Honda City RS 2023 giá 599 triệu đồng, đang giảm giá khủng – Ôtô Honda

Chào quý khách, quý khách đang tìm xe Honda City RS 2023 giá lăn bánh tốt nhất, nhiều quà tặng, đủ màu xe và giao ngay! otohondaquan2.vn xin gửi đến quý khách những thông tin mới nhất về xe Honda City RS.

honda city rs 2023honda city rs 2023

Bảng giá Honda City RS 2023

Giá xe Honda City RS

599,000,000 VND

Giá lăn bánh TpHCM

681,830,000 VND

Giá lăn bánh Hà Nội

693,310,000 VND

Giá lăn bánh Tỉnh

662,830,000 VND

Lưu ý: Màu Đỏ +5,000,000 VND

ƯU ĐÃI KHI MUA HONDA CITY RS

GIẢM TIỀM MẶT

TẶNG PHỤ KIỆN

GIẢM 60,000,000 VND
Liên hệ 0932333880 để được giảm thêm

Dán phim cách nhiệt kính xe

Cảm biến lùi 4 mắt

Camera hành trình

Trải cốp

Phủ gầm

Lót sàn simily cao cấp

Áo trùm + Thảm sàn + Bao da vô lăng + Dù

1.Hình ảnh Honda City RS 2023

Hình ảnh ngoại thất 

honda city rs 2023honda city rs 2023
honda city rs 2023honda city rs 2023
honda city rs 2023honda city rs 2023
honda city rs 2023honda city rs 2023
honda city rs 2023honda city rs 2023
honda city rs 2023honda city rs 2023
honda city rs giáhonda city rs giá

Hình ảnh nội thất


honda city rs giáhonda city rs giá

hàng ghế sau honda city rs 2023hàng ghế sau honda city rs 2023
honda city rs 2023honda city rs 2023

3.Honda City RS 2023 gồm có mấy màu?

Honda City RS gồm có 6 màu: Trắng ngà, Ghi bạc, Đen ánh, Titan, Xanh đậm, Đỏ cherry. Màu Đỏ Cherry cao hơn 5 triệu đồng so với 5 màu còn lại.

honda city rs 2023 màu đenhonda city rs 2023 màu đen
honda city rs 2023 màu trắnghonda city rs 2023 màu trắng
honda city rs 2023 màu bạchonda city rs 2023 màu bạc
honda city rs 2023 màu titanhonda city rs 2023 màu titan
honda city rs 2023 màu xanhhonda city rs 2023 màu xanh
honda city rs 2023 màu đỏhonda city rs 2023 màu đỏ

Thông số kỹ thuật Honda City RS 2023

DANH MỤC
City

RS


ĐỘNG CƠ/ HỘP SỐ

Kiểu động cơ
1.5L DOHC i-VTEC 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van

Hộp số
Vô cấp CVT

Dung tích xi lanh (cm3)
1.498

Công suất cực đại (Hp/rpm)
119/6.600

Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
145/4.300

Dung tích thùng nhiên liệu (lít)
40

Hệ thống nhiên liệu
Phun xăng điện tử/PGM-Fi

Mức tiêu thụ nhiên liệu
Được thử nghiệm và công bố bởi Honda Motor theo tiêu chuẩn UN ÊC R 101 (00)
Được kiểm tra và phê duyệt bở phòng chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục đăng kiểm Việt Nam
Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật xe.

Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km)
5,68

Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km)
7,29

Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km)
4,73

KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG

Số chỗ ngồi
05

Dài x Rộng x Cao (mm)
4.553 x 1.748 x 1.467

Chiều dài cơ sở (mm)
2.600

Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm)
1.495/1.483

Cỡ lốp
185/55R16

La – zăng
Hợp kim/16inch

Khoảng sáng gầm xe (mm)
134

Bán kính quay vòng tối thiểu (toàn thân) (m)
5

Khối lượng bản thân (kg)
1.134

Khối lượng toàn tải (kg)
1.580

Hệ thống treo trước
Kiểu MacPherson

Hệ thống treo sau
Giằng xoắn

HỆ THỐNG PHANH

Phanh trước
Phanh đĩa

Phanh sau
Phanh tang trống

HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH

Trợ lực lái điện (EPS)

Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)

Ga tự động (Cruise Control)

Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode)

Chức năng hướng dẫn lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching)

Chế độ lái thể thao kết hợp lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng

