Giá xe Kia Seltos 2023: Giá lăn bánh, Thông số và khuyến mãi mới nhất 04/2023
Mục lục bài viết
Giá xe Kia Seltos 2023: Giá lăn bánh, Thông số và khuyến mãi mới nhất
Kia Seltos chính thức được trình làng vào tháng 7/2020 trước sự mong đợi của nhiều khách hàng. Sở hữu vẻ ngoài năng động, phá cách, khoang nội thất thất rộng rãi, động cơ vượt trội… Mẫu xe này được đánh giá rất tốt so với các đối thủ khác trong cùng phân khúc SUV hạng B như: Honda HR-V, Huyndai Kona, Ford EcoSport… Dưới đây là Bảng giá chi tiết Kia Seltos 2023 để khách hàng có thêm thông tin trước khi quyết định mua hay không.
Kia Seltos 2023
Giá niêm yết xe Kia Seltos 2022
Đầu tháng 04/2023, Trường Hải Auto âm thầm tăng giá xe Seltos thêm ở một số phiên bản. Chi tiết như sau:
BẢNG GIÁ XE KIA SELTOS 2022 (đồng)
Phiên bản
Giá niêm yết
Deluxe 1.6 Turbo
649.000.000
Deluxe 1.4 Turbo
659.000.000
Luxury 1.6 Turbo
699.000.000
Luxury 1.4 Turbo
704.000.000
Premium 1.6L
749.000.000
Premium 1.4L Turbo Premium
759.000.000
Premium 1.4L GT Line
769.000.000
Kia Seltos có khuyến mãi gì trong tháng 04/2023 không?
Kia Việt Nam tung ra hàng loạt ưu đãi khủng cho Kia Seltos 2023 với nhiều quà tặng cùng chương trình hấp dẫn. Khách hàng có nhu cầu vui lòng liên hệ đại lý gần nhất để biết thêm thông tin chi tiết.
Phiên bản
Giá niêm yết (triệu đồng)
Giảm giá (triệu đồng)
Kia Seltos 1.4 Deluxe
659
37
Kia Seltos 1.4 Luxury
704
35
Kia Seltos 1.4 Premium
759
35
Kia Seltos 1.6 Premium
749
40
Tin bán xe Xem thêm >>
Giá lăn bánh xe Kia Seltos là bao nhiêu?
Giá trên mới chỉ là giá bán niêm yết mà hãng xe đưa ra cho các đại lý ô tô, để chiếc xe lăn bánh ở trên đường thì quý khách còn cần phải
bỏ ra thêm các chi phí dưới đây:
- Phí trước bạ: 12% đối với Hà Nội, 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác
- Phí đăng ký biển số: 20 triệu ở Hà Nội, TP HCM, các tỉnh thành khác 1 triệu đồng
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560 triệu
- Phí đăng kiểm: 340 ngàn
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 480.700 đồng
Giá lăn bánh các phiên bản của Kia Seltos 2023 hiện sẽ được tính cụ thể như sau:
Giá lăn bánh Kia Seltos 1.6L Deluxe 2023
Khoản phí
Lăn bánh ở Hà Nội (đồng)
Lăn bánh ở TP HCM (đồng)
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng)
Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
649.000.000
649.000.000
649.000.000
649.000.000
649.000.000
Phí trước bạ
77.880.000
64.900.000
77.880.000
71.390.000
64.900.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Tổng
749.260.700
736.270.700
730.260.700
723.770.700
717.280.700
Giá lăn bánh Kia Seltos 1.4L Deluxe 2023
Khoản phí
Lăn bánh ở Hà Nội (đồng)
Lăn bánh ở TP HCM (đồng)
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng)
Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
659.000.000
659.000.000
659.000.000
659.000.000
659.000.000
Phí trước bạ
79.080.000
65.900.000
79.080.000
72.490.000
65.900.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Tổng
760.460.700
747.270.700
741.460.700
734.870.700
728.280.700
Giá lăn bánh Kia Seltos 1.6L Luxury 2023
Khoản phí
Lăn bánh ở Hà Nội (đồng)
Lăn bánh ở TP HCM (đồng)
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng)
Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
699.000.000
699.000.000
699.000.000
699.000.000
699.000.000
Phí trước bạ
83.880.000
69.900.000
83.880.000
76.890.000
69.900.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Tổng
805.260.700
791.270.700
786.260.700
779.270.700
772.280.700
Giá lăn bánh Kia Seltos 1.4 Turbo Luxury 2023
Khoản phí
Lăn bánh ở Hà Nội (đồng)
Lăn bánh TP HCM (đồng)
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng)
Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
704.000.000
704.000.000
704.000.000
704.000.000
704.000.000
Phí trước bạ
84.480.000
70.400.000
84.480.000
77.440.000
70.400.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Tổng
810.860.700
796.770.700
791.860.700
784.820.700
777.780.700
Giá lăn bánh Kia Seltos 1.6L AT Premium 2023
Khoản phí
Lăn bánh ở Hà Nội (đồng)
Lăn bánh ở TP HCM (đồng)
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng)
Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
749.000.000
749.000.000
749.000.000
749.000.000
749.000.000
Phí trước bạ
89.880.000
74.900.000
89.880.000
82.390.000
74.900.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Tổng
861.260.700
846.270.700
842.260.700
834.770.700
827.280.700
Giá lăn bánh Kia Seltos 1.4 Premium 2023
Khoản phí
Lăn bánh ở Hà Nội (đồng)
Lăn bánh ở TP HCM (đồng)
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng)
Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
759.000.000
759.000.000
759.000.000
759.000.000
759.000.000
Phí trước bạ
91.080.000
75.900.000
91.080.000
83.490.000
75.900.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Tổng
872.460.700
857.270.700
853.460.700
845.870.700
838.280.700
Giá lăn bánh Kia Seltos 1.4 GT Line 2023
Khoản phí
Lăn bánh ở Hà Nội (đồng)
Lăn bánh ở TP HCM (đồng)
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng)
Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
769.000.000
769.000.000
769.000.000
769.000.000
769.000.000
Phí trước bạ
92.280.000
76.900.000
92.280.000
84.590.000
76.900.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Tổng
883.660.700
868.270.700
864.660.700
856.970.700
849.280.700
Kia Seltos 2023 có mấy màu?
