Giá xe Toyota Fortuner 2022 và ưu đãi mới nhất – Tinxe
Để biết tháng này giá xe Toyota Fortuner 2023 biến động như thế nào, mời độc giả tham khảo phần tổng hợp từ Tinxe.vn.
Mẫu xe Toyota Fortuner có nhiều ưu điểm vượt trội và là một trong những chiếc SUV 7 chỗ bán chạy nhất tại nước ta. Để biết giá xe Toyota Fortuner 2023 bao nhiêu, mời độc giả cùng tìm hiểu bài viết dưới đây.
Mục lục bài viết
Giá xe niêm yết và lăn bánh Toyota Fortuner 2023
Phiên bản 2.8 4×4 AT được định giá cao nhất từ trước tới nay trong “lịch sử” giá xe Toyota Fortuner Việt Nam với niêm yết 1,426 tỷ đồng. Sở dĩ 2.8 4×4 AT Legender có giá như vậy là bởi, đây được coi như bản “full” với gói trang bị ngoại thất thể thao, cá tính hơn phiên bản thường.
Đến thời điểm hiện tại, giá xe Toyota Fortuner 2023 mới nhất được Tinxe.vn cập nhật như sau:
Phiên bản
Giá xe Fortuner
niêm yết
Giá xe lăn bánh tạm tính
Hà Nội
TP.HCM
Các tỉnh thành khác
Giá Fortuner 2.8 4×4 AT
(Máy dầu)
1.434.000.000
1.628.460.700
1.599.780.700
1.580.780.700
Giá Fortuner Legender 2.8 4X4 AT
(Máy dầu)
1.470.000.000
1.668.780.700
1.639.380.700
1.620.380.700
Giá Fortuner 2.4 4×2 AT
(Máy dầu)
1.118.000.000
1.274.540.700
1.252.180.700
1.233.180.700
Giá Fortuner 2.4 4×2 MT
(Máy dầu)
1.026.000.000
1.171.500.700
1.150.980.700
1.131.980.700
Giá Fortuner Legender 2.4 4X2 AT
(Máy dầu)
1.259.000.000
1.432.460.700
1.407.280.700
1.388.280.700
Giá Fortuner 2.7 4×4 AT
(Máy xăng)
1.319.000.000
1.499.660.700
1.473.280.700
1.454.280.700
Giá Fortuner 2.7 4×2 AT
(Máy xăng)
1.229.000.000
1.398.860.700
1.374.280.700
1.355.280.700
Bảng giá xe Toyota Fortuner 2023 niêm yết và lăn bánh tạm tính mới nhất hiện nay, phiên bản màu ngọc trai sẽ tăng thêm 8 triệu đồng.
.
Xem thêm: Bảng giá xe Toyota 2023 mới nhất hiện nay.
Khuyến mãi mới nhất của Toyota Fortuner
Để biết chi tiết chương trình khuyến mãi chi tiết trong tháng này, giá xe ô tô Toyota Fortuner 2023 sau khi áp dụng ưu đãi như thế nào? Độc giả có thể liên hệ trực tiếp tới các đại lý trên toàn quốc.
Mua Toyota Fortuner trả góp
Khách hàng muốn mua Toyota Fortuner trả góp có thể tham khảo gói hỗ trợ tài chính của Toyota với những ưu đãi hấp dẫn, lãi suất cạnh tranh 6,99%/năm, cố định 12 tháng đầu. Bên cạnh đó còn có hình thức vay từ các ngân hàng lớn tại Việt Nam. Độc giả có thể liên hệ trực tiếp tới đại lý gần nhất để biết thêm chi tiết, cùng với đó là tham khảo quy trình chung cho việc mua ô tô trả góp theo link sau.
>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý
So sánh giá xe Toyota Fortuner trong cùng phân khúc
Tại thị trường Việt Nam, đối thủ mạnh nháta trong phân khúc SUV 7 chỗ của Fortuner là Ford Everest. Với lần nâng giá này, Toyota đã đẩy khoảng cách về giá của Fortuner gần hơn so với đối thủ. Cụ thể, phiên bản thấp nhất của Ford Everest khởi điểm 1,099 tỷ trong khi bản Toyota 2.4 4×2 MT bán ra ở mức 1,026 tỷ.
