Honda Daklak – Mua bán xe Honda mới, ô tô Honda cũ đã qua sử dụng

Honda Daklak – Đại lý tư vấn mua bán Honda mới, Honda cũ đã qua sử dụng.

Nằm trong chuỗi cung ứng các dòng sản phẩm xe ô tô Honda Daklak tại thị trường Việt Nam, Honda Daklak cũng nằm trong kế hoạch phục vụ cho người tiêu dùng tại Daklak. Một thị trường rất tiềm năng với nhu cầu sử dụng các dòng xe hơi Honda ngày càng tăng cao. Điều này phụ vụ tốt hơn cho các khách hàng mua xe Honda tại Daklak trong việc trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp Honda đem tới: Xem xe, lái thử xe, sửa chữa bảo dưỡng….

TƯ VẤN MUA XE

Tư Vấn Xe Mới

Tư vấn giá – trả góp xe mới

0981115628

zalo

Mua Bán Xe Cũ

Thu mua – định giá xe cũ

0966789758

zalo

Các dịch vụ Honda Daklak cung cấp

  • Showroom trưng bày lớn, hệ thống bán hàng chuyên nghiệp
  • Dịch vụ sửa chữa, thay thế phụ tùng chính hãng
  • Dịch vụ cứu hộ tại mọi địa điểm, và trong bất kỳ thời gian nào
  • Các sự kiện lái thử xe tại nhà, quán café, tại Showroom ….
  • Hoàn thiện các thủ tục mua xe, đăng ký, đăng kiểm
  • Hỗ trợ khách hàng mua xe trả góp
  • Hỗ trợ giao xe tại nhà
  • Tư vấn, Hỗ trợ các thủ tục làm bảo hiểm

Bảng giá xe ô tô Honda

Bảng giá xe ô tô Honda 2023

(VND)

City G

529.000.000

City L

569.000.000

City RS

599.000.000

Civic RS

870.000.000

Civic G

770.000.000

Civic E

730.000.000

Accord

1.319.000.000

HR-V G

699.000.000

HR-V L

826.000.000

HR-V RS

871.000.000

CR-V L

1.118.000.000

CR-V G

1.048.000.000

CR-V E

998.000.000

Lưu ý: Giá xe Honda lăn bánh tại Daklak là giá tham khảo, có thể giá sẽ thấp hơn khá nhiều nhờ các chương trình khuyến mại, giảm giá từng thời điểm.

>>> Xem chi tiết giá xe Honda lăn bánh tại Daklak

Cách chi phí lăn bánh đối với dòng xe Honda

Bảng tính chi phí lăn bánh xe Honda

Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ

12%

Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác

10%

Biển số Hà Nội, TPHCM

20.000.000đ

Biển các tỉnh và tuyến huyện

200.000 – 2.000.000đ

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000đ/ 1 năm

Phí đăng kiểm

340.000đ

Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ

482.000đ / 875.000đ

Bảo hiểm thân vỏ

1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn)

Lưu ý: Giá xe lăn bánh chưa bao gồm khuyến mại theo xe từng thời điểm

>>> Tìm hiểu ngay sản phẩm ô tô Honda mới đang bán

TƯ VẤN MUA XE

Tư Vấn Xe Mới

Tư vấn giá – trả góp xe mới

0981115628

zalo

Mua Bán Xe Cũ

Thu mua – định giá xe cũ

0966789758

zalo

Các dòng  xe đang bán tại Honda Ô tô Daklak

Mua xe ô tô Honda Brio

Honda Brio là một trong các mẫu xe cỡ nhỏ chất lượng nhất so cùng phân khúc với: I10, Morning, Fadil, Wigo… Xe có kích thước lớn, tính năng an toàn cao cùng khả năng vận hành mạnh mẽ.

Thông số kỹ thuật

Honda Brio 

Kích thước tổng thể D x R x C (mm)

3.801 x 1.682 x 1.487

Chiều dài cơ sở (mm)

2.405

Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm)

1.481/1.465

Khỏng sáng gầm xe (mm)

154

Số chỗ ngồi

5

Cỡ lốp

175/65R14

La-zăng

Hợp kim/ 14 inch

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

4,6

Trọng lượng không tải (kg)

972

Trọng lượng toàn tải (kg)

1.375

Kiểu động cơ

1.2L SOHC iVTEC, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van

Hộp số

Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY

Dung tích xi-lanh (cm3)

1.199

Công suất cực đại (hp/rpm)

89/6.000

Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)

110/4.800

Dung tích thùng nhiên liệu (lít)

35

Hệ thống nhiên liệu

Phun xăng điện tử

Hệ thống treo trước/sau

MacPherson/ Giằng xoắn

Hệ thống phanh trước/sau

Phanh đĩa/Tang trống

>>> Xem chi tiết Honda Brio

Mua xe ô tô Honda City

Honda City là một trong các mẫu sedan B cao cấp, chất lượng hoàn hảo nhất trong cùng phân khúc, chỉ được bán ra với các biến thể số tự động. Honda City mang đến trải nghiệm lái thể thao cùng phong cách vô cùng lôi cuốn.