Có thể nói, hãng mẹ Kia đã rất chiều lòng khách hàng khi cho ra mắt Kia Seltos 2023 với 9 màu sơn khác nhau. Trong đó:
- 4 tông màu kết hợp: đen – trắng, đen – đỏ, đen – vàng và đen – cam.
- 5 màu đơn: Đen, Trắng, Cam, Đỏ, Vàng.
Kia Seltos rẻ hay đắt so với các đối thủ cùng phân khúc?
Có gì mới trên Kia Seltos 2023?
- Chức năng thông hơi lưng ở hàng ghế trước tăng thêm sự thoải mái cho lái xe và khách ghế phụ lái.
- Trang bị thêm cửa gió điều hòa cho hàng ghế phía sau.
- Ghế sau có thể ngả lưng góc 26-32 độ.
- Các trang bị an toàn: 6 túi khí, cảm biến đỗ xe, camera lùi, chống bó cứng phanh ABS, kiểm soát ổn định thân xe, cân bằng điện tử…
Thông số kỹ thuật Kia Seltos 2023
Bảng biểu với các thông số cơ bản như sau:
Thông số
1.4 Deluxe
1.4 Luxury
1.4 Premium
1.6 Premium
Xuất xứ
Lắp ráp trong nước
Dòng xe
SUV
Số chỗ ngồi
05
Dung tích động cơ
1.4 turbo
1.6L
Nhiên liệu
Xăng
Công suất
138
128
Mo-men xoắn
242
157
Hộp số
7 cấp ly hợp kép
6AT
Hệ dẫn động
Cầu trước
Kích thước DxRxC
4.315 x 1.800 x 1.645
Khoảng sáng gầm xe (mm)
190
Vòng bán kính quay tối thiểu
5,3
Mâm (vành) xe
215/60R17
Phanh trước/ sau
Đĩa
Ưu điểm – Nhược điểm của Kia Seltos 2023
Với những thông tin trên đây chắc hẳn quý khách hàng đã phần nào hiểu thêm về Kia Seltos 2023 – Mẫu SUV 5 chỗ cỡ nhỏ hoàn toàn mới của hãng mẹ Kia. Dưới đây là những tổng kết về ưu và nhược điểm chi tiết của mẫu xe này:
Ưu điểm:
- Ngoại hình đẹp, thể thao, khỏe khoắn với nhiều màu sắc cho khách hàng lựa chọn.
- Không gian nội thất rộng rãi, thoải mái cùng nhiều trang bị tiện nghi đi kèm.
- Trang bị hộp số ly hợp kép 7 cấp cho cảm giác lái mượt mà.
- Giá bán cạnh tranh với những mẫu SUV khác trong cùng phân khúc.
Nhược điểm:
- Khả năng bứt tốc không thực sự ấn tượng.
- Dung tích động cơ hạn chế hơn các đối thủ cùng phân khúc.
- Vô lăng không phản hồi rõ nét.
Kết luận
Kia Seltos 2023 là mẫu xe mà những người yêu thích sự năng động, thể thao không thể bỏ qua. Với giá bán hấp dẫn, nhiều trang bị hiện đại, mẫu xe này đang nắm trong tay những nhân tố quan trọng để có thể bứt phá tại thị trường Việt Nam. Chắc chắn thị trường SUV cỡ nhỏ trong nước sẽ có những dịch chuyển lớn trong thời gian tới.
Một vài câu hỏi thường gặp về Kia Seltos
Kia Seltos có bao nhiêu phiên bản?
Kia Seltos được ra mắt với 7 phiên bản khác nhau giúp khách hàng có thêm nhiều sự lựa chọn. Cụ thể:
- Kia Seltos 1.6L AT Deluxe
- Kia Seltos 1.4L Turbo Deluxe
- Kia Seltos 1.6L AT Luxury
- Kia Seltos 1.4L Turbo Luxury
- Kia Seltos 1.6L AT Premium
- Kia Seltos 1.4L Turbo Premium
- Kia Seltos 1.4L GT Line
Giá lăn bánh Kia Seltos 2023 bao nhiêu?
Tùy từng phiên bản và tùy vào từng địa phương cụ thể mà xe Kia Seltos có mức giá khác nhau dao động từ 649 triệu đến 769 triệu đồng.
Kia Seltos có những đối thủ nào tại Việt Nam?
Những mẫu xe đó là: Ford EcoSport, Honda HR-V, Toyota Corolla Cross, Hyundai Kona.
Mua xe Kia Seltos 2023 chính hãng tại đâu?
Quý khách vui lòng truy cập vào website bonbanh.com để liên hệ trực tiếp với các đại lý bán xe uy tín nói chung và bán dòng xe Kia uy tín nói chung.