Hyundai Kona: Giá xe, khuyến mãi, đánh giá mới nhất

Cập nhật giá xe Hyundai Kona 2022 lăn bánh, thông số xe, khuyến mãi và đánh giá mới nhất, giúp quý độc giả có thông tin hữu ích trước khi mua xe.

Hyundai Kona là một mẫu xe SUV/Crossover 5 cửa được sản xuất bởi hãng xe ô tô Hyundai, Hàn Quốc. Kona ra mắt lần đầu tiên vào tháng 06/2017 tại thị trường Hàn Quốc, xe được xác định thuộc phân khúc SUV hạng B.

Tại Việt Nam, Hyundai Kona ra mắt lần đầu tiên vào ngày 22/08/2018, gồm có 3 phiên bản: Hyundai Kona 2.0AT tiêu chuẩn, Hyundai Kona 2.0AT đặc biệt và Hyundai Kona 1.6AT Turbo. Dòng xe này được rất nhiều khách hàng ưa chuộng, vì có thiết kế đậm chất công nghệ và nhiều tính năng tiện ích.

Hyundai Kona có thiết kế mang đậm tính công nghệ.

Đối thủ cạnh tranh trực tiếp với Hyundai Kona gồm các mẫu xe trong phân khúc B: Ford EcoSport, Honda HR-V, Kia Seltos, Toyota Yaris, Mazda CX-3. Các mẫu xe SUV hạng B này đều có giá bán từ 600-800 triệu đồng, và nhiều tính năng công nghệ tương đồng.

Giá xe Hyundai Kona

GIÁ XE HYUNDAI KONA

(Đơn vị: VNĐ)

Phiên bản

Giá xe niêm yết tháng 3/2022

Hyundai Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn

636.000.000 đ

Hyundai Kona 2.0 AT Đặc biệt

699.000.000 đ

Hyundai Kona 1.6 AT Turbo

750.000.000 đ

Hyundai Kona có khuyến mãi gì?

Thời gian bảo hành cho Hyundai Kona sẽ được nâng lên từ 3 năm thành 5 năm hoặc 100.000 km, tuỳ điều kiện nào đến trước.

Hyundai Kona là mẫu xe đang được giảm giá mạnh.

>>Tham khảo bảng giá tất cả các mẫu xe Hyundai & kèm ưu đãi: Bảng giá xe Hyundai<<

Giá lăn bánh Hyundai Kona là bao nhiêu?

Giá lăn bánh của xe Hyundai Kona 2022 sẽ tùy thuộc vào địa phương đăng ký xe. Theo đó, giá lăn bánh của xe Hyundai Kona 2.0AT (Tiêu chuẩn) sẽ từ 696 triệu VNĐ tại Hà Nội, 690 triệu VNĐ tại TP.HCM, 671 triệu VNĐ tại tỉnh thành khác.

Dưới đây là bảng tính chi tiết giá xe Hyundai Kona 2022 lăn bánh tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Giá xe bao gồm: thuế trước bạ, tiền biển số, phí sử dụng đường bộ, bảo hiểm TNDS bắt buộc, phí đăng kiểm. Riêng phí bảo hiểm vật chất xe không bắt buộc.

Giá xe Hyundai Kona lăn bánh tại Hà Nội

Chi phí

Hyundai Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn

(ĐVT: đồng)

Hyundai Kona 2.0 AT Đặc biệt

(ĐVT: đồng)

Hyundai Kona 1.6 AT Turbo

(ĐVT: đồng)

Giá xe khuyến mãi

636.000.000

699.000.000

750.000.000

Lệ phí trước bạ (12%)

76.320.000

83.880.000

90.000.000

Phí đăng ký biển số

20.000.000

20.000.000

20.000.000

Phí sử dụng đường bộ (01 năm)

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm TNDS 01 năm (xe không kinh doanh dịch vụ, dưới 6 chỗ)

480.700

480.700

480.700

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

Phí bảo hiểm vật chất xe 1,5% (không bắt buộc)