Khởi động bằng nút bấm

NGOẠI THẤT

Cụm đèn trước

Đèn chiếu xa
LED

Đèn chiếu gần
LED

Đèn chạy bán ngày
LED

Đèn sương mù
LED

Đèn hậu
LED

Đèn phanh treo cao
LED

Gương chiếu hậu
Chỉnh điện

Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED

Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt
Ghế lái

Tay nắm cửa mạ Chrome
Không

Ăng ten
Dạng vây cá mập

NỘI THẤT
KHÔNG GIAN

Bảng đồng hồ trung tâm
Analog

Chất liệu ghế
Da, Da lộn, Nỉ

Ghế lái chỉnh 6 hướng

Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ

Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc

Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau

TAY LÁI

Chất liệu
Da

Điều chỉnh 4 hướng

Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh

TRANG BỊ TIỆN NGHI

Tiện nghi cao cấp

Chế độ khởi động từ xa

Chìa khóa thông minh

Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến

Kết nối và giải trí

Màn hình
Cảm ứng 8”

Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói

Chế độ đàm thoại rảnh tay

Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice tag)

Kết nối Bluetooth

Kết nối USB

Đài AM/FM

Hệ thống loa
8 loa

Nguồn sạc
5

Tiện nghi khác

Hệ thống điều hòa tự động
1 Vùng

4.Chương trình giảm giá và quà tặng hấp dẫn

Chương trình khuyến mãi Honda City RS chúng tôi không thể công bố hết trên website, quý khách hàng quan tâm City RS vui lòng liên hệ Hotline để mua xe với giá tốt nhất

GIẢM TIỀN MẶT
TẶNG GÓI PHỤ KIỆN

GIẢM TIỀN MẶT

60,000,000 VND

Vui lòng liên hệ để được giảm thêm:

0932333880

Gói dán phim cách nhiệt Mỹ

Camera hành trình

Cảm biến lùi 4 mắt

Trải cốp

Phủ gầm

Lót sàn simily cao cấp

Áo trùm + Thảm sàn + Bao tay lái + Nước hoa

5.Chi phí đăng ký xe Honda City RS 2023 tại Tp.HCM

LOẠI PHÍ
THÀNH TIỀN (vnđ)

Giá xe niêm yết (đã bao gồm VAT)
599,000,000

Lệ phí trước bạ
60,400,000

Phí đăng ký biển số Tp.HCM
20,000,000

Phí đăng kiểm
340,000

Phí bảo trì đường bộ (cá nhân)
1,560,000

Phí bảo hiểm TNDS
530,000

TỔNG CHI PHÍ

681,830,000

6.Chi phí đăng ký Honda City RS 2023 biển số Tỉnh

Bảng chi phí đăng ký xe Honda City RS 2022 áp dụng cho các tỉnh như: Đồng Nai, Bình Dương, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, An Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Cà Mau, Bạc Liêu

LOẠI PHÍ
THÀNH TIỀN (vnđ)

Giá xe niêm yết (đã bao gồm VAT)
599,000,000

Lệ phí trước bạ
60,400,000

Phí đăng ký biển số Tỉnh
1,000,000

Phí đăng kiểm
340,000

Phí bảo trì đường bộ (cá nhân)
1,560,000

Phí bảo hiểm TNDS
530,000

TỔNG CHI PHÍ

662,830,000

7.Chi phí lăn bánh Honda City RS 2023 tại Hà Nội

LOẠI PHÍ
THÀNH TIỀN (vnđ)

Giá xe niêm yết (đã bao gồm VAT)
599,000,000

Lệ phí trước bạ
71,880,000

Phí đăng ký biển số
20,000,000

Phí đăng kiểm
340,000

Phí bảo trì đường bộ (cá nhân)
1,560,000

Phí bảo hiểm TNDS
530,000

TỔNG CHI PHÍ

693,310,000

Tổng kết

Honda City RS là mẫu xe chiến lược và bán chạy nhất của Honda Việt Nam, có thể nói City RS là mẫu xe Hot trong phân khúc sedan hạng B, đại lý Ôtô Honda Quận 2 vẫn có sẵn xe giao ngay cho quý khách cần xe sử dụng gấp, tuy nhiên, để chọn màu xe theo sở thích hoặc theo phong thủy quý khách nên đặt chờ xe trong vòng 30 ngày để chúng tôi có thể sắp xếp và phục vụ quý khách hài lòng nhất!

100% các dòng xe Honda Ôtô đang kinh doanh tại Đại lý Ôtô Honda Quận 2 đều có hỗ trợ trả góp với lãi suất ưu đãi.

Những câu hỏi thường gặp về xe Honda City RS 2022

Honda City RS 2022 giá bao nhiêu?

Honda City RS 2022 giá  599 triệu đồng đối với màu Trắng ngà, Đen ánh, Xanh đậm, Ghi bạc, Titan, riêng màu Đỏ cherry giá 604 triệu đồng.

Honda City RS giá lăn bánh Tp.HCM?

Honda City RS 2022 giá lăn bánh TpHCM là 681,830,000 vnđ, riêng màu Đỏ cherry giá lăn bánh TpHCM 686,830,000 vnđ.

Đại lý Ô tô Honda Quận 2.

Xổ số miền Bắc