Honda Vision: Giá bán xe 2022, lăn bánh & thông số #1 GiáÔtô

Cập nhật giá xe Honda Vision 2022, giá lăn bánh, Thông số kỹ thuật, đây là mẫu xe máy được giới trẻ ưa chuộng dành cho nữ tại thị trường Việt Nam. Xe có 3 phiên bản là tiêu chuẩn, cao cấp, đặc biệt

Giới thiệu xe ga Honda Vision, Giá lăn bánh, Thông số

Giá xe Vision  chính thức tại các đại lý dành cho cả 04  phiên bản thường, cao cấp , cá tính, đặt biệt. và xe Vision 2022 phiên bản đặc biệt sẽ được tinoto.net cập nhật ngay bài viết dưới đây,

Các phiên bản mới nhất của Vision 2022

Mẫu xe ga Vision 2022 mới ra mắt được chia thành 4 phiên bản: tiêu chuẩn, cao cấp và đặc biệt thay vì 2 phiên bản thời trang – đặc biệt trước đây. Bản thời trang không có smartkey, bản đặc biệt có sự khác biệt ở tay xách, giảm sóc sau, ngàm phanh đĩa trước, chữ Vision nổi và tem màu đỏ.

Honda Vision giá bao nhiêu?

Cụ thể năm 2022 xe Vison được bán ra 04 phiên bản: tiêu chuẩn, đặc biệt, cao cấp có giá đề xuất 30-33 triệu đồng, nhưng giá thực tế ở đại lý (HEAD) khoảng 42-45 triệu đồng, kèm thêm phí lăn bánh khoảng 3-5 triệu, tổng chi phí là khoảng 50 triệu đồng

 

Với bản cá tính (thêm tùy chọn màu sơn, bánh lớn) giá đề xuất khoảng 34 triệu đồng, giá mua hiện tại 53-55 triệu đồng tùy từng HEAD, đưa giá lăn bánh lên gần 60 triệu đồng.sau đây là bảng giá niêm yết xe Vison 2022

Giá xe Honda Vision 2022

Bảng Giá xe máy Honda Vision niêm yết và giá bán thực tế 

Xe Vision
Giá đề xuất
Đại lý

Giá xe Vision bản đặc biệt 2022 có Smartkey

Vision 2022 Smartkey màu Đen nhám
33.273.000
47.500.000

Vision 2022 Smartkey màu Xanh Đen
33.273.000
47.500.000

Giá xe Vision 2022 Smartkey bản Cao cấp

Vision 2022 Smartkey màu Xanh nâu đen
31.899.000
46.500.000

Vision 2022 Smartkey màu Trắng nâu đen
31.899.000
46.500.000

Vision 2022 Smartkey màu Đỏ Nâu đen
31.899.000
46.500.000

Giá xe Honda Vision 2022 bản tiêu chuẩn

Vision 2022 màu Trắng đen bạc
30.230.000
43.500.000

Vision 2022 màu Đỏ đen bạc
30.230.000
43.500.000

Giá xe Honda Vision 2022 bản cá tính

Vision 2022 màu Đen Đỏ
34.942.000
53.500.000

Vision 2022 màu Xanh Đen Đỏ
34.942.000
53.500.000

Giá lăn bánh xe Vision bao nhiêu?

Giá lăn bánh xe Vision như sau:

Phiên bản
Giá n yết
Giá đại lý
Giá lăn bánh tạm tính

Vision Tiêu chuẩn
30.290.000
44.000.000
47.580.000

Vision Cao cấp (Smart Key)
31.990.000
47.000.000
50.665.000

Vision Đặc biệt (Smart Key)
33.290.000
48.000.000
51.730.000

Vision Cá tính (Smart Key)
34.790.000
54.000.000
58.805.000

Màu xe?

Các phiên bản màu của VISION như sau

  • – Bản Tiêu chuẩn có 2 màu : Trắng Đen Bạc, Đỏ Đen Bạc
  • – Cao cấp có 3 màu: Xanh Nâu Đen, Đỏ Nâu Đen, Trắng Nâu Đen
  • – Bản Đặc biệt có 2 màu : Xanh Đen, Đen
  • – Bản Cá Tính có 2 màu : Đen Đỏ, Xanh Đen Đỏ

Xe ga Vision 2022 có gì mới?