Phiên bản cao cấp nhất, giá thành cũng ngang ngửa, Everest Titanium + 2.0L AT 4WD có giá 1,452 tỷ đồng cũng “mềm” hơn so với phiên bản Toyota Fortuner Legender 2.8 4X4 AT có giá 1,470 tỷ đồng.
Tổng quan về Toyota Fortuner
Bảng thông số xe Toyota Fortuner
Hạng mục
2.4 4×2 MT
2.4 4×2 AT
2.4 4×2 AT Legender
2.7 4×2 AT
2.7 4×4 AT
2.8 4X4 AT
2.8 4×2 AT
Legender
Kích thước tổng thể DxRxC (mm)
4.795 x 1.855 x 1.835
Chiều dài cơ sở (mm)
2.745
Khoảng sáng gầm (mm)
279
Trọng lượng không tải/ toàn tải (kg)
2.140/2.735
Bán kính quay vòng (m)
5,8
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
80
Trợ lực lái
Thủy lực biến thiên theo tốc độ
Hệ thống treo trước/ sau
Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/ Phụ thuộc, liên kết 4 điểm
Phanh trước/sau
Đĩa tản nhiệt/ Đĩa
Cỡ lốp
265/60R18
La-zăng
Mâm đúc 18 inch
Bảng thông số kỹ thuật Fortuner
Toyota Fortuner có kích thước tổng thể chiều dài x chiều rộng x chiều cao lần lượt là 4.795 x 1.855 x 1.835 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.745 mm và khoảng gầm sáng 279 mm. So với Chevrolet Trailblazer, Ford Everest và Nissan Terra thì Fortuner nhỏ hơn, tuy nhiên đại diện của Toyota lại có khoảng gầm sáng cao hơn.
Thiết kế ngoại thất của mẫu xe Fortuner
Hạng mục
2.4 4×2 MT
2.4 4×2 AT
2.4 4×2 AT Legender
2.7 4×2 AT
2.7 4×4 AT
2.8 4X4 AT
2.8 4×2 AT
Legender
Đèn chiếu gần/ xa
LED
Đèn chiếu sáng ban ngày
Có
Hệ thống điều khiển đèn tự động
Hệ thống cân bằng góc chiếu
Tự động
Chế độ đèn chờ dẫn đường
Có
Cụm đèn sau
LED
Đèn báo phanh trên cao
Đèn sương mù trước
Đèn sương mù sau
Có
LED
Không
Có
LED
Gương chiếu hậu ngoài có chức năng điều chỉnh & gập điện
Có
Gương tích hợp đèn báo rẽ
Ăng-ten
Vây cá
Cốp điều khiển điện
Không
Mở cốp rảnh tay
Có
Mở cốp rảnh tay
Gạt mưa sau
Có
Gạt mưa trước
Gián đoạn (điều chỉnh thời gian)
Tay nắm cửa
Mạ Crôm
Ống xả
Đơn
Toyota Fortuner 2023 có sự thay đổi chủ yếu tập trung ở phần đầu với lưới tản nhiệt mới lớn trông hầm hố hơn, cụm đèn trước và đèn hậu được nâng lên công nghệ LED bên trong, cản sau và mâm hợp kim cũng có kiểu dáng mới.
Riêng bản Fortuner Legender mới nhất sẽ được trang bị mặt ca-lăng thể thao hơn, phân tầng lưới tản nhiệt, cản trước và cản sau có ốp bảo vệ gầm khỏe khoắn, thiết kế la-zăng cũng khác biệt so với phiên bản thường.
Thân xe Fortuner được nhấn nhá bởi những đường gân nổi và lõm nhẹ vào giữa tạo sự khác biệt. Bên cạnh đó, xe được trang bị cặp gương chiếu hậu chỉnh/gập điện tích hợp đèn LED báo rẽ hiện đại. Phần đuôi trông khá bắt mắt với cụm đèn hậu thiết kế thanh mảnh, nối liền với nhau bằng thanh crom sáng bóng.
Ở lần nâng cấp này, 3 phiên bản 2.8L 4×4 AT, 2.4L 4×2 MT và AT sẽ được trang bị đèn sương mù phía sau.
