Giá xe Kia Cerato: Giá lăn bánh và Khuyến mãi 03/2023

Giá xe Kia Cerato: Giá lăn bánh và Khuyến mãi

Bạn đang muốn sở hữu cũng như tìm kiếm những thông tin chi tiết nhất về mẫu Kia Cerato? Với một vị thế hoàn toàn mới, khách hàng đã để lại nhiều đánh giá tốt về hãng xe này. Vậy, Kia Cerato có những phiên bản nào và mức giá bán niêm yết ra sao? Đừng bỏ lỡ những thông tin về mẫu xe này trong bài viết ngay dưới đây nhé!

Tổng quan xe Kia Cerato 2021

Giá niêm yết xe Kia Cerato

Dưới đây là những mức giá niêm yết xe Kia Cerato 2021 tại thời điểm ra mắt mà bạn có thể tham khảo qua:

Bảng giá xe Kia Cerato mới nhất

(Đơn vị tính: VND)

KIA Cerato 1.6 MT
544.000.000

KIA Cerato 1.6 AT Deluxe
584.000.000

KIA Cerato 1.6 AT Deluxe
639.000.000

KIA Cerato 2.0 AT Premium
685.000.000

Đó là những thông tin giới thiệu cơ bản nhất về Kia Cerato cũng như mức giá bán chính xác của dòng xe này.

Kia Cerato có Khuyến mãi gì không?

Giá lăn bánh xe Kia Cerato là bao nhiêu?

Giá trên mới chỉ là giá bán niêm yết mà hãng xe đưa ra cho các đại lý ô tô, để chiếc xe lăn bánh ở trên đường thì quý khách còn cần phải bỏ ra thêm các chi phí dưới đây:

  • Phí trước bạ: 12 % đối với Hà Nội, 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác
  • Phí đăng ký biển số: 20 triệu ở Hà Nội, TP HCM, các tỉnh thành khác 1 triệu đồng 
  • Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000 đồng
  • Phí đăng kiểm: 340 ngàn đồng
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 480.700 đồng

Giá lăn bánh các phiên bản của Kia Cerato 2021 hiện sẽ được tính cụ thể như sau:

Giá lăn bánh xe Kia Cerato bản 1.6MT

Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết
544.000.000

Phí trước bạ
65.280.000
54.400.000

Phí đăng kiểm
340.000

Phí bảo trì đường bộ
1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700

Phí biển số
20.000.000
1.000.000

Giá lăn bánh
631.660.700
620.770.700
601.780.700

Giá lăn bánh xe Kia Cerato bản 1.6 Deluxe

Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết
584.000.000

Phí trước bạ
70.080.000
58.400.000

Phí đăng kiểm
340.000

Phí bảo trì đường bộ
1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700

Phí biển số
20.000.000
1.000.000

Giá lăn bánh
676.460.700
664.770.700
645.780.700

Giá lăn bánh xe Kia Cerato bản 1.6 Luxury

Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết
639.000.000

Phí trước bạ
76.680.000
63.900.000

Phí đăng kiểm
340.000

Phí bảo trì đường bộ
1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700

Phí biển số
20.000.000
1.000.000

Giá lăn bánh
738.060.700
725.270.700
706.280.700

Giá lăn bánh xe Kia Cerato bản 2.0 Premium

Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết
685.000.000

Phí trước bạ
82.200.000
68.500.000

Phí đăng kiểm
340.000

Phí bảo trì đường bộ
1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700

Phí biển số
20.000.000
1.000.000

Giá lăn bánh
789.580.700
757.870.700
756.880.700

So sánh giá của Kia Cerato và các đối thủ cạnh tranh

  1. Kia Cerato giá từ 529.000.000 VNĐ
  2. Mazda 3 giá từ 669.000.0000 VNĐ
  3. Honda Civic giá từ 729.000.000 VNĐ
  4. Ford Focus giá từ 626.000.000 VNĐ
  5. Toyota Altis giá từ 733.000.000 VNĐ

Thông số kỹ thuật Kia Cerato

Dưới đây là những thông số kỹ thuật cơ bản về các phiên bản của Kia Cerato 2021 mà bạn không nên bỏ qua: 