Xe Vision Phiên bản cao cấp – Gam xanh lam hoàn toàn mới:Bộ sưu tập màu sắc của VISION nay được bổ sung thêm sắc màu xanh lam hoàn toàn mới, mang đến vẻ dịu nhẹ, thích hợp cho phái nữ, tuy nhiên cũng không kém phần trẻ trung và năng động

Vision Phiên bản cao cấp  màu xanh lam

Phiên bản cao cấp – Gam xanh lục với logo Vision màu vàng sang trọng:

Sự kết hợp hoàn hảo giữa gam xanh lục và tem xe màu vàng đồng hoàn toàn mới, làm nổi bật dòng chữ VISION tạo nên sự lôi cuốn

Logo mới phía cuối yên xe:

Logo xe Vision  mới được thêm vào phía cuối yên xe tạo điểm nhấn khác biệt và vô cùng thu hút (chỉ áp dụng cho phiên bản Cao cấp và Đặc biệt)

Mặt đồng hồ trên xe Honda Vision 2022 được thiết kế mới hiện đại cùng với sự bố trí hợp lý 

Honda Vision với Thiết kế cá tính

Đẹp – Nhỏ gọn và tính thực dụng cao có lẽ là những ưu điểm lớn nhất mà chiếc xe Honda Vision 2021 mang lại cho bạn, với việc ra mắt xe Vision 2022 có trang bị Smartkey, Honda đã hoàn thiện 100% các mẫu xe tay ga của mình tại thị trường Việt Nam đều sử dụng bộ chìa khoá thông minh này

Đầu xe

Honda Vision 2022 có phần đầu xe được tinh chỉnh, thừa hưởng nét năng động vốn có của Vision nhưng ấn tượng hơn và diện mạo hoàn toàn mới. Đèn xi nhan trước và đèn hậu LED đều có hoa văn hoạ tiết chìm khá hiện đại.

Đèn pha vẫn là dạng halogen như bản cũ nhưng sẽ được tinh chỉnh lại gọn hơn. Hiệu ứng ánh sáng đẹp mắt bằng việc kết hợp giữa đường nét thiết kế ba chiều sắc nét và hệ thống đèn trước với khả năng chiếu sáng mạnh mẽ tổng hòa nên một thiết kế trẻ trung, hiện đại và năng động.

Thông số thiết kếxe Vision

Phiên bản mới Honda Vision 2022 Xe vẫn giữ nguyên kích thước tổng thể dài rộng cao tương ứng 1.863mm x 686mm x 1.088mm, dung tích bình xăng đạt 5.2 lít.

Vision phiên bản tiêu chuẩn

Đuôi xe

Phiên bản mới có cụm đèn sau và xi-nhan được thiết kế gọn hơn và bố trí liền khối với thân xe. Trên bản cá tính, vành đúc nâng cấp loại 5 chấu xoắn, kích thước 16 inch. Khoảng sáng gầm xe tăng thêm 10 mm.

Khung gầm

Khung xe sử dụng công nghệ dập hàn laser loại eSAF, giúp xe nhẹ và tạo ra nhiều không gian hơn. Với công nghệ này, Vision không dùng khung loại ống như truyền thống nữa, thay vào đó là hai tấm kim loại dập giúp nhẹ và tăng không gian đặt các chi tiết khác

Tiện ích trên xe ga Honda Vision 2022

Với những tiện ích hướng tới sự thoải mái và đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng hàng ngày, VISION sẽ trở thành người bạn đường tin cậy để bạn yên tâm trải nghiệm mọi hành trình.

Đồng hồ lái

Cụm đồng hồ có thêm chỉ số Eco thông báo cho người dùng về tình trạng tiêu thụ nhiên liệu. Xe còn được bổ sung cổng sạc điện thoại trong cốp xe và hộc đề đồ dưới tay lái.

