Giá xe Toyota Corolla Cross 2023 lăn bánh và tin khuyến mãi (4/2023)

Vị trí đặt menu tự động – biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Giá xe Toyota Corolla Cross cập nhật mới nhất

Giá xe Toyota Corolla Cross 2023

Ngày 5/8/2020, mẫu xe hoàn toàn mới Toyota Corolla Cross 2023 chính thức được giới thiệu tại thị trường Việt Nam. Đây là mẫu ô tô phổ thông đầu tiên tại Việt Nam sử dụng động cơ Hybrid và được đưa về nước theo diện nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan.

Góp mặt tại phân khúc SUV cỡ trungCorolla Cross 2023 tham gia cuộc chiến giành thị phần cùng loạt các tên tuổi như Hyundai Kona, Honda HR-V và Mazda CX-30. Toyota Corolla Cross hiện đang là một trong những mẫu xe ăn khách của Toyota Việt Nam và nổi bật trên thị trường với việc dẫn đầu doanh số toàn phân khúc và góp mặt tại vị trí thứ 4 trên bảng xếp hạng top 10 xe bán chạy nhất năm 2022. Đặc biệt, mẫu xe này cũng từng vinh dự nhận giải thưởng xe gầm cao cỡ nhỏ năm 2021 do báo điện tử Vnexpress tổ chức.

Chia sẻ về Toyota Corolla Cross, kỹ sư trưởng Daizo Kameyama phát biểu: “Chúng tôi muốn tạo ra một chiếc xe “cực kỳ thời trang”, “vô cùng rộng rãi” dựa trên ý tưởng về một “Mẫu SUV đô thị thời thượng”. Corolla Cross sẽ có mức giá hợp lý, phù hợp với nhiều khách hàng gia đình cũng như khách hàng cá nhân.

Nhằm tăng thêm sức mạnh cạnh tranh cũng như đáp ứng tốt hơn nữa nhu cầu người dùng, Toyota Việt Nam đã cập nhật bản nâng cấp của Corolla Cross ngay đầu năm 2023 với việc bổ sung thêm một số tiện nghi hiện đại.

video

Đánh giá Toyota Corolla Cross: Tất cả những gì bạn muốn biết về chiếc xe đặc biệt này

Box chi phí lăn bánh – biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Giá xe Toyota Corolla Cross 2023 bao nhiêu?

Giá xe Toyota Corolla Cross mới nhất như sau:

GIÁ XE TOYOTA

COROLLA CROSS 2023 MỚI NHẤT

Phiên bản
Màu sắc
Giá xe (triệu đồng)

Toyota Corolla Cross 1.8HV
Trắng ngọc trai
963

Các màu khác
955

Toyota Corolla Cross 1.8V
Trắng ngọc trai
868

Các màu khác
860

Toyota Corolla Cross 1.8G
Trắng ngọc trai
763

Các màu khác
755

Giá xe Toyota Corolla Cross và các đối thủ cạnh tranh

  • Toyota Corolla Cross giá từ 755.000.000 VNĐ

  • Kia Seltos giá từ 649.000.000 VNĐ

  • Mazda CX-30 giá từ 849.000.000 VNĐ

  • Hyundai Creta giá từ 640.000.000 VNĐ

*Giá chỉ mang tính chất tham khảo

Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 2023 

Giá lăn bánh của Toyota Corolla Cross sẽ giống các mẫu xe mở bán tại thị trường Việt Nam khi tính gộp thêm các khoản phí khác như: phí trước bạ (12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác), phí đăng ký biển số (20 triệu đồng tại Hà Nội, TP HCM và 1 triệu đồng tại các tỉnh thành khác), phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm và bảo hiểm trách nhiệm dân sự.