Thông số kỹ thuật

Honda City

Số chỗ ngồi

5

Dài x Rộng x Cao (mm)

4.553 x 1.748 x 1.467

Chiều dài cơ sở (mm)

2.6

Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)

1.495/1.483

Khoảng sáng gầm xe (mm)

134

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5

Trọng lượng không tải (kg)

1.117

Trọng lượng toàn tải (kg)

1.58

Cỡ lốp

185/60R15

La-zăng

Hợp kim 15 inch

Hệ thống treo trước/sau

Kiểu MacPherson/Giằng xoắn

Hệ thống phanh trước/sau

Phanh đĩa/Phanh tang trống

Kiểu động cơ

1.5L DOHC i-VTEC 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van

Dung tích xy-lanh (cc)

1.498

Công suất (Hp/rpm)

119/6.600

Mô-men xoắn (Nm/rpm)

145/4.300

Hộp số

Vô cấp CVT

Dung tích thùng nhiên liệu (lít)

40

Hệ thống nhiên liệu

Phun xăng điện tử/PGM-FI

Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Mode)

Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching)

Chế độ lái thể thao

Hệ thống lái

Trợ lực lái điện

Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử

Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km)

5,68

7,29

4,73

>>> Xem chi tiết Honda City

Mua xe ô tô Honda Civic

Nhập khẩu nguyên chiếc, Honda Civic là 1 trong những mẫu sedan C được định giá cao nhất cùng phân khúc. Bên cạnh đó đây cũng là mẫu xe duy nhất sử dụng khối động cơ tăng áp mạnh mẽ ở phân khúc này.

Thông số

Civic

Civic Type R

Kiểu động cơ

1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van

2.0L DOHC VTEC Turbo, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van

Hộp số

Vô cấp CVT

6MT

Dung tích xi lanh (cm³)

1.498

1.996

Công xuất cực đại (Hp/rpm)

176 (131 kW)/6.000

315 (320Ps)/6.500

Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)

240/1.700-4.500

420/2.600 – 4.000

Dung tích thùng nhiên liệu (lít)

47

47

Hệ thống nhiên liệu

PGM-FI (Phun xăng trực tiếp)

PGM-FI

Số chỗ ngồi

5

4

Dài x Rộng x Cao (mm)

4.678 x 1.802 x 1.415

4.593 x 1.890 x 1.407

Chiều dài cơ sở (mm)

2.735

2.735

Chiều rộng cơ sở (trước/ sau) (mm)

1.547/1.575

1.626/1.614

Cỡ lốp

215/55R16

265/30ZR19

Khoảng sáng gầm xe (mm)

134

123

Bán kính vòng quay tối thiểu (toàn thân) (m)

5,8

Khối lượng bản thân (kg)

1.306

1.424

Khối lượng toàn tải (kg)

1.76

1.8

Hệ thống treo trước

Kiểu MacPherson

MacPherson trục kép (Dual axis MacPherson)

Hệ thống treo sau

Đa liên kết

Đa liên kết

Phanh trước

Đĩa tản nhiệt

Đĩa tản nhiệt Brembo

Phanh sau

Phanh đĩa

Đĩa

>>> Xem chi tiết Honda Civic

Mua xe ô tô Honda Accord

Thông số xe

Honda Accord

Động cơ/Hộp số

1.5 L

Kiểu động cơ

1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van

Hộp số

CVT Ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY

Dung tích xi lanh (cm³)

1498

Công xuất cực đại (Hp/rpm)

188 (140 Kw)/5.500

Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)

260/1.600-5.000

Dung tích thùng nhiêu liệu (lít)

56

Dung tích khoang hành lý (lít)

573

Hệ thống nhiên liệu

Phun xăng trực tiếp (PGM-FI)

Số chỗ ngồi

5

Dài x Rộng x Cao (mm)

4901 x 1862 x 1450

Chiều dài cơ sở (mm)

2.83

Chiều rộng cơ sở(trước/sau)(mm)

1591/1603

Cỡ lốp

235/45R18 94V

La-zăng

18 inch

Khoảng sáng gầm xe (mm)

131

Trọng lượng không tải (kg)

1488

Trọng lượng toàn tải (kg)

2000

Hệ thống treo trước

Kiểu MacPherson

Hệ thống treo sau

Liên kết đa điểm

Phanh trước/ sau

Phanh đĩa tản nhiệt/ đĩa

>>> Xem chi tiết Honda Accord

Mua xe ô tô Honda HRV

Mẫu MPV tầm trung này ngày càng được yêu thích với sự thay đổi liên tục về kiểu dáng thiết kế cùng các tiện nghi tích hợp theo kèm.