 

  • Chế độ Idling stop (hệ thống ngắt động cơ tạm thời)
  • Sàn để chân rộng và phẳng, giúp người lái có tư thế lái thật thoải mái khi vận hành xe.
  • Hộc để đồ phía trước với kích thước rộng rãi
  • Hệ thống phanh (thắng) kết hợp (Combi brake): Hệ thống phanh kết hợp giúp phân bổ đều lực phanh giữa bánh trước và bánh sau khi chỉ dùng phanh trái (phanh sau)

Hộc đựng đồ dưới yên rộng rãi với cổng sạc tiện lợi

Đèn chiếu sáng phía trước luôn sáng

An toàn trên xe ga Vision 2022

Hệ thống khóa thông minh Smartkey lần đầu tiên được trang bị trên xe Vision 2022  giúp xác định vị trí xe & mở xe từ xa tiện lợi, đem lại tiện ích cao cấp cho người sử dụng.(Áp dụng cho Phiên bản Cao cấp và Đặc biệt.)

Honda Vision, Honda Vision 2021, Honda Vision 2021, Honda, Vision 2021, Giá xe Vision, xe ga Honda, xe tay gaHonda Vision, Honda Vision 2021, Honda Vision 2021, Honda, Vision 2021, Giá xe Vision, xe ga Honda, xe tay ga

Hệ thống khóa thông minh Smart Key

Phanh đĩa trước mẫu vision 2022

Honda Vision với động cơ eSP 110 cc

Động cơ trên Vision vẫn là động cơ eSP, dung tích 110 cc, làm mát bằng không khí. Khối động cơ này tạo ra công suất 8,8 mã lực tại 7.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 9,23 Nm tại 5.500 vòng/phút

Xe Vision có hao xăng không?

Xe Tiêu thụ 1,87 lít cho 100 km, Honda Vision hiện đang nằm trong danh sách xe ga tiết kiệm xăng nhất ở Việt Nam.

Động cơ thông minh thế hệ mới eSP, phun xăng điện tử (PGM-FI) tích hợp bộ đề ACG, hệ thống ngắt động cơ tạm thời (Idling stop),giảm thiểu ma sát, đốt cháy hoàn hảo, tiết kiệm nhiên liệu tối đa.

Với công suất đầu ra tối đa 6,59 kW tại 7.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 9,23 Nm tại 5.500 vòng/phút, Honda Vision vận hành một cách linh hoạt và phù hợp với đối tượng sử dụng là gia đình nhỏ, nam và nữ các độ tuổi đều được.

Đánh giá ưu nhược điểm xe Honda Vision

ưu điểm

  • + Khả năng chống trộm tối ưu:
  • + Tiện ích cao cấp
  • + Mâm xe với đường kính lớn Lốp không săm giúp đảm bảo vận hành ổn định, linh hoạt ngay cả trong điều kiện thời tiết xấu hay gồ ghề.
  • + Động cơ tiết kiệm xăng

Nhược điểm

– Xe Vision nói riêng và dòng xe tay ga Honda nói chung có lẽ là giá bán, mặc dù là dòng xe bán chạy nhất nhưng Vision cũng là một trong những mẫu xe khiến người tiêu dùng thiệt thòi nhất khi giá bán tại đại lý luôn cao hơn giá niêm yết từ 4 đến 6 triệu đồng!

Thông số  xe Honda Vision

Tên xe
Vision

Khối lượng
96 kg

Dài x Rộng x Cao
1.863mm x 686mm x 1.088mm

Khoảng cách trục bánh xe
1.256mm

Độ cao yên
750mm

Khoảng sáng gầm xe
117mm

Dung tích bình xăng
5,2 lít

Kích cỡ lốp trước/ sau
Trước: 80/90-14M/C 40P – Không săm
Sau: 90/90-14M/C 46P – Không săm

Phuộc trước
Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau
Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ
Cháy cưỡng bức, làm mát bằng không khí, 4 kỳ, 1 xy lanh

Dung tích xy-lanh
108,2 cm3

Đường kính x hành trình pít-tông
50mm x 55,1mm

Tỉ số nén
9,5:1

Công suất tối đa
6,59 kW/7.500 vòng/phút

Mô-men cực đại
9,23Nm/5.500 vòng/phút

Dung tích nhớt máy
0,7 lít khi thay dầu
0,8 lít khi rã máy

Loại truyền động
Tự động, vô cấp

Hệ thống khởi động
Điện

4.3

/

5

(

10

votes

)