Xem thêm thông tin: Mua bán xe Toyota

Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8HV (Trắng ngọc trai) tạm tính

Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết
963.000.000
963.000.000
963.000.000
963.000.000
963.000.000

Phí trước bạ
115.560.000
96.300.000
115.560.000
105.930.000
96.300.000

Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000

Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
437.000
437.000
437.000
437.000
437.000

Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000

Tổng
1.100.897.000
1.081.637.000
1.081.897.000
1.072.267.000
1.062.637.000

Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8HV (Màu khác) tạm tính

Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết
955.000.000
955.000.000
955.000.000
955.000.000
955.000.000

Phí trước bạ
114.600.000
95.500.000
114.600.000
105.050.000
95.500.000

Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000

Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
437.000
437.000
437.000
437.000
437.000

Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000

Tổng
1.091.937.000
1.072.837.000
1.072.937.000
1.063.387.000
1.053.837.000

Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8V (Trắng ngọc trai) tạm tính

Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết
868.000.000
868.000.000
868.000.000
868.000.000
868.000.000

Phí trước bạ
104.160.000
86.800.000
104.160.000
95.480.000
86.800.000

Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000

Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
437.000
437.000
437.000
437.000
437.000

Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000

Tổng
994.497.000
977.137.000
975.497.000
966.817.000
958.137.000

Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8V (Màu khác) tạm tính

Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết
860.000.000
860.000.000
860.000.000
860.000.000
860.000.000

Phí trước bạ
103.200.000
86.000.000
103.200.000
94.600.000
86.000.000

Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000

Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
437.000
437.000
437.000
437.000
437.000

Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000

Tổng
985.537.000
968.337.000
966.537.000
957.937.000
949.337.000

Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8G (Trắng ngọc trai) tạm tính

Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết
763.000.000
763.000.000
763.000.000
763.000.000
763.000.000

Phí trước bạ
91.560.000
76.300.000
91.560.000
83.930.000
76.300.000

Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000

Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
437.000
437.000
437.000
437.000
437.000

Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000

Tổng
876.897.000
861.637.000
857.897.000
850.267.000
842.637.000

Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8G (Màu khác) tạm tính

Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết
755.000.000
755.000.000
755.000.000
755.000.000
755.000.000

Phí trước bạ
90.600.000
75.500.000
90.600.000
83.050.000
75.500.000

Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000

Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
437.000
437.000
437.000
437.000
437.000

Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000

Tổng
867.937.000
852.837.000
848.937.000
841.387.000
833.837.000

Toyota Corolla Cross 2023 có khuyến mại gì không?

Phiên bản
Màu sắc
Giá xe (triệu đồng)
Ưu đãi

Toyota Corolla Cross 1.8HV
Trắng ngọc trai
963

Các màu khác
955

Toyota Corolla Cross 1.8V
Trắng ngọc trai
868
Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ, cao nhất lên tới 44 triệu đồng

Các màu khác
860

Toyota Corolla Cross 1.8G
Trắng ngọc trai
763
Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ, cao nhất lên tới 38 triệu đồng

Các màu khác
755

Bên cạnh ưu đãi chính hãng, khách hàng chọn mua xe Toyota Corolla Cross còn nhận thêm nhiều khuyến mại hấp dẫn khác từ phía đại lý. Những khách hàng có nhu cầu có thể tham khảo thêm giá xe tại Oto.com.vn. 

Box chi phí lăn bánh – biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Thông tin xe Toyota Corolla Cross 2023

Toyota Corolla Cross 2023 là bản nâng cấp nhẹ, được ra mắt thị trường Việt Nam ngay đầu tháng 01 năm 2023. Ở lần nâng cấp đầu tiên này, Corolla Cross vẫn giữ nguyên thiết kế, động cơ, chỉ bổ sung thêm một số trang bị hiện đại.

Cụ thể, cả ba bản G, V và HEV đều sở hữu tính năng sạc điện thoại không dây. Màn hình giải trí trung tâm trên bản G nâng cấp từ 7 inch lên 9 inch, có kết nối Apple CarPlay/Android Auto không dây. Trong khi 2 bản V và HEV có thêm tính năng đá cốp tiện dụng.

Ngoại thất xe Toyota Corolla Cross 2023

Ngoại thất xe Toyota Corolla Cross 2021
đầu xe Toyota Corolla Cross 2021.
đuôi xe Toyota Corolla Cross 2021

Ngoại hình Toyota Corolla Cross sở hữu nhiều nét tương đồng với người anh em RAV4. Song, kích thước xe Corolla Cross lớn hơn hẳn với các thông số dài x rộng x cao lần lượt là 4.460 x 1.825 x 1.620 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.640 mm, khoảng sáng gầm 161 mm. 