9.540.000

10.485.000

11.250.000

Giá xe Hyundai Kona lăn bánh tại Hà Nội

734.700.700 VNĐ

805.260.700 VNĐ

862.380.700 VNĐ

Giá xe Hyundai Kona lăn bánh tại TP.HCM

Chi phí

Hyundai Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn

(ĐVT: đồng)

Hyundai Kona 2.0 AT Đặc biệt

(ĐVT: đồng)

Hyundai Kona 1.6 AT Turbo

(ĐVT: đồng)

Giá xe khuyến mãi

636.000.000

699.000.000

750.000.000

Lệ phí trước bạ (10%)

63.600.000

69.900.000

75.000.000

Phí đăng ký biển số

20.000.000

20.000.000

20.000.000

Phí sử dụng đường bộ (01 năm)

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm TNDS 01 năm (xe không kinh doanh dịch vụ, dưới 6 chỗ)

480.700

480.700

480.700

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

Phí bảo hiểm vật chất xe 1,5% (không bắt buộc)

9.540.000

10.485.000

11.250.000

Giá xe Hyundai Kona lăn bánh tại TP.HCM

721.980.700 VNĐ

791.280.700 VNĐ

847.380.700 VNĐ

Giá xe Hyundai Kona lăn bánh tại tỉnh thành khác

Chi phí

Hyundai Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn

(ĐVT: đồng)

Hyundai Kona 2.0 AT Đặc biệt

(ĐVT: đồng)

Hyundai Kona 1.6 AT Turbo

(ĐVT: đồng)

Giá xe khuyến mãi

636.000.000

699.000.000

750.000.000

Lệ phí trước bạ (10%)

63.600.000

69.900.000

75.000.000

Phí đăng ký biển số

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Phí sử dụng đường bộ (01 năm)

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm TNDS 01 năm (xe không kinh doanh dịch vụ, dưới 6 chỗ)

480.700

480.700

480.700

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

Phí bảo hiểm vật chất xe 1,5% (không bắt buộc)

9.540.000

10.485.000

11.250.000

Giá xe Hyundai Kona lăn bánh tại các tỉnh thành khác

702.980.700 VNĐ VNĐ

772.280.700 VNĐ

828.380.700 VNĐ

Xe Hyundai Kona có màu gì?

Hyundai Kona có 6 màu xe là: Trắng, Đen, Đỏ, Bạc, Vàng Cát, Xanh Dương. Giá bán của Hyundai Kona theo từng màu xe là như nhau.

So sánh giá xe Hyundai Kona với các xe nổi bật cùng phân khúc

Mẫu xe

Giá xe

(ĐVT: triệu đồng)

Hyundai Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn

(ĐVT: triệu đồng)

Chênh lệch

Ford Ecosport 1.5L AT Trend

593

636

-43

Toyota Yaris 1.5G CVT

650

+14

Honda HR-V 1.8G CVT

786

+150

Kia Seltos 1.4 DCT Deluxe

599

-37

Trong phân khúc của mình, giá xe Hyundai Kona cạnh tranh mạnh nhất với Ford Ecosport, đây cũng đồng thời là 2 dòng xe đứng đầu phân khúc nhiều tháng liền trong những năm gần đây.

Giá của phiên bản Kona 2.0 AT tiêu chuẩn chỉ xấp xỉ 600 triệu VNĐ. Có thể nói, đây là một mức giá bán khá “hời” khi mà Hyundai Kona còn có cấu hình cơ bản rất ổn với động cơ 2.0L đi kèm hộp số tự động 6 cấp (6AT).

