Giá xe Mitsubishi Xpander 2023: Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất 04/2023
Mục lục bài viết
Giá xe Mitsubishi Xpander 2023: Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất
Mitsubishi Việt Nam đã chính thức cho ra mắt phiên bản Mitsubishi Xpander mới nhất 2023. Dự đoán phiên bản mới này sẽ gây sức ép rất lớn cho các dòng xe như Toyota Avanza, Toyota Veloz, Toyota Innova, Suzuki Ertiga, Suzuki XL7, Kia Rondo.
Ngày 13/12/2021, Mitsubishi Motors Việt Nam (MMV) giới thiệu bản nâng cấp giữa vòng đời của Xpander. Xe có 4 phiên bản, gồm: MT, AT, AT Premium và Cross. Giá xe Mitsubishi Xpander có những điều chỉnh nhỏ so với phiên bản cũ.
Mitsubishi Xpander 2023 mới
Giá xe Mitsubishi Xpander 2023
Cập nhật bảng giá niêm yết Mitsubishi Xpander mới nhất năm 2023:
Phiên bản
Giá niêm yết
Mitsubishi Xpander 1.5 MT
555 triệu VND
Mitsubishi Xpander 1.5 AT
598 triệu VND
Mitsubishi Xpander 1.5 AT Premium
658 triệu VND
Mitsubishi Xpander Cross
698 triệu VND
Giá khuyến mãi Xpander 2023 tháng 04/2023?
Phiên bản
Ưu đãi
Xpander 1.5 MT
– Camera lùi (Trị giá 2.500.000 VNĐ;
– Phiếu nhiên liệu (Trị giá 10.000.000 VN
Xpander 1.5 AT
– Phiếu nhiên liệu (Trị giá 15.000.000 VNĐ)
Xpander 1.5 AT Premium
– Phiếu nhiên liệu (Trị giá 20.000.000 VNĐ
Xpander Cross
– 01 Camera toàn cảnh 360º (Trị giá 20.000.000 VNĐ)
Tin bán xe Xem thêm >>
Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2023 như thế nào?
Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau:
- Phí trước bạ: 12% tại Hà Nội và 10% tại những nơi khác trên toàn quốc
- Phí biển số: 20 triệu tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh khác 1 triệu
- Phí đăng kiểm: 340 ngàn đồng
- Phí bảo trì đường bộ 1 năm là 1 triệu 560 đồng
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 đồng
- Bảo hiểm vật chất xe: 9 triệu 450 ngàn đồng (không bắt buộc)
Giá lăn bánh phiên bản Mitsubishi Xpander 1.5 MT
Khoản phí
Hà Nội (đồng)
TP HCM (đồng)
Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Hà Tĩnh (đồng)
Tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
555.000.000
555.000.000
555.000.000
555.000.000
555.000.000
Phí trước bạ
66.600.000
55.500.000
66.600.000
61.050.000
55.500.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
873.400
873.400
873.400
873.400
873.400
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Giá lăn bánh
644.373.400
633.273.400
625.373.400
619.823.400
614.273.400
Giá lăn bánh phiên bản Mitsubishi Xpander 1.5 AT
Khoản phí
Hà Nội (đồng)
TP HCM (đồng)
Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Hà Tĩnh (đồng)
Tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
598.000.000
598.000.000
598.000.000
598.000.000
598.000.000
Phí trước bạ
71.760.000
59.800.000
71.760.000
65.780.000
59.800.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
873.400
873.400
873.400
873.400
873.400
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Giá lăn bánh
692.533.400
680.573.400
673.533.400
667.553.400
661.573.400
Giá lăn bánh phiên bản Mitsubishi Xpander 1.5 AT Premium
Khoản phí
Hà Nội (đồng)
TP HCM (đồng)
Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Hà Tĩnh (đồng)
Tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
658.000.000
658.000.000
658.000.000
658.000.000
658.000.000
Phí trước bạ
78.960.000
65.800.000
78.960.000
72.380.000
65.800.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
873.400
873.400
873.400
873.400
873.400
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Giá lăn bánh
759.733.400
746.573.400
740.733.400
734.153.400
727.573.400
Giá lăn bánh phiên bản Mitsubishi Xpander Cross 2023
Khoản phí
Hà Nội (đồng)
TP HCM (đồng)
Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Hà Tĩnh (đồng)
Tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
698.000.000
698.000.000
698.000.000
698.000.000
698.000.000
Phí trước bạ
83.760.000
69.800.000
83.760.000
76.780.000
69.800.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
873.400
873.400
873.400
873.400
873.400
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Giá lăn bánh
804.533.400
790.573.400
785.533.400
778.553.400
771.573.400
So sánh giá xe Mitsubishi Xpander 2023 với đối thủ cạnh tranh
Dòng xe
Giá xe Mitsubishi Xpander
Giá xe Suzuki XL7
Giá xe Kia Rondo
Giá xe Toyota Veloz Cross
Giá niêm yết thấp nhất
Từ 555 triệu đồng
Từ 599,9 triệu đồng
Từ 559 triệu đồng
Từ 658 triệu đồng
Bảng thông số kỹ thuật của Mitsubishi Xpander 2023
Mitsubishi Việt Nam công bố phiên bản mới của Xpander. Vua doanh số MPV từ hôm nay có 4 phiên bản, gồm: MT (duy trì như phiên bản cũ), AT (ngoại thất mới, nội thất cũ), AT Premium (ngoại thất và nội thất đều mới) và Cross (ngoại thất cũ, nội thất mới). Trong đó, bản MT được lắp ráp trong nước, các bản còn lại nhập khẩu từ Indonesia.
