[LỜI GIẢI] The 15

Mục lục bài viết

Lời giải của Tự Học 365

Đáp án câu 1 là: D

Đáp án câu 1 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

set up: thành lập

take part in: tham gia

bring sth about: gây ra

take place: tổ chức

Câu cần điền nói về thời gian, địa điểm tổ chức Đại hội thể thao châu Á -> took place

The 15th Asian Games (36) _____ from December 1 through December 15, 2006, in Doha, Capital of Qatar.

Tạm dịch: Đại hội thể thao châu Á lần thứ 15 đã diễn ra từ ngày 1 tháng 12 đến ngày 15 tháng 12 năm 2006 tại Doha, thủ đô của Qatar.

Đáp án: D

Đáp án câu 2 là: A

Đáp án câu 2 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

include: bao gồm

containe: chứa đựng

compete: cạnh tranh

consist + (of): bao gồm

câu bị động: S+ to be+ V3/PP +…

Some new events such as chess and triathlon were also (37) _____ in the Games.

Tạm dịch: Một số sự kiện mới như cờ vua và ba môn phối hợp cũng đã được đưa vào Đại hội.

Đáp án: A

Đáp án câu 3 là: D

Đáp án câu 3 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

hold: nắm giữ

occur: xảy ra

take: nắm

host: tổ chức

“which” là đại từ quan hệ thay thế cho chủ ngữ và tân ngữ chỉ vật trong câu chứa mệnh đề quan hệ.

The 15th Asian Games was organized at 34 sporting venues, including Khalifa Stadium, which (38) _____ the opening and closing ceremonies.

Tạm dịch: Đại hội thể thao châu Á lần thứ 15 được tổ chức tại 34 địa điểm thể thao, bao gồm sân vận động Khalifa, nơi tổ chức lễ khai mạc và bế mạc.

Đáp án: D

Đáp án câu 4 là: A

Đáp án câu 4 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

viewer: người xem truyền hình

observer: người quan sát

partner: người cùng phe

spectator: khán giả

television viewers: những người xem truyền hình

Đây là danh từ ghép bởi 2 danh từ: N1+ N2

The Opening Ceremony of the 15th Asian Games, Doha 2006, at Khalifa Stadium, was the most spectacular opening of any Games with 50,000 people to get into Khalifa Stadium and more than one billion television (39) _____

Tạm dịch: Lễ khai mạc Đại hội thể thao châu Á lần thứ 15, Doha 2006 tại sân vận động Khalifa là sự mở màn ngoạn mục nhất của bất kỳ Thế vận hội nào với 50.000 người đến sân vận động Khalifa và hơn một tỷ khán giả xem truyền hình.

Đáp án: A

Đáp án câu 5 là: B

Đáp án câu 5 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

attender(n): người tham gia các buổi tiệc, họp

attendee (n): người thi đấu thể thao

attendant(adj): có mặt

attendance(n): sự có mặt

The 15th Asian Games was a successful sporting event that all (40) _____ would never forget.

Tạm dịch: Thế vận hội Asian Games lần thứ 15 là một sự kiện thể thao thành công mà tất cả những người thi đấu sẽ không bao giờ quên.

Đáp án: B

Xổ số miền Bắc