Thông số kỹ thuật HRV 2023

Số chỗ ngồi

5

Dài x Rộng x Cao (mm)

4.385 x 1.790 x 1.590

Chiều dài cơ sở (mm)

2610

Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm)

1.545/1.550

Cỡ lốp

225/60R18

Khoảng sáng gầm xe (mm)

181

Bán kính quay vòng tối thiểu (m)

5,5

Trọng lượng không tải (kg)

1.379

Trọng lượng toàn tải (kg)

1.830

Kiểu động cơ

1.5 VTEC Turbo

Hộp số

Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY

Dung tích xi lanh (cm3)

1.498

Công suất cực đại (Hp/rpm)

174/6.000

Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)

240/ 1700 – 4500

Dung tích thùng nhiên liệu (lít)

40

Hệ thống treo trước

Kiểu MacPherson

Hệ thống treo sau

Giằng xoắn

Phanh trước/sau

Đĩa/đĩa

>>> Xem chi tiết Honda HRV

Mua xe ô tô Honda CRV

Mẫu CUV 7 chỗ này là thiết kế chuẩn mực cho các mẫu xe gầm cao đô thị, khả năng vận hành mạnh mẽ, an toàn cao cùng kiểu dáng rất thời thượng giúp cho xe luôn lọt trong top những mẫu xe gầm cao bán chạy nhất tại Việt Nam.

Honda CRV 2022

Thông số kỹ thuật

Honda CR-V 

D x R x C (mm)

4.584 x 1.855 x 1.679

Chiều dài cơ sở (mm)

2.66

Khoảng sáng (mm)

198

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5.9

Số chỗ ngồi

5 + 2

Dung tích bình nhiên liệu

57L

Mã động cơ

1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van,

ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY

Dung tích xy lanh (cc)

1.498

Hộp số

Vô cấp CVT,

ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY

Công suất cực đại (Hp/rpm)

188/5.600

Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)

 240/2.000-5.000

Dung tích bình nhiên liệu

57

Hệ thống nhiên liệu

Phun xăng điện tử/PGM-FI

Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km)

6,9

8,9

5,7

La-zăng

Hợp kim/18 inch

Cỡ lốp

235/60R18

>>> Xem chi tiết Honda CRV

Mua xe cũ, Đổi xe Honda mới

Nắm bắt được nhu cầu sở hữu xe Honda cũ đã qua sử dụng là rất cao của người tiêu dùng tại tỉnh thành Daklak. Khi mà các mẫu xe ô tô cũ này có giá mua chênh lệch khá lớn với các dòng xe ô tô mới, tùy theo từng đời xe và tỉ lệ khấu hao của xe là rất cao.

Đặc biệt đối với các dòng xe kiểu dáng thiết kế cũ, có sự chênh lệch về giá bán rất lớn với các dòng xe thiết kế mới nhất nhờ sự khác biệt về công nghệ cùng kiểu dáng hiện đại theo kèm.

Ô tô Audi cũ

Tư Vấn Mua Xe Honda Cũ

Honda Daklak có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp trong việc tư vấn người dùng lựa chọn được các mẫu xe ô tô cũ phù hợp với túi tiền, nhu cầu sử dụng và đặc biệt là chúng tôi có sự kết nối các các khu vực trên cả nước để tìm được màu xe mà người dùng yêu thích.

Bên cạnh đó, hệ thống tư vấn xe Honda cũ còn cam kết người dùng sẽ mua được những mẫu xe chất lượng tốt và không gặp những phát sinh lỗi trong quá trình sử dụng về sau.Honda Daklak cam kết với người tiêu dùng về các tiêu chí đảm bảo chất lượng một chiếc xe ô tô cũ và hồ sơ phá lý minh bạch rõ ràng.

