Harley-Davidson Việt Nam #1 GiáÔtô
Bảng giá xe Harley-Davidson mới nhấtNgay trong tháng đầu tiên của năm, thương hiệu xe môtô Mỹ là Harley-Davidson Việt Nam đã chính thức công bố giá bán mới của hai mẫu xe Sportster và Softail
Dòng sản phẩm mới của Harley-Davidson tại Việt Nam đều được lắp tại Thái Lan và nhập khẩu về, . Hiện tại, Harley-Davidson đang có các nhà máy quốc tế tại Ấn Độ và Brazil, bên cạnh các nhà máy tại quê nhà, nằm ở Wisconsin, Missouri và Pennsylvania.
Mục lục bài viết
Xe Harley-Davidson giảm giá
Đại lý Harley-Davidson of Hanoi vừa công bố quyết định giảm giá cho hai dòng sản phẩm Softail và Sportster. Cụ thể, dòng xe Softail giảm 132 triệu đồng, từ 712 triệu đồng xuống 580 triệu đồng. Các phiên bản thuộc Sportster giảm 100 triệu đồng, từ 450 triệu xuống còn 350 triệu đồng.
Đây là tin vui đối với những người đang có nhu cầu sở hữu mô tô mang thương hiệu Mỹ này, nhất là khi có mong muốn có xe “diện” ngay trong dịp Tết Nguyên đán sắp tới.
Softail và Sportster là 2 trong 4 dòng xe chủ đạo của Harley-Davidson. Tại Việt Nam, dòng xe Softail gồm các mẫu Street Bob, Fat Bob, Low Rider, Fat Boy, Heritage Classic, Breakout, Sport Glide, FXDR.
Dòng xe Sporster có số lượng xe ít hơn, gồm có Forty-Eight, Iron 883, Iron 1200, Super Low, Roadster, 1200 Custom.
Như vậy, giá bán của Sportster mới sẽ giảm từ 100 đến 127 triệu đồng so với bản cũ trong khi Softail 2019 giảm 133,5 tới 327,5 triệu đồng so với đời 2018. Đây là một tin rất vui dịp đầu năm mới đối với những bikers đang có nhu cầu mua 2 dòng xe kể trên của Harley-Davidson.
Bảng giá xe Harley-Davidson
Bảng giá mới của các mẫu xe đang được Harley-Davidson phân phối tại Việt Nam:
Dòng xe
Giá bán (VNĐ)
Giảm giá (VNĐ)
Tỉ lệ % giảm giá
SPORTER
Superlow
350.000.000
100.500.000
22,31%
Iron 883
379.700.000
120.900.000
24,15%
1200 Custom
459.800.000
102.100.000
18,17%
Forty-Eight
469.400.000
133.100.000
22,09%
1200 Roadster
479.000.000
127.200.000
20,98$
SOFTAIL
Street Bob
579.100.000
133.500.000
18,73%
Low Rider
599.200.000
177.500.000
22,85%
Fat Bob 114
679.000.00
216.700.000
24,19%
Fat Boy 114
749.200.000
310.500.000
29,3%
Sport Glide
679.000.000
255.200.000
27,32%
Breakout 114
759.400.000
316.200.000
29,4%
Heritage Classic 114
779.000.000
327.500.000
-29,
Thông tin về Harley-Davidson
Hãng xe Mỹ tại Việt Nam mang tên Harley-Davidson đã công bố hàng loạt sản phẩm được bán ra trong năm 2020 cùng mức giá bán cực kỳ ưu đãi cho dịp mua sắm trước Tết cổ truyền cho một số dòng xe đặc biệt của mình.
Những mẫu xe thuộc dòng Sportster sẽ được bán với mức giá rẻ hơn 100 triệu đồng so với trước đây
Với giá bán ưu đãi này, dòng xe Harley-Davidson Sportster có giá khởi điểm thấp hơn 100 triệu đồng so với trước đây. Harley Softail mới được bán trong năm 2018 cũng có mức giá giảm khủng tới hơn 130 triệu đồng so với giá niêm yết. Các dòng xe còn lại tại đại lý sẽ vẫn được giữ nguyên mức giá cũ như CVO, Street hay Touring.
Những mẫu xe thuộc dòng Softtail sẽ có mức giá giảm khoảng 130 triệu đồng
Gần đây, việc chơi xe với những dòng xe cơ bắp Mỹ như Harley-Davidson đang là một thú chơi đầy “quyền lực” tại Việt Nam khi mà để sở hữu được những mẫu xe này, người chơi phải bỏ ra một số tiền khủng tương đương với những chiếc xe 4 bánh. Đây sẽ là một trong những đợt giảm giá mạnh nhất của Harley-Davidson Việt Nam nhằm khuyến khích người chơi tham gia và tiếp cận với những chiếc xe đặc biệt này
Giá xe Harley Forty Eight
- Giá bán Harley Forty Eight 2019: giá 470 triệu tại Việt Nam
Harley Forty Eight được “ông trùm nước Mỹ” tung ra thị trường lần đầu vào năm 2010 với tên mã là XL1200X, mẫu xe là một phiên bản khác của dòng XL1200 Sportster. Sở hữu đường nét thiết kế trẻ trung và cá tính, Harley Forty Eight 2019 ra đời nhằm hướng đến đối tượng khách hàng trẻ tuổi và đam mê tốc độ.