Toyota Corolla Cross sử dụng nền tảng kiến trúc TNGA hoàn toàn mới từng có trên Corolla Altis và C-HR. Phần đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt lớn hình thang úp ngược khá giống mẫu xe Hilux mới, cản trước hầm hố. Xe được trang bị hệ thống đèn pha LED tích hợp dải đèn ban ngày LED hiện đại.

Chạy dọc thân xe là những đường gân dập nổi mượt mà, bộ la zăng 18 inch với ốp viền đen, tạo nên vẻ cứng cáp mạnh mẽ cho chiếc xe. Phía sau là cặp đèn hậu LED thiết kế mềm mỏng, bắt mắt. 

 Toyota Corolla Cross 2023 có tất cả 7 màu ngoại thất, gồm: Xám, Đỏ, Bạc, Xanh, Nâu, Đen và Trắng ngọc trai.

Nội thất xe Toyota Corolla Cross 2023

Nội thất xe Toyota Corolla Cross 2021.

Toyota Corolla Cross sở hữu không gian nội thất rộng rãi, thoáng đãng và vô cùng sang trọng với gam màu đỏ Terra Rossa chủ đạo. Với khoang hành lý lên đến 487 lít, mẫu xe mới nhà Toyota hoàn toàn có thể đáp ứng tốt nhu cầu du lịch dài ngày cho một gia đình.

Những trang bị tiện nghi đáng chú ý trên  trên Toyota Corolla Cross 2023 gồm có: Cụm đồng hồ tích hợp màn hình hiển thị đa thông tin 7 inch, màn hình giải trí 9 inch tích hợp Apple CarPlay, cửa sổ trời chỉnh điện, ghế lái chỉnh điện, điều hòa 2 vùng, cửa gió hàng ghế sau, ổ cắm USB,…

Động cơ xe Toyota Corolla Cross 2023

Động cơ xe Toyota Corolla Cross 2021.

Động cơ Toyota Corolla Cross 2023 là loại xăng 1.8L kết hợp hộp số vô cấp CVT, cho công suất 140 mã lực và mô men xoắn 175 Nm. Riêng bản hybrid 1.8L kết nối với mô-tơ điện 600V, cho ra tổng công suất tổng lên đến 170 mã lực và đạt 305 Nm mô men xoắn. 

Thông tin từ nhà sản xuất cho biết, hệ truyền động hybrid lắp trên Corolla Cross có khả năng tiết kiệm nhiên liệu từ 1,5 – 2 lần so với động cơ đốt trong.

Toyota Corolla Cross 2023 được trang bị một số tính năng an toàn hấp dẫn như cảnh báo lệch làn đường, kiểm soát hành trình, cảnh báo va chạm, 7 túi khí,… Đặc biệt là gói an toàn hàng đầu Toyota Safety Sense với loạt tính năng cao cấp như:

  • Hệ thống cảnh báo tiền va chạm PCS
  • Hệ thống kiểm soát hành trình chủ động DRCC
  • Hệ thống cảnh báo lệch làn đường LDA
  • Hệ thống hỗ trợ giữ làn LTA
  • Hệ thống đèn pha tự động thích ứng AHB.

Ưu – nhược điểm xe Toyota Corolla Cross 2023

Ưu điểm:

  • Ngoại thất hiện đại, đẹp mắt
  • Đầy đủ trang bị tiện nghi và tính năng an toàn
  • Tiết kiệm nhiên liệu.