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Kona

Thông số

Hyundai Kona 2.0 AT Tiêu Chuẩn

Hyundai Kona 2.0 AT Đặc Biệt

Hyundai Kona 1.6 AT Turbo

Số chỗ

05

Kiểu dáng

CUV-SUV 4-5 chỗ (Xe 5 chỗ gầm cao)

Kích thước Dài x Rộng x Cao

4.165 x 1.800 x 1.565 mm

Chiều dài cơ sở

2.600 mm

Khoảng sáng gầm

170 mm

Trọng lượng không tải/toàn tải

1.310/1.830 kg

Dung tích bình xăng

50 lít

Vành & lốp xe

Vành đúc hợp kim 17 inch, 215/55R17

Vành đúc hợp kim 18 inch, 235/45R18

Vành đúc hợp kim 18 inch, 235/45R18

Động cơ – Vận hành

Động cơ

Xăng, Nu 2.0L MPI

Xăng, Nu 2.0L MPI

Xăng, Gamma 1.6L T – GDI

Hộp số

Số tự động 6 cấp/6AT

Dung tích xy lanh

1999 cc

Công suất cực đại

147 mã lực tại 6200 vòng/phút

147 mã lực tại 6200 vòng/phút

175 mã lực tại 5500 vòng/phút

Mô-men xoắn cực đại

180 Nm tại 4500 vòng/phút

180 Nm tại 4500 vòng/phút

265 Nm tại 1.500-4500 vòng/phút

Tốc độ tối đa

210 km/h

Khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h

7,7 giây

Dẫn động

Cầu trước FWD

Hệ thống treo trước/sau

McPherson/ Thanh cân bằng (CTBA)

Phanh trước/sau

Đĩa/ Đĩa

Trợ lực lái

Trợ lực điện

Tiêu thụ nhiên liệu

Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp

6,57 lít/100km

5,72 lít/100km

6,93 lít/100km

Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị

8,48 lít/100km

8,62 lít/100km

9,27 lít/100km

Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị

5,41 lít/100km

6,79 lít/100km

5,55 lít/100km

Ngoại thất

Lưới tản nhiệt

Sơn đen

Mạ Crom

Mạ Crom

Tay nắm cửa

Cùng màu thân xe

Cụm đèn trước

Halogen

Halogen

LED

Cụm đèn sau

Dạng LED

Đèn gầm/sương mù

Đèn định vị dạng LED ban ngày

Hệ thống mở góc chiếu tự động

Đèn báo phanh thứ ba trên cao

LED

Gương chỉnh, gập điện & tích hợp đèn báo rẽ

Có chỉnh điện và tích hợp đèn báo rẽ, không có gập điện

Ăng ten

Nội thất

Chất liệu ghế

Nỉ

Da

Da

Màu ghế

Đen

Ghế lái

Chỉnh cơ

Chỉnh điện 10 hướng

Chỉnh điện 10 hướng

Thông gió hàng ghế trước

Tự động

Móc khóa ghế trẻ em

Điều hoà

Tự động

Tự động

Hộp làm mát

Không

Khóa thông minh Start/Stop

Cửa sổ trời toàn cảnh

Không

Không

Chức năng sấy kính trước/sau & chức năng khóa cửa từ xa

Không

Cốp điều khiển điện

Gạt mưa tự động/Mở đèn tự động

Hộp tựa tay trung tâm

Không

Khóa cửa điện

Chức năng khóa cửa từ xa

Khóa Thông minh Start/Stop

Gương chiếu hậu trống chống chói

Hệ thống tiện ích giải trí

Màn hình

Cảm ứng AVN

Số loa

06

Dẫn đường & định vị vệ tinh toàn cầu GPS

Cổng kết nối AUX, USB, Bluetooth

Sạc không dây

Không

Không

Hệ thống điều khiển bằng giọng nói

Hệ thống đàm thoại rảnh tay & Kết nối điện thoại thông minh

Hệ thống kiểm soát hành trình

Vô lăng

Vô lăng và cần số

Bọc da

Vô lăng bọc da & điều chỉnh 4 hướng

Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng & Điện thoại rảnh tay trên vô lăng

