Les Nombres Phần 1 – Les Nombres Cardinaux de 0 à 100 – Số 0 đến 100
Les Nombres Phần 1 – Les Nombres Cardinaux de 0 à 100 – Số 0 đến 100
Hôm nay, mọi người cùng Học Tiếng Pháp tìm hiểu những điều thú vị trong những con số bằng tiếng Pháp.
Chúng ta học từ 0 đến 100 :
Những con số từ 0 đến 100 mà bạn phải biết trong tiếng Pháp
Zéro
0
Un
1
Deux
2
Trois
3
Quatre
4
Cinq
5
Six
6
Sept
7
Huit
8
Neuf
9
Dix
10
Onze
11
Douze
12
Treize
13
Qurtorze
14
Quinze
15
Seize
16
Sau đó sẽ là những số hàng chục tiếp theo:
20 = vingt, 30 = trente, 40 = quarante, 50 = cinquante, 60 = soixante, 70 = soixante-dix, 80 = quatre-vingts,
90 = quatre-vingt-dix, 100 = cent.
Vingt
20
Trente
30
Quarante
40
Cinquante
50
Soixante
60
Soixante-dix
70
Quatre-vingts
80
Quatre-vingt dix
90
Cent
100
Lưu ý khi học số đếm trong tiếng Pháp
1. Thông thường chúng ta sẽ sử dụng chữ “et” (và) giữa các số lẻ một
Ví dụ: 21 = vingt et un; 61 = soixante et un
Lưu ý: 81 = quatre-vingt-un, 91= quatre-vingt-onze.
2. Chúng ta thêm dấu gạch đưới cho những số tận cùng là 2,3,4,5,6,7,8,9
Ví dụ: 17= dix-sept, 38 = trente-huit, 55 = cinquante-cinq.
3. Chú ý sự hòa hợp với số 100
100 sẽ hòa hợp với số đứng trước nó. Ngược lại thì không.
Exemple :
Pière a acheté deux cents livres. (Pière đã mua hai trăm quyển sách)
Pière a acheté cent quatre livres.(Pière đã mua một trăm lẻ bốn quyển sách)