Honda LEAD 2021: Giá bán xe Lead 125 FI mới nhất – Xe Máy Nhập Khẩu
Giá xe LEAD 125
Cập nhật thông tin giá bán xe Lead 125 2021 mới nhất thị trường. Xe Lead hôm nay giá bao nhiêu? Xe Lead có mấy phiên bản?
Mục lục bài viết
Các phiên bản của xe Honda Lead 2021 125cc
Hiện tại Lead 125 FI 2021 đang có 3 phiên bản: Lead Tiêu chuẩn (khóa thường), Lead Cao cấp và Lead đen mờ
HONDA LEAD 125 FI 2021 TIÊU CHUẨN
HONDA LEAD 125 FI 2021 CAO CẤP
HONDA LEAD 125 FI 2021 ĐEN MỜ
Xe Honda Lead 2021 giá bao nhiêu?
Giá xe Lead mới hiện đang dao động trong khoảng từ 38,3 đến hơn 41,5 triệu đồng, mức giá xe Honda Lead 2021 tại các đại lý vẫn cao hơn giá đề xuất gần 1 triệu đồng.
Trong số các phiên bản hiện có, đáng chú ý nhất là phiên bản Lead 2021 đen mờ, với màu sắc chủ đạo là đen nhám sang trọng và nổi bật với tất cả các phiên bản xe máy Lead đã từng ra mắt trước đây.
Honda Lead chính thức bán tại Việt Nam từ tháng 12 năm 2008 với hy vọng trở thành đời xe không thiếu tiện ích tiêu biểu trong phân khúc thị trường xe tay ga. Trong hơn 12 năm có mặt tại thị trường Việt Nam, xe máy Honda Lead đã được đông đảo người dùng Việt Nam tin dùng và đón nhận với doanh số bán xe luôn nằm trong top các xe bán chạy của Honda.
Xe Lead giá bao nhiêu?
Mẫu xe
Giá đề xuất
Giá đại lý
Giá lăn bánh tạm tính
Lead Tiêu chuẩn
38.290.000
39.500.000
42.270.000
Lead Cao cấp
40.290.000
42.400.000
46.370.000
Lead đen mờ
41.490.000
43.500.000
47.630.000
Ở Thành phố Hồ Chí Minh, giá Honda Lead tại các đại lý hiện cũng đang có sự chênh lệch khá lớn
Giá xe máy Honda Lead 2021 tại TPHCM
Giá xe Lead đen mờ: 41.490.000 đồng
Giá xe Lead đen nâu: 40.290.000 đồng
Giá xe Lead trắng nâu: 40.290.000 đồng
Giá xe Lead vàng nâu: 40.290.000 đồng
Giá xe Lead đỏ nâu: 40.290.000 đồng
Giá xe Lead trắng ngà nâu: 40.290.000 đồng
Giá xe Lead xanh nâu: 40.290.000 đồng
Giá xe Lead đỏ đen: 38.290.000 đồng
Giá xe Lead đen: 38.290.000 đồng
(Ở trên là mức giá cụ thể theo màu, chưa tính phí trước bạ)
Honda Lead 2021 có gì mới?
Honda Lead 125 2021 vẫn sử dụng động cơ eSP PGM-Fi 125 phân khối cho công suất 7,9 kW tại 7.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 11.4 Nm tại 5.500 vòng/phút. Điểm nổi bật của phiên bản mới LEAD 2021 là khả năng tiết kiệm nhiên liệu hơn 2,4% so với phiên bản cũ nhờ vào việc tối ưu hóa đặc tính biến tốc và thời điểm đánh lửa. Với những nỗ lực trong việc giảm mức tiêu hao nhiên liệu.
Honda Lead 125 có kiểu dáng thiết kế tinh chỉnh lại thon gọn và ôm sát người lái hơn. Hai bên thân xe có các đường gờ. Mặt nạ trước cũng được làm mới với biểu tượng chữ V vuốt nhọn. Cụm đèn định vị LED có thêm tấm ốp. Logo 3D được tạo hình cách điệu với phông chữ mới, toát lên vẻ tinh tế, thu hút cho người đối diện khi di chuyển trên phố.
Hệ thống phun xăng điện tử PGM-FI tính toán thông minh lượng khí và nhiên liệu cần thiết cho động cơ theo từng địa hình di chuyển khác nhau giúp xe tiết kiệm nhiên liệu và bền bỉ trên mọi chặng đường.
Hệ thống ngắt động cơ tạm thời Idling-stop giúp ngắt động cơ tạm thời khi xe dừng lại quá 3 giây, tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả và thân thiện với môi trường; Bộ đề ACG với hệ thống khởi động và máy phát điện giảm tối đa các liên kết dẫn động cũng giúp xe ít hao tốn xăng.
Động cơ eSP còn được tích hợp công nghệ giảm thiểu ma sát và khả năng đốt cháy hoàn hảo.
Thông số kỹ thuật xe Honda Lead 2021
Khối lượng bản thân: 113 kg, Dài x Rộng x Cao: 1.832 mm x 680 mm x 1.120 mm
Khoảng cách trục bánh xe: 1.273 mm, Độ cao yên: 760 mm
Khoảng sáng gầm xe: 138 mm, Dung tích bình xăng: 6,0 lít
Kích cỡ lốp trước/ sau: Trước: 90/90-12 44J, Sau: 100/90-10 56J
Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực, Phuộc sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực.
Loại động cơ: PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch
Xe Lead 2021 có dung tích xy-lanh: 124,92 cm³,
Đường kính x hành trình pít-tông: 52,4 mm x 57,9 mm, Tỉ số nén: 11:1
Công suất tối đa: 8,45 kW/ 8.500 vòng/ phút, Mô-men cực đại: 11,6 N.m/ 5.000 vòng/ phút
Dung tích nhớt máy: 0,9 lít khi rã máy, 0,8 lít khi thay nhớt
Loại truyền động: Vô cấp, điều khiển tự động, Hệ thống khởi động: Điện
Theo
Link bài gốc
Copy link