Hệ thống an toàn chủ động

Chống bó cứng phanh ABS

Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA

Phân phối lực phanh điện tử EBD

Ổn định thân xe

Kiểm soát lực kéo

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC

Cảnh báo điểm mù – BSD

Đèn báo phanh khẩn cấp

Camera lùi & Cảm biến lùi

Cảm biến trước

Không

Hỗ trợ đỗ xe PDW

Không

Không

Mã hóa động cơ chống trộm Immobilizer

Khoá cửa trung tâm

Cơ cấu căng đai tự động

Cảnh báo va chạm

Trước/Sau

Cảnh báo lùi phương tiện cắt ngang

Không

Hệ thống an toàn bị động

Dây đai an toàn

05

Túi khí người lái & hành khách phía trước

Túi khí bên hông phía trước

Túi khí rèm

Khung xe

Khung trợ lực AHSS

Cường lực AHSS

Khung trợ lực AHSS

Cột lái tự đổ & Bàn đạp phanh tự đổ

Không

Không

Đánh giá xe Hyundai Kona

Hyundai Kona đang dần trở thành ngọn đuốc tiên phong trên thị trường SUV hạng B Việt Nam. Trong năm nay, mẫu xe này mang đến một hơi thở mới cho người tiêu dùng Việt với tạo hình trẻ trung, tối giản và linh hoạt.

1. Về ngoại thất xe Hyundai Kona

– Phần đầu xe:

Hyundai Kona có phần lưới tản nhiệt được thiết kế mới khác lạ so với những mẫu xe anh em nhà Hyundai. Điểm dễ nhận thấy đầu tiên là dải đèn pha nhỏ phía trước xe được thiết kế vút cao tựa đôi mắt đang giận dữ tăng thêm vẻ hầm hố cho xe.

Phần đầu xe Hyundai Kona sở hữu một thiết kế khá ấn tượng với nhiều đường nét góc cạnh rất cá tính, mạnh mẽ. Đèn LED chạy ban ngày được đặt phía trên cùng với đèn báo rẽ và tách biệt hoàn toàn so với đèn pha chính bên dưới, hình dạng sắc nét và thanh mảnh.

Thiết kế đầu xe Hyundai Kona 2020

Nắp ca-pô Hyundai Kona có các đường gân nổi, tạo sự cứng cáp cho đầu xe khá lạ mắt. Lưới tản nhiệt của xe dạng Cascading Grille, thiết kế đặc trưng cho các dòng sản phẩm mới của Hyundai. Phía trên lưới tản nhiệt có một khe trống đặt ngang. Hai hốc hút gió được đặt dưới lưới tản nhiệt và hai đèn pha chính.

Phần đầu xe Hyundai Kona 2020

– Phần thân xe:

Hyundai Kona 2022 có kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.165 x 1.800 x 1.565 (mm), chiều dài cơ sở 2.600 mm. Chiếc xe này ngắn hơn 160 mm so với đối thủ Ford EcoSport (do lốp phụ đã được chuyển vào trong xe), rộng hơn 45 mm và trục cơ sở dài hơn 81 mm.

Những tấm ốp màu đen bao quanh hốc bánh xe tăng thêm chất thể thao, bề thế cho Hyundai Kona 2022. Cùng với các đường gân dập nổi vừa đảm bảo tính khí động học cho thân xe, vừa giúp thiết kế thân xe thoát khỏi cảm giác nhàm chán.

Thân xe Hyundai Kona

Hyundai Kona được trang bị gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện tích hợp chức năng sấy (riêng gương chiếu hậu của Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn không có chức năng gập điện). Tay nắm cửa cùng màu thân xe. La-zăng hợp kim 18 inch Diamond Cut (trừ bản 2.0 AT tiêu chuẩn sử dụng la-zăng tùy chọn 17 inch).

Góc tiếp trước của Hyundai Kona 2022 đạt 17 độ, góc thoát sau 29 độ và khoảng sáng gầm xe là 170 mm. Trong khi thông số tương ứng của Ford EcoSport là 25 độ, 35 độ và 175 mm.

Xét trên mặt lý thuyết, khả năng leo trèo, vượt địa hình của Hyundai Kona 2022 không bằng EcoSport. Bù lại, hệ số cản gió của xe là 0,33Cd giúp xe tiết kiệm nhiên liệu và vận hành ổn định với tốc độ cao.

– Đuôi xe:

Cụm đèn hậu xe có cấu tạo độc đáo. Trong khi đèn phanh, đèn lùi và đèn báo rẽ được đặt ở vị trí riêng biệt và được bao bọc bởi lớp vỏ bảo vệ bắt đầu từ cột C.