Giá xe Harley-Davidson FXDR 114
- GIÁ BÁN: giá bán bắt đầu từ 799,5 triệu đồng (phiên bản màu đen). Với việc lựa chọn các màu khác, giá bán chính thức của xe sẽ ở mức 809,5 triệu đồng.
Harley-Davidson FXDR 114 thừa hưởng tinh thần chiến binh mạnh mẽ ẩn bên trong cỗ máy kỹ thuật cao. Lấy cảm hứng từ máy bay chiến đấu và những chiếc xe đua Drag kiểu Mỹ, chiến mã với sức mạnh vô song này góp phần mang đến hiệu năng toàn diện, vốn đã rất nổi tiếng của hãng xe Harley-Davidson, lên một tầm cao mới.
Các phiên bản màu của Harley-Davidson FXDR 114
- Harley-Davidson FXDR 114 2019 Wicked Red
- DenimHarley-Davidson FXDR 114 2019 Bonneville Salt Denim
- Harley-Davidson FXDR 114 2019 Rawhide Denim
- Harley-Davidson FXDR 114 2019 Black Denim
- Harley-Davidson FXDR 114 2019 Industrial Gray Denim
- Harley-Davidson FXDR 114 2019 Vivid Black
Thông số kỹ thuật Harley-Davidson FXDR 114 2019
- Động cơ: Milwaukee-Eight 114 V-Twin, dung tích 114ci (1.868cc)
- Tỷ lệ nén: 10.5:1, làm mát bằng gió và dầu
- Hộp số 6 cấp
- Mô-men xoắn: 119 Nm tại vòng tua 3.500 vòng/phút
- Chiều cao yên: 703mm
- Trọng lượng xe: 303 kg
- Dung tích bình xăng: 16.6 lít
- Lốp xe: trước 120mm 19 inch & sau 240mm 18 inch
- Hệ thống treo: trước Upside down & sau Monoshock
- Hệ thống phanh: đĩa đôi phía trước và đĩa đơn phía sau đi cùng ABS tiêu chuẩn
- Truyền động: Dây Cu-roa
Harley-Davidson Breakout 114
Tại Việt Nam, Breakout 114 có giá không dưới 1 tỷ VNĐ, xe có trọng lượng khoảng 300kg, dung tích bình xăng 13,2 lít, khoảng cách gầm xe đến mặt đường 115mm, chiều dài 2.370mm và yên cao 665mm
Xe thuộc dòng Softail, có phong cách chopper hiện đại, vạm vỡ với dáng vẻ của một “ngôi sao” đích thực, hợp với cả người trẻ lẫn trung tuổi. Breakout 114 tại Việt Nam sử dụng động cơ Milwaukee-Eight 114 dung tích 1.868cc, sản sinh mô-men xoắn cực đại 158Nm ở 3.000 vòng/phút
Thông số kỹ thuật Harley-Davidson Breakout 114
Động cơ
- Động cơ 2 Milwaukee-Eight™ 114
- Đường kính xi lanh 102 mm
- Hành trình pittông 114 mm
- Độ dịch chuyển 1,868 cc
- Tỷ lệ nén 10.5:1
- Hệ thống nhiên liệu Hệ thống phun xăng điện tử Electronic Sequential Port Fuel Injection (ESPFI)
- Hệ thống xả So le 2-2; bầu xúc tác trong bộ giảm thanh
Kích thước
- Chiều dài 2,370 mm
- Chiều cao chỗ ngồi, không tải 5 665 mm
- Khoảng cách gầm xe đến mặt đường 115 mm
- Độ nghiêng (đầu lái) (độ) 34
- Đuôi xe 145 mm
- KHOẢNG CÁCH HAI TRỤC BÁNH XE 1,695 mm
- Thông số kỹ thuật lốp trước 130/60B21,63H,BW
- Thông số kỹ thuật lốp sau 240/40R18,79V,BW
- Dung tích bình xăng 13.2 l
- Dung tích dầu (có bộ lọc) 4.7 l
- Tải trọng, khi vận chuyển 294 kg
- Tải trọng, trong tình trạng hoạt động bình thường 305 kg
Hiệu suất
- Phương pháp thử nghiệm mô-men xoắn của động cơ EC 134/2014
- Mô-men xoắn của động cơ 3 158 Nm
- Mô-men xoắn của động cơ (rpm) 3,000
- Góc nghiêng, phải (độ) 26.8
- Góc nghiêng, trái (độ) 26.8
Hệ thống truyền động
- Hệ thống truyền động chính Xích, tỷ lệ 34/46
- Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ nhất 9.311
- Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ hai 6.454
- Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ ba 4.793
- Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ tư 3.882
- Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ năm 3.307
- Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ sáu 2.79
Khung
- Bánh xe, lốp trước 7 Đen bóng, nhôm đúc Gasser II
- Bánh xe, lốp sau Đen bóng, nhôm đúc Gasser II
- Phanh, kiểu cụm 4 pít-tông trước cố định và 2 pít-tông sau di động
Điện
- Đèn (theo quy định của quốc gia), đèn chỉ báo 6 Đèn pha, đèn xi nhan, số 0, áp suất dầu thấp, chẩn đoán động cơ, ABS, an ninh, điện áp ắc quy thấp, sắp hết xăng
- Đồng hồ đo Màn hình LCD với phần hiển thị 2,14 inch bao gồm đồng hồ tốc độ, số, tổng quãng đường đã đi, mức xăng, đồng hồ, hành trình, phạm vi hoạt động và vòng tua máy..
4
/
5
(
2
votes
)