Tên xe

Kia Cerato

Số chỗ ngồi
05

Kiểu xe
Sedan

Xuất xứ
Lắp ráp trong nước

Kích thước tổng thể DxRxC
4640 x 1800 x 1450 mm

Chiều dài cơ sở
2700 mm

Không tải/toàn tải (kg)
1320/1720

Động cơ
Xăng, Nu 2.0L và Xăng Gamma 1.6L

Dung tích bình nhiên liệu
50L

Loại nhiên liệu
Xăng

Công suất tối đa
128-159 mã lực

Mô men xoắn cực đại
157-194 Nm

Hộp số
Tự động 6 cấp hoặc số sàn 6 cấp

Hệ dẫn động
Cầu trước

Treo trước/sau
MacPherson/thanh xoắn

Phanh trước/sau
Đĩa/Đĩa

Tay lái trợ lực
Điện

Khoảng sáng gầm xe
150 mm

Cỡ lốp
225/45R17

Có gì mới trên Kia Cerato

Điểm mới trên Kia Cerato 2021 được lột tả hoàn toàn từ ngoài vào trong từ nội đến ngoại thất, từ tiện nghi đến hệ thống an toàn. Và điều đặc biệt nhất đó chính là hệ thống đèn LED và đường nét bo tròn ngoại hình đem đến những cái nhìn mới mẻ và sự hài lòng cho khách hàng. 

Ngoài ra, còn điểm khác trong việc thiết kế hệ thống nút bấm với những cụm điều khiển màn hình trung tâm đem đến sự tối giản và theo xu hướng chung mới của xe. 
Không những thế, điểm mới đặc biệt của mẫu xe này đó là hệ thống trang bị an toàn đầy đủ và được cải tiến rõ rệt so với những phiên bản tiền nhiệm trước đó. Và chắc chắn rằng, sẽ đem đến cho khách hàng nhiều trải nghiệm mới cũng như có được sự hài lòng thực sự trong quá trình lái xe.

Ưu điểm – Nhược điểm của Kia Cerato

Tổng kết chung lại, một số ưu nhược điểm nổi bật của Kia Cerato đó là:

Ưu điểm:

  • Thiết kế ngoại thất đã đem đến sự thay đổi một diện mạo hoàn toàn mới cho Kia Cerato. 
  • Nội thất với hệ thống tiện nghi cực kỳ hoành tráng và tối tân đem đến cho khách hàng sự hài lòng. 
  • Diện mạo trẻ trung và sắc sảo.

Nhược điểm:

Tuy nhiên nhược điểm của dòng xe Kia Cerato 2021 đó chính là tên tuổi về thương hiệu không nổi tiếng vì thế ít dành được sự để mắt của khách hàng ưa chuộng thương hiệu. 
Trên đây là toàn bộ những thông tin giá bán cũng như những đánh giá cơ bản nhất của dòng Kia Cerato 2021 mà bạn nên tham khảo trước khi mua. Hy vọng với những chia sẻ trên đây sẽ đem đến cho bạn được cái nhìn tổng quan nhất về dòng xe này nhé!

Một số câu hỏi thường gặp về Kia Cerato

Mua xe Kia Cerato chính hãng tại đâu?

Để mua Kia Cerato chính hãng bạn có thể liên hệ trực tiếp với đại lý hoặc người bán Kia Cerato chính hãng trên bonbanh.com

Giá lăn bánh Kia Cerato là bao nhiêu?

Giá lăn bánh Kia Cerato mới nhất hiện nay trên thị trường từ 583 triệu đến 727 triệu tùy vào từng địa phương.

Kia Cerato có mấy phiên bản?

Tại thị trường Việt nam Cerato được phân phối với 4 phiên bản khác nhau bao gồm: 1.6 MT , 1.6 Deluxe, 1.6 Luxury và 2.0 Premium

Kia Cerato có những đối thủ nào trên thị trường?

Kia Cerato nằm trong phân khúc xe hạng C như: Honda Civic, Mazda 3, Hyundai Elantra, Toyota Corolla Altis