Cản sau của xe sơn màu bạc làm nổi bật cá tính của xe. Ăng-ten dạng cột thay cho ăng-ten vây cá mập đã quá quen thuộc với người sử dụng ô tô.

Đuôi xe Hyundai Kona 2020

2. Về nội thất xe Hyundai Kona

Nguyên lý thiết kế nội thất HMI (Human Machine Interface) được thể hiện rõ ràng, với nhiều đường gân dập nổi, tạo thành kết cấu khung vòm liền mạch cho khoang lái, các trang bị tiện nghi thân thiện, dễ sử dụng.

Nội thất Hyundai Kona khá tiện nghi thân thiện và dễ sử dụng.

– Thiết kế ghế ngồi:

Hyundai Kona sử dụng ghế ngồi bọc da trên 2 phiên bản Kona 2.0 AT Đặc biệt và Kona 1.6 AT Turbo, riêng bản Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn sử dụng ghế bọc nỉ.

Ghế lái có chỉnh điện 10 hướng, bệ tỳ tay cố định mang lại sự tiện dụng cho tài xế. Ở lưng hàng ghế trước có gắn túi lưới để hành khách ngồi phía sau cất đồ. Không gian hàng ghế sau thoải mái cho 3 người ngồi, có tựa đầu, bệ tỳ tay riêng. Hàng ghế sau có thể gập lại theo tỉ lệ 60:40 khi cần nhằm tăng thêm diện tích chứa đồ.

Thiết kế ghế ngồi trên Hyundai Kona

– Thiết kế vô-lăng:

Hyundai Kona 2021 trang bị vô-lăng 3 chấu, bọc da, điều chỉnh 4 hướng và tích hợp các nút chức năng như: đàm thoại rảnh tay, điều khiển hành trình Cruise Control…

Thiết kế vô-lăng trên Hyundai Kona 2020

– Khoang hành lý:

Hyundai Kona có thể tích khoang hành lý phía sau là 361 lít và có thể mở rộng lên 1.143 lít sau khi gập hết hàng ghế sau, tương ứng với thể tích cốp chứa đồ của đối thủ EcoSport là 1.145 lít. Ngoài ra, nhà sản xuất còn tận dụng không gian xung quanh người ngồi để tạo thêm các hộc chứa đồ tiện ích.

Khoang chứa đồ phía sau xe Hyundai Kona tương đối rộng, đủ nhu cầu chứa hành lý cho gia đình.

3. Về hệ thống tiện nghi – giải trí trên xe

Hệ thống giải trí của xe được tập trung ở màn hình 8 inch, tích hợp bản đồ phát triển riêng cho khách hàng Việt Nam, GPS, hỗ trợ kết nối USB, AUX, Bluetooth và Apple CarPlay. Dàn âm thanh 6 loa, tích hợp cả bộ DAC giải mã kỹ thuật số chuẩn 24 bit cùng bộ xử lý Arkamys Premium Sound đem đến chất lượng âm thanh tốt hơn.

Hệ thống tiện nghi giải trí trên Hyundai Kona 2020

Ngoài ra, Hyundai Kona 2021 còn sở hữu hàng loạt trang bị khác, gồm:

– Ổ điện 12V

– Một hộc sạc không dây Qi dành cho người sử dụng iPhone đời mới như 8, X hoặc các máy Android

– Điều hòa tự động có tính năng khử Ion (chỉ có trên 2 bản cao cấp)

– Cửa sổ trời

– Gạt mưa tự động

– Khởi động nút bấm Start/Stop Engine

– Cửa sổ chống kẹt, gương chiếu hậu chống chói ECM, khóa cửa tự động theo tốc độ…

Khởi động nút bấm Start/Stop Engine trên Hyundai KonaHệ thống loa giải trí trên Hyundai Kona gồm 6 loaHộc để đồ trên tay ghế hành khách của Hyundai Kona