Thiết kế nội thất và tiện nghi của Toyota Fortuner
Hạng mục
2.4 4×2 MT
2.4 4×2 AT
2.4 4×2 AT Legender
2.7 4×2 AT
2.7 4×4 AT
2.8 4X4 AT
2.8 4×2 AT
Legender
Kiểu dáng vô lăng
3 chấu
Chất liệu vô lăng
Urethane
Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc,
Vô lăng tích hợp nút bấm
Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay
Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay, cảnh báo chệch làn đường
Gương chiếu hậu trong
2 chế độ ngày và đêm
Chống chói tự động
Cụm đồng hồ
Đèn báo chế độ Eco + Màn hình hiển thị đa thông tin (màu TFT 4,2 inch)
Chất liệu ghế
Nỉ
Da
Điều chỉnh ghế lái
Chỉnh tay 6 hướng
Chỉnh điện 8 hướng
Điều chỉnh ghế hành khách
Chỉnh tay 4 hướng
Hệ thống điều hòa
Chỉnh tay, 2 gian lạnh
Tự động 2 vùng độc lập
Cửa gió sau
Có
Màn hình thông tin giải trí
DVD cảm ứng 7 inch
Màn hình cảm ứng 8” navigation
Số loa
6
11 loa JBL
6
11 loa JBL
Cổng kết nối USB/ Bluetooth
Có
Kết nối điện thoại thông minh
Có
Hệ thống điều khiển hành trình
Không
Có
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm
Khóa cửa điện, Chức năng khoá cửa từ xa
Có
Nội thất Toyota Fortuner toát lên vẻ cao cấp với hầu hết các chi tiết đều được bọc da, từ ghế ngồi đến bảng táp lô. Ghế ngồi có thiết kế ôm người lái với chức năng chỉnh điện, khoảng trống để chân ở cả 3 hàng ghế khá thoải mái cho người cao tới 1m8.
Vô lăng 3 chấu bọc da, ốp gỗ và tích hợp nhiều nút bấm chức năng, lẫy chuyển số và cài đặt kiểm soát hành trình. Xe còn có thêm một số trang bị mới như màn hình giải trí có hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android Auto (trên 2 bản 2.4 đầu là 7 inch, 3 bản cao nhất là 8 inch), sạc điện thoại không dây và cổng sạc cho hàng ghế sau.
Ở phiên bản cao cấp nhất sẽ có thêm gương chiếu hậu chống chói tự động, nội thất sử dụng 2 tông màu pha trộn có phần thể thao hơn, ghế bọc da có chỉnh điện 8 hướng phía trước, mở cốp rảnh tay và 11 loa JBL. Hệ thống điều hòa trên 2 phiên bản Fortuner 2.7 AT là loại tự động 2 vùng độc lập.
Màu sắc của Toyota Fortuner
Hiện tại Toyota Fortuner 2023 được phân phối tại Việt Nam với 5 màu sắc cơ bản gồm: Đen, bạc, nâu, Trắng ngọc trai, đồng. Riêng phiên bản màu trắng ngọc trai sẽ tăng thêm 8 triệu đồng.
Động cơ của Toyota Fortuner
Hạng mục
2.4 4×2 MT
2.4 4×2 AT
2.4 4×2 AT Legender
2.7 4×2 AT
2.7 4×4 AT
2.8 4X4 AT
2.8 4×2 AT
Legender
Loại động cơ
2GD-FTV 2.4L
2TR-FE 2.7L
1GD-FTV, 2.8L
Hộp số
6MT
6AT
Dung tích xy-lanh
2.393
2.694
2.755 cc
Hệ dẫn động
RWD
Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử
Công suất cực đại (Hp/rpm)
147 / 3400
164 / 5200
201/3.400
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
400 / 1600
245 / 4000
500/1.600
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (Lít/100km)
8,65
9,05
10,21
14
14,62
9,86
7,32
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (Lít/100km)
6,09
6,79
7,14
9,4
9,2
7,07
10,85
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (Lít/100km)
7,03
7,63
8,28
11,1
11,2
8,11
8,63
Bảng thông số kỹ thuật Fortuner
Toyota Fortuner có 3 tùy chọn, trong đó phiên bản dầu 2.4L và xăng 2.7L vẫn giữ nguyên động cơ vận hành, còn máy dầu 2.8L đã có sự điều chỉnh. Cụ thể, động cơ máy dầu 2.4L cho công suất cực đại 147 mã lực và mô men xoắn cực đại 400 Nm; động cơ máy xăng 2.7L sẽ sản sinh công suất cực đại 164 mã lực và mô men xoắn 245 Nm; động cơ 2.8L cho công suất tối 201 mã lực và mô men xoắn cực đại 500 Nm.
