Karavan
Ngân hàng
Hạn mức tối thiểu
Hạn mức tối đa
Ghi chú
Theo giao dịch
Theo giao dịch
Theo ngày
1
AGRIBANK
10.000 VNĐ
25.000.000 VNĐ
2
VIETINBANK
1.000 VNĐ
Không giới hạn
Hiện mới thiết lập hạn mức giao dịch VNPAY-QR 2 triệu thì xác thực bằng mật khẩu đăng nhập
3
BIDV
1 VNĐ
– Gói cơ bản: 50.000.000 VNĐ
– Gói tiêu chuẩn: 300.000.000 VNĐ
– Gói hạn mức cao: 300.000.000 VNĐ
– Gói cơ bản: 100.000.000 VNĐ
– Gói tiêu chuẩn: 1.000.000.000 VNĐ
– Gói hạn mức cao: 1.000.000.000 VNĐ
Số lượng giao dịch tối đa: 1000 lần/ngày
4
VCB
1 VNĐ
– Giao dịch xác thực bằng OTP: 10.000.000 VNĐ
– Giao dịch bằng vân tay, Face ID: 5.000.000 VNĐ
– Giao dịch xác thực bằng OTP: 50.000.000 VNĐ
– Giao dịch xác thực bằng vân tay, Face ID: 10.000.000 VNĐ
5
LIENVIETPOST BANK
2.000.000 VNĐ
– Gói Bạc: 3.000.000 VNĐ
– Gói Vàng: 50.000.000 VNĐ
– Gói Kim Cương: 100.000.000 VNĐ
Số lượng giao dịch tối đa: 5 lần/ngày
Hạn mức số tiền giao dịch trong ngày gộp chung với dịch vụ chuyển khoản.
6
OCEAN BANK
Không giới hạn
10.000.000 VNĐ
100.000.000 VNĐ
Hạn mức số tiền giao dịch trong ngày gộp chung với dịch vụ chuyển khoản.
7
INDOVINA BANK
5.000 VNĐ
100.000.000 VNĐ
8
EXIMBANK
1 VNĐ
100.000.000 VNĐ
500.000.000 VNĐ
9
VPBANK
Không giới hạn
Không giới hạn
10
HDBANK
1 VNĐ
50.000.000 VNĐ
100.000.000 VNĐ
Không giới hạn số lần giao dịch
11
SACOMBANK
1.000 VNĐ
Tài khoản chưa định danh: 5.000.000 VNĐ
Tài khoản đã định danh: 30.000.000 VNĐ
Tài khoản chưa định danh: 20.000.000 VNĐ
Tài khoản đã định danh: 100.000.000 VNĐ
12
NAM A BANK
1.000 VNĐ
Không giới hạn
13
VIỆT Á BANK
1 VNĐ
– Gói tiêu chuẩn: 200.000.000 VNĐ
– Gói nâng cao: 500.000.000 VNĐ
– Gói tiêu chuẩn: 200.000.000 VNĐ
– Gói nâng cao: 500.000.000 VNĐ
Han mức giao dịch gộp chung với các giao dịch tài chính khác (chuyển khoản, thanh toán hóa đơn).
14
ABBANK
10.000 VNĐ
500.000.000 VNĐ
500.000.000 VNĐ
15
SCB
1 VNĐ
100.000.000 VNĐ/ngày
16
NCB
Không giới hạn
Không giới hạn
17
MSB
Không giới hạn
30.000.000 VNĐ
90.000.000VNĐ
18
SHB
Không giới hạn
Không giới hạn
19
VIB
Không giới hạn
20
WOORI BANK VIETNAM
1 VNĐ
Không giới hạn
21
MBBANK
1 VNĐ
Không giới hạn
22
PVcomBank
Không giới hạn
Không giới hạn
23
VIETBANK
1000 VNĐ
– Giao dịch xác thực bằng vân tay: 5.000.000 VNĐ
– Giao dịch xác thực bằng SMS OTP: 300.000.000 VNĐ
300.000.000 VNĐ
Gộp chung với các giao dịch tài chính khác (chuyển khoản, thanh toán hóa đơn)
24
SEABANK
1.000 VNĐ
Không giới hạn
25
ACB
10.000 VNĐ
Không giới hạn
100.000.000 VNĐ
26
Saigonbank
1.000 VNĐ
– 1 chủ tài khoản có nhiều tài khoản Saigonbank: Không giới hạn.
– Trong hệ thống khác chủ tài khoản và ngoài hệ thống: 100.000.000 VNĐ
100.000.000 VNĐ
Số lượng giao dịch tối đa 30 lần/ngày
27
OCB
20.000 VNĐ
– Xác thực qua SMS: 100.000.000 VNĐ
– Xác thực qua OTP: 1.000.000.000 VNĐ
28
Shinhanbank
1 VNĐ
25.000.000 VNĐ
50.000.000 VNĐ
29
BIDC VN
1000 VNĐ
– Giao dịch xác thực bằng SMS OTP : 50.000.000 VNĐ
– Giao dịch xác thực bằng Soft OTP: 100.000.000 VNĐ
100.000.000 VNĐ
30
Viet Capital Bank
1 VNĐ
Không giới hạn
31
TPBank
1 VNĐ
Đổi với chủ thẻ QuickPay: 20.000.000 VNĐ
Đối với khách hàng có Tài khoản Thanh Toán: 50.000.000 VNĐ
Đổi với chủ thẻ tín dụng: 20.000.000 VNĐ
Đổi với chủ thẻ ATM và Visa Debit:
+ Đối với chủ thẻ hạng Classic: 30.000.000 VNĐ
+ Đối với chủ thẻ hạng Premier: 50.000.000 VNĐ
Hạn mức chung đối với khách hàng không xác thực khuôn mặt: 5.000.000 VNĐ
Đổi với chủ thẻ QuickPay:100.000.000 VNĐ
Đối với khách hàng có Tài khoản Thanh Toán: 50.000.000 VNĐ
Đổi với chủ thẻ tín dụng: 50.000.000 VNĐ
Đổi với chủ thẻ ATM và Visa Debit:
+ Đối với chủ thẻ hạng Classic: 30.000.000 VNĐ
+ Đối với chủ thẻ hạng Premier: 50.000.000 VNĐ
Hạn mức chung đối với khách hàng không xác thực khuôn mặt: 5.000.000 VNĐ
32
Bắc Á Bank
1.000 VNĐ
20.000.000 VNĐ
– Giao dịch xác thực giao dịch bằng vân tay: 5.000.000 VNĐ