4. Hệ thống an toàn & vận hành xe Hyundai Kona

An toàn xe Hyundai Kona:

Hệ thống an toàn là điểm cộng của Hyundai Kona 2021 so với các đối thủ cùng phân khúc. Xe có các tính năng hỗ trợ như:

– Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

– Phân bổ lực phanh BA

– Hỗ trợ phanh khẩn cấp EBD

– Hỗ trợ khởi hành ngang dốc/xuống dốc HAC/DBC

– Kiểm soát lực kéo TCS

– Cân bằng điện tử ESC

– Chống trượt VSM

– Kiểm soát áp suất từng lốp TPMS

– 6 túi khí

– Cảnh báo điểm mù BSD

– Cảm biến trước/sau

– Hỗ trợ đỗ xe PAS và camera lùi,…

Hệ thống cảm biến của Hyundai Kona 2020

Vận hành xe Hyundai Kona:

Hyundai Kona 1.6 AT Turbo sử dụng động cơ tăng áp Gamma T-GDI, 1.6L, sản sinh công suất tối đa 177 ps (175 mã lực) tại tốc độ tua máy 5.500 vòng/phút, momen xoắn tối đa 265 Nm tại 1.500 – 4.500 vòng/phút.

Hai phiên bản còn lại sử dụng động cơ Nu 2.0 MPI, sản sinh công suất tối đa 149 mã lực tại tốc độ tua máy 6.200 vòng/phút, momen xoắn tối đa 180Nm tại tốc độ tua máy 4.500 vòng/phút. Cả hai động cơ trên đi kèm hộp số ly hợp kép 7 cấp.

Hyundai Kona 1.6 AT Turbo sử dụng động cơ tăng áp tăng áp Gamma T-GDI, 1.6L

Các phiên bản động cơ đều có 3 chế độ lái: Comfort, Eco và Sport, các chế độ lái đều can thiệp trực tiếp tới bước ga, bước chuyển số, và hệ thống lái.

Về phần hệ thống treo, các phiên bản FWD được trang bị hệ thống treo MacPherson ở trục trước và thanh xoắn ở trục sau, trong khi đó, các phiên bản AWD có hệ thống treo đa điểm cao cấp và hiện đại hơn.

Cảm giác lái Hyundai Kona:

Hyundai Kona vận hành nhanh nhẹn, tăng tốc tốt và khá “bốc”. Trong quá trình di chuyển, hộp số ly hợp kép 7 cấp chuyển số mượt mà, người dùng khó nhận diện quá trình xe chuyển số. Mỗi bước chuyển động đều mang lại cảm giác chắc chắn, không có dấu hiệu rung lắc.

Nhờ thiết kế khí động học, hệ số cản gió của Hyundai Kona đạt 0.33 Cd giúp xe tiết kiệm nhiên liệu và vận hành ổn định hơn.

Thực tế khi đi qua đoạn đường hỗn hợp (những con đường giống như trong đô thị với những góc cua), Hyundai Kona thể hiện là người bạn đồng hành đáng tin cậy khi có khả năng vận hành tương đối tốt.

Vận hành xe Hyundai Kona

Ưu và nhược điểm của Hyundai Kona là gì?

1. Ưu điểm:

– Hyundai Kona sở hữu ngoại thất độc đáo, thiết kế cấp tiến hơn hẳn trong phân khúc:

Toàn bộ diện mạo của Kona là sự giao thoa giữa những nét cổ điển với một vài nhấn nhá hiện đại. Cụm đèn trước và sau được chia thành nhiều tầng đi kèm với thân xe phủ nhựa độc đáo và hấp dẫn. Ngoài ra, xe cũng có tùy chọn thiết kế mui xe tương phản/nổi với nhiều màu độc đáo, vui nhộn.

Dù được đánh giá là có giá bán nhỉnh hơn các đối thủ trong cùng phân khúc, nhưng Hyundai Kona đã chứng minh được giá trị vượt trội của mình khi khách hàng được trải nghiệm thực tế.