Thông số
Mitsubishi Xpander MT
Mitsubishi Xpander AT
Mitsubishi Xpander Cross
Xuất xứ
Lắp ráp
Nhập khẩu
Nhập khẩu
Dòng xe
MPV
C-SUV
Số chỗ ngồi
07
07
Dung tích động cơ
1.5L
1.5L
Nhiên liệu
Xăng
Xăng
Công suất
104/6.000
104/6.000
Momen xoắn
141/4.000
141/4.000
Hộp số
5MT
4AT
4AT
Hệ dẫn động
FWD
FWD
FWD
Kích thước tổng thể DxRxC (mm)
4.475 x 1.750 x 1.730
4.595 x 1.750 x 1.730 / 4.595 x 1.750 x 1.750
4.500 x 1.800 x 1.750
Chiều dài cơ sở
2.775 mm
2.775 mm
Chiều rộng cơ sở trước/sau
1.520 / 1.510 mm
1.520 / 1.510 mm
Khoảng sáng gầm
225
225
Bán kính vòng quay tối thiểu
5,2
5,2
Mâm/lốp
195/65R16
205/55R16 – 205/55R17
205/55R17
Phanh
Đĩa/Tang trống
Đĩa/Tang trống
Dung tích bình Nhiên liệu
45 L
Mitsubishi Xpander 2023 có gì mới?
Một số điểm mới của Xpander 2023 như:
Điểm mới đáng quan tâm nhất là phanh tay giờ chuyển sang loại điện tử, không phải dạng cơ mất thẩm mỹ như đời trước. Đi kèm với đó là AutoHold tự động giữ phanh trên đường bằng và mớm dốc.
Những thay đổi còn lại trong số 20 điểm mới được hãng xe Nhật công bố chủ yếu tập trung vào sự thực dụng, bao gồm: tăng kích thước màn hình lên 9 inch, thay núm chỉnh điều hòa sang dạng gẩy dù không có chế độ tự động, phối lại màu ghế 2 tông cho sáng lên thay vì toàn màu đen bị chê rẻ tiền ở phiên bản trước, tăng chất liệu da thật, chỉ thật trên táp lô, cửa xe.
Thêm bệ tì tay hàng ghế trước kèm hộc để đồ, thêm hộc để bình nước ở bệ tì tay phía sau, thêm cổng sạc USB, tinh chỉnh vô lăng cho dễ cầm nắm và trả lái tốt hơn, tăng kích thước mâm lên 17 inch cùng thiết kế tràn viền mới, tăng kích thước tổng thể xe và nâng khoảng sáng gầm lên mức cao nhất phân khúc, đồng thời cải thiện cả góc tới trước và góc thoát sau để đi địa hình tốt hơn.
Những nâng cấp này được đánh giá là cần thiết để Mitsubishi Xpander 2023 nuôi hy vọng giữ ngôi vương doanh số ở phân khúc MPV phổ thông tại Việt Nam sau sự xuất hiện của Toyota Veloz Cross.
Đánh giá ưu nhược điểm Xpander 2023
Ưu điểm:
- Giá bán phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng
- Có thiết kế ngoại thất ấn tượng, thể thao
- Không gian nội thất rộng rãi
- Tiết kiệm nhiên liệu tốt
Nhược điểm:
- Động cơ yếu
- Cách âm chưa tốt
Xem thêm: Tin bán xe Mitsubishi Xpander cũ mới giá tốt
Thủ tục mua xe Mitsubishi Xpander 2023 trả góp
Hồ sơ vay mua xe Mitsubishi Xpander 2023 trả góp gồm: CMTND/Hộ chiếu, sổ hộ khẩu thường trú hoặc KT3, đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân, giấy đề nghị vay vốn, hợp đồng mua bán xe, phiếu đặt cọc xe…
Trình tự vay mua xe Mitsubishi Xpander 2023 trả góp:
- Thương lượng mức thanh toán lần đầu: Sau khi quyết định được mẫu xe muốn mua, dựa theo tình hình tài chính mà bạn có thể chọn thanh toán từ 20-90% giá trị xe. Có nhiều đại lí thậm chí còn chấp nhận bán xe không cần thanh toán trước.
- Vay vốn ngân hàng, bạn cần chọn 1 ngân hàng uy tín để làm thủ tục vay vốn, có thể chọn ngay ngân hàng liên kết với đại lý.
- Ký hợp đồng giao nhận xe và chi số tiền đầu tiên theo thương lượng, số còn lại ngân hàng giải ngân.
- Nhận xe.