Giá xe Suzuki XL7 2023: Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất 04/2023
Mục lục bài viết
Giá xe Suzuki XL7 2023: Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất
Hãng Suzuki ra mắt tại thị trường Việt Nam mẫu xe XL7 hoàn toàn mới với tiêu chuẩn khí thải Euro5 thân thiện với môi trường, được dựa trên nền tảng vốn có để tiếp nối thành công từ thế hệ trước. XL7 2023 đúng chuẩn mẫu xe SUV 7 chỗ đáp ứng nhu cầu sử dụng cho gia đình, cùng với thiết kế khỏe khoắn và các tính năng an toàn vượt trội, thoải mái và tiện nghi cho tất cả hàng ghế.
Suzuki XL7 2023 Euro5
Giá xe Suzuki XL7 2023 Euro 5 mới cũng sẽ được điều chỉnh tăng so với mẫu cũ. XL7 hiện đang vấp phải sự cạnh tranh mạnh mẽ từ những đối thủ cũ như Mitsubishi Xpander Cross và dòng xe mới xuất hiện như Toyota Veloz Cross.
Giá xe Suzuki XL7 2023
Suzuki XL7 2023 được ra mắt với phiên bản động cơ 1.5L duy nhất và có giá bán như sau:
Bảng giá xe Suzuki XL7 2023 tháng 04/2023
Suzuki XL7 GLX AT
599.900.000 VND
Suzuki XL7 GLX AT (ghế da)
609.900.000 VND
Suzuki XL7 Sport Limited
639.900.000 VND
Giá khuyến mãi xe Suzuki XL7 2023
Đối với dòng xe XL7, khách hàng sẽ nhận được ưu đãi Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ và phiếu nhiên liệu 200 lít (trị giá 35 triệu đồng) áp dụng đến hết ngày 30/04/2023 dành cho xe sản xuất năm 2022.
Ngoài ra, mỗi đại lý sẽ có thêm chương trình ưu đãi thêm dành cho khách hàng của mình, quý khách vui lòng liên hệ đến các đại lý Suzuki gần nhất để được hỗ trợ chi tiết.
Tin bán xe Xem thêm >>
Giá lăn bánh xe Suzuki XL7 2023
Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau:
- Phí trước bạ: 12% tại Hà Nội và 10% tại những nơi khác trên toàn quốc
- Phí biển số: 20 triệu tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh khác 1 triệu
- Phí đăng kiểm: 340 ngàn đồng bg
- Phí bảo trì đường bộ 1 năm là 1 triệu 560 đồng
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 đồng
Giá lăn bánh xe Suzuki XL7 GLX
Khoản phí
Lăn bánh Hà Nội (đồng)
Lăn bánh TP HCM (đồng)
Lăn bánh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Lăn bánh Hà Tĩnh (đồng)
Lăn bánh tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
599.900.000
599.900.000
599.900.000
599.900.000
599.900.000
Phí trước bạ
71.988.000
59.990.000
71.988.000
65.989.000
59.990.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
873.400
873.400
873.400
873.400
873.400
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Giá lăn bánh
694.661.400
682.663.400
675.661.400
669.662.400
663.663.400
Giá lăn bánh xe Suzuki XL7 GLX bản ghế da
Khoản phí
Lăn bánh Hà Nội (đồng)
Lăn bánh TP HCM (đồng)
Lăn bánh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Lăn bánh Hà Tĩnh (đồng)
Lăn bánh tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
609.900.000
609.900.000
609.900.000
609.900.000
609.900.000
Phí trước bạ
73.188.000
60.990.000
73.188.000
67.089.000
60.990.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
873.400
873.400
873.400
873.400
873.400
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Giá lăn bánh
705.861.400
693.663.400
686.861.400
680.762.400
674.663.400
Giá lăn bánh xe Suzuki XL7 Sport Limited
Khoản phí
Lăn bánh Hà Nội (đồng)
Lăn bánh TP HCM (đồng)
Lăn bánh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Lăn bánh Hà Tĩnh (đồng)
Lăn bánh tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
639.900.000
639.900.000
639.900.000
639.900.000
639.900.000
Phí trước bạ
76.788.000
63.990.000
76.788.000
70.389.000
63.990.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
873.400
873.400
873.400
873.400
873.400
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Giá lăn bánh
739.461.400
726.663.400
720.461.400
714.062.400
707.663.400
So sánh giá xe Suzuki XL7 2023 với đối thủ cạnh tranh
Đối thủ được đưa lên bàn cân so sánh với Suzuki XL7 là mẫu xe 7 chỗ rất được khách hàng ưa chuộng đó là Mitsubishi Xpander Cross và Toyota Veloz Cross
Dòng xe
Giá xe Suzuki XL7
Giá xe Mitsubishi Xpander Cross
Giá xe Toyota Veloz Cross
Giá niêm yết thấp nhất
Từ 599,9 triệu đồng
Từ 688 triệu đồng
Từ 658 triệu đồng
Thông số kỹ thuật Suzuki XL7 2023
Thông số xe
Suzuki XL7
Dài x Rộng x Cao (mm)
4.450 x 1.775 x 1.710
Chiều dài cơ sở (mm)
2.74
Trọng lượng không tải (kg)
1.515
Trọng lượng toàn tải (kg)
1.53
Khoảng sáng gầm xe (mm)
200
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
5,2
Thể tích khoang hành lý (lít)
803
Thể tích bình nhiên liệu (l)
45
Loại động cơ
Xăng 1.5L 4 xy-lanh K15B
Dung tích xy-lanh (cm3)
1.462
Công suất cực đại (hp/rpm)
103/6.000
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
138/4.400
Hệ dẫn động
Cầu trước
Hộp số
số tự động 4 cấp
Đèn pha và đèn chạy ban ngày dạng LED
Có
Ốp cản sau mạ bạc
Có
Giá nóc xe
Có
Bộ mâm xe hợp kim 5 chấu kép 16 inch
Có
Lốp xe 195/60R16
Có
Vòm bánh ốp nhựa đen
Có
Vô-lăng dạng D-Cut 3 chấu
Có
Hệ thống ghế ngồi bọc nỉ
Có
Khởi động bằng nút bấm
Có
Màn hình LCD đa sắc TFT hiển thị thông tin trạng thái cửa, mức tiêu thụ nhiên liệu, công suất động cơ,…
Có
Màn hình thông tin giải trí cảm ứng 10 inch
Có
Gương chiếu hậu bên trong chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm
Có
Điều hòa không khí tự động phía trước với sự hỗ trợ điều hòa phía sau chỉnh cơ
Có
Ổ cắm điện 12V mỗi hàng ghế
Có
Hộc đựng đồ ở hàng ghế trước và hàng ghế thứ 2
Có
Hàng ghế thứ 2 có thể trượt với cơ chế gập một chạm.
Có
Hệ thống Cân bằng điện tử ESP
Có
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HHC
Có
Hệ thống túi khí SRS
Có
Cảm biến đỗ xe
Có
Camera lùi
Có
2 túi khí
Có
Ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX
Có
Thân xe với cấu tạo giảm nhẹ chấn thương cho người đi bộ.
Có
Xem thêm: Thông tin chi tiết Suzuki XL7