Nhược điểm:

  • Công suất hơi thấp

Box chi phí lăn bánh – biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Cross 2023

Thông số
Toyota Corolla Cross 1.8G
Toyota Corolla Cross 1.8V
Toyota Corolla Cross 1.8HV

Kích thước

D x R x C (mm)
4.460 x 1.825 x 1.620

Chiều dài cơ sở (mm)
2.640

Chiều rộng cơ sở (mm)
1.560/1.570

Khoảng sáng gầm xe (mm)
161

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
5.2

Trọng lượng (kg)
Không tải
Cập nhật sau
1.360
1.410

Toàn tải
1.815
1.850

Dung tích bình nhiên liệu (L)
47

Dung tích khoang hành lý (L)
440

Động cơ

Động cơ xăng

Loại động cơ
2ZR-FE
2ZR-FXE

Loại nhiên liệu
Xăng

Số xy lanh
4

Bố trí xy lanh
Thẳng hàng

Dung tích xy lanh (cc)
1.798

Tỷ số nén
10
13

Hệ thống nhiên liệu
Phun xăng điện tử

Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút)
138 @ 6.400
97 @ 5.200

Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)
172 @ 4.000
142 @ 3.600

Động cơ điện

Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút)

53

Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)
163

Ắc quy Hybrid
Nickel Metal

Tiêu chuẩn khí thải
Euro 4

Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)
Trong đô thị
Cập nhật sau
10.3
4.5

Ngoài đô thị
6.1
3.7

Kết hợp
7.6
4.2

Dẫn động
Cầu trước

Hộp số
CVT

Chế độ lái

Lái Eco 3 chế độ (Bình thường/Mạnh mẽ/lái điện)

Khung gầm

Khung xe
TNGA

Hệ thống treo
Trước
MacPherson với thanh cân bằng

Sau
Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng

Trợ lực lái
Trợ lực điện

Vành xe
Hợp kim

Kích thước lốp
215/60R17
225/50R18

Lốp dự phòng
Vành thép

Phanh trước/sau
Đĩa/Đĩa

Ngoại thất

Cụm đèn trước
Đèn chiếu gần
Halogen
LED

Đèn chiếu xa

Đèn chiếu sáng ban ngày
LED

Điều khiển đèn tự động

Nhắc nhở đèn sáng

Cân bằng góc chiếu
Chỉnh cơ

Đèn chờ dẫn đường

Đèn sương mù (trước)
LED

Cụm đèn sau

Đèn báo phanh trên cao

Gương chiếu hậu ngoài
Chỉnh điện

Gập điện
Tự động

Tích hợp đèn báo rẽ

Tự điều chỉnh khi lùi

Gạt mưa
Trước
Thường, có chức năng gián đoạn điều chỉnh thời gian
Tự động

Sau
Gián đoạn/Liên tục

Sấy kính sau

Ăng ten
Đuôi cá

Thanh đỡ nóc xe

Nội thất

Cụm đồng hồ trung tâm
Loại
Kỹ thuật số

Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu

Đèn báo chế độ Eco

Đèn báo hệ thống Hybrid

Chức năng báo vị trí cần số

Màn hình hiển thị đa thông tin
4.2 inch TFT
7 inch TFT

Tay lái
Loại
3 chấu

Chất liệu
Da

Nút bấm điều khiển tích hợp

Điều chỉnh
Chỉnh tay 4 hướng

Gương chiếu hậu trong
Chống chói tự động

Ghế
Chất liệu
Da

Ghế lái
Chỉnh điện 8 hướng

Ghế hành khách trước
Chỉnh cơ 4 hướng

Ghế sau
Gập 6:4, ngả lưng ghế

Tiện nghi

Cửa sổ trời

Sạc điện thoại không dây

Chìa khóa thông minh & nút bấm khởi động

Hệ thống điều khiển hành trình

Cửa gió sau

Hệ thống điều hòa
Tự động
Tự động 2 vùng

Đá cốp
Không

Hệ thống âm thanh
Màn hình
Cảm ứng 9 inch

Số loa
6

Kết nối USB/Bluetooth/Wifi

Kết nối điện thoại thông minh

Điều khiển bằng giọng nói

Đàm thoại rảnh tay

Khóa cửa điện

Chức năng khóa cửa từ xa

Cửa sổ chỉnh điện
Tất cả 1 chạm lên/xuống

An ninh

Hệ thống báo động
 

Mã hóa khóa động cơ

Hệ thống an toàn Toyota
Cảnh báo tiền va chạm

Thế hệ 2 (mới nhất)

