Học Tiếng Trung giao tiếp trong công việc – Từ vựng cho nhân viên văn phòng – Tiếng Trung Cầm Xu – Khoá học tiếng Trung
Học Tiếng Trung giao tiếp trong việc hằng ngày, từ vựng cho nhân viên văn phòng. Bạn muốn học Tiếng Trung để giao tiếp trong công việc? Học những từ vựng mà nhân viên văn phòng sử dụng hằng ngày? Đây là bài viết dành cho bạn! 1. Văn phòng phẩm: 文具 /Wénjù/ 2. Bút […]
Học Tiếng Trung giao tiếp trong việc hằng ngày, từ vựng cho nhân viên văn phòng. Bạn muốn học Tiếng Trung để giao tiếp trong công việc? Học những từ vựng mà nhân viên văn phòng sử dụng hằng ngày? Đây là bài viết dành cho bạn!
1. Văn phòng phẩm: 文具 /Wénjù/
2. Bút chì: 铅笔 /Qiānbǐ/
3. Bút máy: 钢笔 /Gāngbǐ/
4. Bút vẽ: 画笔 /Huàbǐ/
5. Bút bi: 圆珠笔 /Yuánzhūbǐ/
6. Bút để ký: 签名笔 /Qiānmíng bǐ/
7. Bút dạ quang: 荧光笔 /Yíngguāng bǐ/
8. Phấn viết: 粉笔 /Fěnbǐ/
9. Mực: 墨水 /Mòshuǐ/
10. Ống bút: 笔筒 /Bǐtǒng/
11. Giấy: 纸 /Zhǐ/
12. Phong bì: 信封 /Xìnfēng/
13. Giấy in (photocopy): 复印纸 /Fùyìn zhǐ/
14. Vở ghi, sổ ghi: 笔记本 /Bǐjìběn/
15. Sổ nhật ký: 日记本 /Rìjì běn/
16. Kẹp (cặp) giấy rời: 活页夹 /Huóyè jiá/
17. Tập giấy rời: 活页簿纸 /Huóyè bù zhǐ/
18. Bút xóa 改正笔 /Gǎizhèng bǐ/
19. Thước kẻ thẳng 直尺 /Zhí chǐ/
20. Cục tẩy, gôm 像皮 /Xiàng pí/
21. Dao rọc giấy 裁纸刀 /Cái zhǐ dāo/
22. Máy tính điện tử 电子计算器 /Diànzǐ jìsuàn qì/
23. Ghim, cái kẹp giấy 回形针 /Huíxíngzhēn/
24. 展览 /Zhǎn lǎn/: triển lãm, cuộc triển lãm
25. 产品 /chǎnpǐn/: sản phẩm
26. 传真机 /chuánzhēn jī/: máy fax
27.复印机 /fù yìn jī/: máy in
28. 举行 /jǔxíng/: tổ chức
29. 招待会 /zhāodài huì/: buổi họp báo
30. 招贴画 /zhāo tiē huà/: áp phích quảng cáo
Mọi người cùng dịch câu dưới đây nhé
你产品展览的场地联系好了吗。
Nǐ chǎnpǐn zhǎnlǎn de chǎng dì liánxì hǎo le ma.