  • Không tai nạn, thân vỏ, gầm xe đảm bảo chất lượng

  • Không ngập nước – thủy kích động cơ

  • Hệ thống điện thông minh đảm bảo chất lượng

  • Không đại tu máy gầm, hộp số

  • Giấy tờ hồ sơ pháp lý đảm bảo chính xác

>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô cũ đã qua sử dụng

Chi Phí Sang Tên, Chuyển Nhượng Xe Cũ

1.Biển số 150.000đ ở Tỉnh (20 triệu từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM)

2.Cà số khung số máy 150.000đ

3.Chi phí làm dịch vụ đăng ký từ 1 – 3 triệu tùy khu vực và mẫu xe

4.Thuế trước bạ 2% * Giá trị xe

Giá trị xe cũ được tính thuế đối với các năm sản xuất sẽ có tỉ lệ với giá xe hóa đơn lúc mới.

  • Ô tô Honda cũ sử dụng 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới

  • Ô tô Honda cũ sử dụng dưới 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới

  • Ô tô Honda cũ sử dụng 1 -3 năm: Tỷ lệ 70% giá trị lúc mới

  • Ô tô Honda cũ sử dụng 3 – 6 năm: Tỷ lệ 50% giá trị lúc mới

  • Ô tô Honda cũ sử dụng 6 – 10 năm: Tỷ lệ 30% giá trị lúc mới

  • Ô tô Honda cũ sử dụng trên 10 năm: Tỷ lệ 20% giá trị lúc mới

Định Giá Xe Ô Tô Cũ – Đổi Xe Ô Tô Mới

Không chỉ tư vấn các mẫu xe ô tô Honda mới, Ô tô Honda cũ phù hợp với tài chính và mục đích sử dụng của người dùng. Mà Honda Daklak còn đứng ra thu mua, định giá các dòng xe ô tô cũ của bất kỳ thương hiệu nào trên thị trường như: KIA, Mazda, Honda, Mitsubishi, Ford, Suzuki, Mercedes Benz, Lexus, Audi, BMW, Volvo ….

Đổi sang các mẫu xe Honda mới nếu người mua cần. Đây là một trong các dịch vụ tuyệt vời mà chúng tôi mang đến, giúp người mua nhận được sự phục vụ chuyên nghiệp nhất cùng gian giao dịch là rất ít trong việc chọn mua xe mới với giá khuyến mại tốt thời điểm mua & định giá bán, thu mua xe cũ giá cao thời điểm bán.

Mua xe Audi cũ trả góp

Mua Xe Honda Mới – Honda Cũ Trả Góp

Ngoài việc tư vấn lựa chọn các dòng xe ô tô Honda cũ, mới chính hãng, Honda Daklak còn mang đến các dịch vụ tài chính giúp người mua dễ dàng tiếp cận hơn với các mẫu xe ô tô mới, ô tô cũ với thời gian mua xe nhanh chóng và hồ sơ vay vốn là đơn giản nhất.

  • Hình thức vay thì có 2 hình thức qua Tài Chính Honda Việt Nam & Hệ thống ngân hàng tại Việt Nam: Vietcombank, Agribank, BIDV, TP Bank, Shinhan, VIB, VP …..

  • Hồ sơ vay thì chia làm hồ sơ pháp lý & năng lực tài chính

  • Điều kiện vay thì khách hàng không phát sinh nợ xấu, khả năng trả nợ được trong suốt quá trình vay

  • Tỷ lệ vay đối với xe mới là 80 – 90%

  • Đối với ô tô cũ thì tỉ lệ vay từ 60 – 70% giá trị thẩm định từ ngân hàng và thường là thấp hơn so với giá trị mua bán thực tế.

Dự toán chi phí phải trả hàng tháng tương ứng với từng khoản vay mua xe Honda trả góp 

Mua xe trả góp tỷ

>>>>>>>>> Có thể vay mua xe Honda trả góp tối đa lên tới 90% giá trị xe.

>>> Tìm hiểu chi tiết thủ tục mua xe Honda mới, cũ trả góp

TƯ VẤN MUA XE

Tư Vấn Xe Mới

Tư vấn giá – trả góp xe mới

0981115628

zalo

Mua Bán Xe Cũ

Thu mua – định giá xe cũ

0966789758

zalo

Lưu ý: Đặc biệt đối với các dòng xe ô tô cũ thì Bank chỉ chấp nhận cho vay đối với các dòng xe có năm sản xuất cách đây khoảng 5 – 7 năm trước so với thời điểm hiện tại.

>>> Để có được sự tư vấn thấu đáo về việc mua xe Honda cũ, mới trả góp quý khách có thể truy cập đường link: Mua xe Honda trả góp hoạc call trực tiếp chuyên viên tư vấn để có được các giải pháp hỗ trợ vay tốt nhất tùy theo từng hồ sơ vay.

Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!