Cảnh báo chệch làn đường

Hỗ trợ giữ làn đường

Điều khiển hành trình chủ động

Điều chỉnh đèn chiếu xa tự động

Cảnh báo áp suất lốp

Chống bó cứng phanh

Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp

Phân phối lực phanh điện tử

Cân bằng điện tử

Kiểm soát lực kéo

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

Đèn báo phanh khẩn cấp

Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau

Cảnh báo điểm mù

Camera lùi

Camera toàn cảnh 360

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Sau

Góc trước

Góc sau

Túi khí
Số lượng
7

Túi khí người lái & hành khách phía trước

Túi khí bên hông phía trước

Túi khí rèm

Túi khí đầu gối  người lái

Dây đai an toàn
Loại
3 điểm ELR

Bộ căng đai khẩn cấp cho dây đai phía trước

Toyota Corolla Cross 2023 sắp bán tại Việt Nam có gì mới?

Toyota Corolla Cross 2023.

Toyota Corolla Cross 2023 phiên bản quốc tế cuối cùng cũng đã lộ diện. Sau Úc, nhiều khả năng Việt Nam sẽ là thị trường tiếp theo chào đón Toyota Corolla Cross mới.

Toyota Corolla Cross 2023 là thế hệ mới với rất nhiều thay đổi đáng chú ý. Trước hết là khu vực đầu xe với lưới tản nhiệt sơn đen, logo 3D mới, đèn sương mù thay đổi vị trí ra sát sườn xe. La-zăng xe 18 inch, thiết kế cách điệu…

Những điểm mới bên trong khoang nội thất Toyota Corolla Cross 2023 sắp ra mắt Việt Nam có thể kể đến như đồng hồ kỹ thuật số 12,3 inch; màn hình trung tâm dạng cảm ứng 10,5 inch, kết nối Apple CarPlay/Android Auto; âm thanh vòm JBL, 9 loa; phanh tay điện tử với giữ phanh tự động auto hold; hệ thống cân bằng không khí Nanoe X; sạc điện thoại không dây; cửa sổ trời toàn cảnh…

Xe sẽ được bổ sung thêm một số trang bị an toàn hiện đại như: Hệ thống kiểm soát tốc độ tự động duy trì khoảng cách, Kiểm soát hành trình chủ động với Stop & Go, Hệ thống hỗ trợ đỗ xe và 8 túi khí.

Động cơ xe Toyota Corolla Cross 2023 tiếp tục có tùy chọn lai xăng 2.0 L – Hybrid Dynamic Force với với hộp số tự động e-CVT.

Câu hỏi thường gặp về Toyota Corolla Cross 2023

Xe Toyota Corolla Cross 2023 có bao nhiêu phiên bản?

Toyota Corolla Cross 2023 có 3 phiên bản đang được phân phối tại Việt nam:

Toyota Corolla Cross 1.8HV

Toyota Corolla Cross 1.8V

Toyota Corolla Cross 1.8G.

Giá xe Toyota Cross từ 755 triệu VND tới 963 triệu VND.

Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8G?

Hiện nay Corolla Cross 1.8G có nhiều màu sắc ngoại thất và mỗi màu sẽ có mức giá khác nhau. Chính vì vậy, giá lăn bánh tại Hà Nội của Corolla Cross 1.8G từ 867.937.000 VNĐ đến 876.897.000 VNĐ , giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8G tại TP. HCM từ 852.837.000 đến 861.637.000 VNĐ tùy vào màu sắc lựa chọn.

Toyota Corolla Cross có mấy màu?

Màu xe Toyota Cross tương đồng với cả ba phiên bản gồm 7 màu đó là: Màu bạc, đen, đỏ, nâu, ngọc trai, xám xanh và màu xanh

Tổng kết

Toyota Corolla Cross có thể nói là sản phẩm sở hữu ngoại hình trẻ trung, bắt mắt nhất trong chuỗi sản phẩm của Toyota tại Việt Nam. Động cơ Hybrid là điểm mới, mang đến những trải nghiệm thú vị cho người mua dòng ô tô phổ thông.