc những thông tin hữu ích về dòng xe Hyundai i10 này nhé.