Kết hợp với khối động cơ là hộp số sàn hoặc tự động 6 cấp với 2 hệ dẫn động gồm dẫn động cầu sau hoặc dẫn động bốn bánh bán thời gian có gài cầu điện tử.
Động cơ của xe Fortuner 2023
Hệ thống trang bị an toàn
Hạng mục
2.4 4×2 MT
2.4 4×2 AT
2.4 4×2 AT Legender
2.7 4×2 AT
2.7 4×4 AT
2.8 4X4 AT
2.8 4×2 AT
Legender
Chống bó cứng phanh ABS
Có
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống cân bằng điện tử VSC
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
Đèn báo phanh khẩn cấp EBS
Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC
Cảnh báo lệch làn đường LDA
Không
Có
Cảnh báo tiền va chạm PCS
Điều khiển hành trình chủ động DRCC
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo / DAC
Camera
Camera lùi
Camera 360
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM
Không
Có
Không
Có
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTA
Không
Có
Không
Có
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Có
Túi khí
7
Bảng thông số kỹ thuật Fortuner
Trang bị an toàn của Fortuner 2023 khá đầy đủ, điểm nhấn ở bản cao cấp là gói công nghệ Toyota Safety Sense gồm các tính năng như cảnh báo tiền va chạm, hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), cảnh báo lệch làn và ga tự động thích ứng, hệ thống cân bằng điện tử (VSC), hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD), hệ thống hỗ trợ khởi động ngang dốc (HAC), hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC), hỗ trợ lên dốc, camera lùi, cảm biến đỗ xe và 7 túi khí. Ngoài ra, trên các phiên bản cao cấp còn có thêm camera 360 độ và tính năng hỗ trợ đổ đèo (DAC).
Trong lần nâng cấp mới nhất, bản Legender 2.8L 4×4 AT, Legender 2.4L 4×2 AT, 2.8L 4×4 AT được trang bị thêm hệ thống cảnh báo điểm mù và hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau.
Đánh giá chung về Toyota Fortuner
Ưu điểm:
- Thiết kế ngoại thất xe Fortuner 2023 khá hiện đại, sang trọng.
- Thiết kế nội thất tiện nghi, rộng rãi.
- Động cơ bền bỉ, mạnh mẽ,
- Trang bị đầy đủ các hệ thống hỗ trợ an toàn tiên tiến.
- Phụ tùng thay thế sẵn có, chi phí bảo dưỡng, sữa chữa, thay thế phụ tùng hợp lý.
- Xe có giá trị dù đã qua sử dụng bởi thương hiệu Toyota uy tín.
Nhược điểm:
- Giá xe ô tô Fortuner 2023 ở mức khá cao so với các đối thủ cùng phân khúc.
Những câu hỏi về Toyota Fortuner 2023:
1. Toyota Fortuner có mấy phiên bản?
Fortuner có 7 phiên bản:
– Fortuner 2.8 4×4 AT (Máy dầu)
– Fortuner 2.4 4×2 AT(Máy dầu)
– Fortuner 2.4 4×2 MT (Máy dầu)
– Fortuner 2.7 4×4 AT (Máy xăng)
– Fortuner 2.7 4×2 AT(Máy xăng)
– Fortuner Legender 2.8 4X4 AT (Máy dầu)
– Fortuner Legender 2.4 4×2 AT (Máy dầu)
2. Giá của Toyota Fortuner là bao nhiêu?
Giá Toyota Fortuner dao động từ 1,026 – 1,470 tỷ đồng tùy phiên bản.
3. Kích thước xe Toyota Fortuner là bao nhiêu?
Toyota Fortuner có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.795 x 1.855 x 1.835 mm
4. Xe Toyota Fortuner có mấy màu?
Hiện xe Fortuner đang bán có 5 màu: Đen / Trắng ngọc trai / Bạc / Đồng / Nâu
Kết luận
Trên đây là bảng giá xe Toyota Fortuner 2023 mới nhất được Tinxe.vn cập nhật cùng những thông tin đánh giá khách quan về thiết kế, trang bị, động cơ của xe. Hi vọng bài viết hữu ích, giúp độc giả có được sự lựa chọn tốt nhất nhằm thỏa mãn giấc mơ xe hơi của mình.