– Hệ thống vận hành cho trải nghiệm lái thú vị:

Với sự hỗ trợ của hộp số tự động ly hợp kép 7 cấp nhanh nhạy, Hyundai Kona có khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h chỉ dưới 8 giây. Động cơ tăng áp cũng cho cảm giác lái khá mượt mà. Hệ dẫn động cầu trước là trang bị tiêu chuẩn nhưng cả hai động cơ đều có thể trang bị hệ dẫn động bốn bánh toàn thời gian.

Ngoài ra, khi quay xe nhanh, vô lăng cho phản ứng nhạy bén và tương tác đáng ngạc nhiên, một điều khá hiếm thấy ở phân khúc này.

– Hyundai Kona là mẫu xe đầu tiên trong phân khúc có bản thuần điện EV:

Phiên bản chạy hoàn toàn bằng điện của Kona vừa mới được công bố và sẽ là phiên bản all-electric duy nhất của phân khúc. Phạm vi di chuyển ấn tượng với 470km chỉ sau một lần sạc.

– Hyundai Kona sở hữu trang bị tiện ích đầy đủ và hiện đại:

Kết nối Apple CarPlay và Android Auto, sạc điện thoại không dây, màn hình cảm ứng 7 inch, màn hình hiển thị kính chắn gió, tính năng hỗ trợ đi đúng làn, hỗ trợ tránh va chạm trước, cảnh báo va chạm điểm mù, cảnh báo va chạm sau, hỗ trợ đèn pha… là những tiện ích nổi bật trên xe Hyundai Kona.

Hyundai Kona sở hữu trang bị tiện ích đầy đủ và hiện đại

2. Nhược điểm

Ngoài những ưu thế thì xe Hyundai Kona 2021 cũng còn tồn tại một số hạn chế như:

– Nội thất Hyundai Kona mang lại cảm giác kém sang:

Mặc dù các phiên bản cao cấp được Hyundai tự hào giới thiệu chất liệu da đẹp từng mũi chỉ và nội thất phối màu tuyệt vời. Nhưng nhìn chung, chất liệu trong khoang cabin, đặc biệt ở cửa ra vào cũng như một số vị trí chỗ quan trọng khác nên được cải thiện hơn nữa.

Theo các chuyên gia kinh nghiệm về mua bán ô tô, những phần nội thất này mang lại cho người ta cảm giác kém sang hơn hẳn so với mẫu xe tương tự đến từ Mazda hay Jeep.

– Hyundai Kona giữ giá kém hơn so với nhiều dòng xe khác:

Thương hiệu Hyundai từ trước tới nay vẫn được xem là có giá trị bán lại thấp. Mặc dù Hyundai chưa được liệt vào danh sách những thương hiệu có giá trị bán lại tốt nhất của KBB hay Edmunds (trong khi Toyota và Honda đều có tên), Hyundai cho biết một số mẫu xe như Sonata được đánh giá có giá trị không tồi theo ALG.

Dù vậy, Hyundai Kona là mẫu xe mới. Vì thế mẫu xe vẫn sẽ có thời gian để khẳng định mình, tập trung vào trải nghiệm của khách hàng.

– Hyundai Kona không có điều khiển hành trình thích ứng:

Điều khá đáng tiếc là Hyundai Kona sẽ không có tùy chọn điều khiển hành trình thích ứng. Một tính năng mà không sớm thì muộn sẽ trở thành tính năng cơ bản kể cả ở những dòng xe giá rẻ.

Hyundai Kona 2020

Kết luận

Hyundai Kona không phải là một chiếc xe có không gian tối đa như Honda HR-V, và cũng không dẻo dai như Suzuki Vitara. Nhưng Hyundai Kona là chiếc xe có thiết kế nổi bật, độc đáo và trải nghiệm lái xe xuất sắc trong phân khúc.

Nếu bạn mong muốn sở hữu một chiếc SUV cỡ nhỏ năng động và thể thao, bạn sẽ không thể tìm ra được chiếc xe nào thú vị hơn Hyundai Kona 2022 trong phân khúc này.

Hyundai SantaFe: Thông số, giá lăn bánh, ưu đãi mới 4/2021